Bài giảng Toán tiết 56: tìm số bị trừ

Giúp HS biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ

- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của hai đoạn thẳng

- Rèn KN tính và đặt tính, giải toán có lời văn

- GD HS ham học toán

 

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 56: tìm số bị trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 12 Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 56: tìm số bị trừ A- Mục tiêu - Giúp HS biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ - Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của hai đoạn thẳng - Rèn KN tính và đặt tính, giải toán có lời văn - GD HS ham học toán B- Đồ dùng: 10 ô vuông bằng bìa C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra:- Đọc bảng trừ 11? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: GT cách tìm SBT. - Gắn 10 ô vuông: " có 10 ô vuông, lấy ra 4 ô vuông. Còn bao nhiêu ô vuông?" - Nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ 10- 4 = 6 - Nếu xoá bỏ SBT của phép trừ thì làm thế nào tìm được SBT? - Nêu cách tìm SBT? - Nếu coi SBT là x ta có thể viết được phép trừ ntn? Cách tìm x? - Thử lại ntn? b- HĐ 2: Thực hành - x là thành phần nào của phép trừ? - Muốn tìm x ta làm ntn? - Số cần điền vào ô trống là thành phần nào của phép trừ? - Làm ntn để tìm được số đó? - Để vẽ đoạn thẳng cần nối mấy điểm? - Ta cần vẽ mấy đoạn thẳng? Đó là ĐT nào? Cắt nhau tại mấy điểm ? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Ai nhanh hơn? x - 20 = 30 * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc - Nhận xét - HS nêu lại bài toán 10 - 4 = 6( ô vuông) 10 là SBT; 4 là ST; 6 là Hiệu - Lấy hiệu cộng số trừ - HS nêu như SGK x - 4 = 6 x= 6 + 4 x = 10 * Bài 1: Làm bảng con - Là SBT - HS nêu x- 4 = 8 x- 10 = 25 x = 8 + 4 x = 25 + 10 x = 12 x= 35 * Bài 2: Làm phiếu HT - HS nêu - Lấy hiệu cộng ST VD: 15 + 34 = 49 35 + 27 = 62 * Bài 4: Làm miệng - 2 điểm - 2 đoạn thẳng cắt nhau tại 1 điểm O. - HS thực hành vẽ trên bảng Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 57: 13 trừ đi một số : 13 - 5 A Mục tiêu - Hình thành bảng trừ có nhớ dạng 13 - 5 và học thuộc bảng trừ. - Rèn KN thuộc lòng và vận dụng cvào giải toán có lời văn. - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng GV : 1 thẻ chục và 13 que tính rời C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Muốn tìm SBT ta làm ntn? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: HD thực hiện phép trừ dạng 13 - 5: - Nêu bài toán" Có 13 que tính, lấy đi 5 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?" - HD HS đặt tính theo cột dọc: b- HĐ 2: Lập bảng trừ - Nhận xét SBT? Số trừ? Hiệu? c- HĐ 3: Thực hành - Khi ta đổi chỗ các số hạng thì hiệu ntn? - Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì? - Bài toán thuộc loại toán nào? Cách giải? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số? * Dặn dò: Học thuộc bảng trừ - Hát - HS đọc 3- 4 em - Nhận xét - HS nêu bài toán - Thao tác trên que tính để tìm KQ: 13 - 5 = 8 - HS nêu lại cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính - HS tiếp tục thao tác trên que tính để lập bảng trừ : 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4 * Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu miệng - Khi ta đổi chỗ các số hạng thì hiệu không thay đổi * Bài 2: Tính - Làm bảng con - Nhận xét - Chữa bài * Bài 4: - đọc đề- Tóm tắt- Làm vở Bài giải Số xe đạp cửa hàng còn lại là: 13 - 6 = 7( xe) Đáp số: 7 xe đạp - HS thi đọc Toán ( Tăng) Luyện : Tìm số bị trừ A Mục tiêu - Củng cố cách tìm SBT và giải toán có lời văn - Rèn KN tìm SBT và trình bày bài - GD HS chăm học B Đồ dùng - Phiếu HT C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện giải toán * Bài 3( tr 56): - bài toán yêu cầu gì? - Số cần điền vào ô trống là thành phần nào của phép trừ? - Muốn tìm số đó ta làm ntn? * Bài 2: - Nêu bài toán:" Đội Hai trồng đựoc 52 cây, đội Một trồng ít hơn đội Hai 28 cây. Hỏi đội Một trồng được bao nhiêu cây?" - Bài toán thuộc loại toán gì? - Muốn giải toán về ít hơn ta làm phép tính gì? - Làm ntn để tìm được số cây của đội Một? - Chấm - Chữa bài. - Nhận xét 3/ Củng cố: - Nêu cách tìm SBT? 4/ Dặn dò: - Ôn lại bài. - Hát - HS nêu - Số bị trừ - Lấy hiệu cộng số trừ - Làm phiếu HT - Chữa bài: Số cần điền là: 7; 10; 5. - Nêu bài toán - Bài toán về ít hơn - Phép trừ - Lấy số cây đội Hai trừ đi số cây ít hơn Bài giải Số cây đội Một trồng được là: 52 - 28 = 24( cây) Đáp số: 24 cây. - HS đồng thanh Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 58: 33 - 5 A Mục tiêu - Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 33 - 5. Vạn dụng phép trừ để làm tính và giải toán - Rèn KN đặt tính và tính - GD HS chăm học toán B Đồ dùng - 3 thẻ chục và 13 que tính rời. Bảng phụ chép bài 4. C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng 13 - 5? 3/ Bài mới: a-HĐ 1: Thực hiện phép trừ 33 - 5. - Nêu bài toán" Có 33 que tính, bớt 5 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?" 33 - 5 = ? - HD HS đặt tính theo cột dọc b- HĐ 2: Thực hành - Khi đặt tính và hực hiện phép tính ta cần chú ý điều gì? - x là thành phần nào của phép cộng? - Nêu cách tìm số hạng? - GV chấm bài- Nhận xét - Vẽ mấy chấm tròn? Trên mấy đoạn thẳng? Mỗi đoạn thẳng có mấy chấm? * HD vẽ chấm tròn: - Chấm1 chấm tròn trên 2 ĐT giao nhau. - Chấm 2 chấm tròn trên 2 đầu 1 ĐT. - Chấm thêm trên mỗi ĐT 2 chấm tròn. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý gì? Thứ tự thực hiện? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - Hs đọc nối tiếp - Nêu bài toán - Thao tác trên que tính để tìm KQ: 33 - 5 = 28 - HS nêu lại cách đătị tính và thứ tự thực hiện phép tính. * Bài 1: - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái. - HS làm bảng con - Chữa bài. * Bài 3: - HS nêu - Làm phiếu HT - Chữa bài * Bài 4: - Đọc đề. - HS nêu - HS thực hành vẽ trên phiếu HT - Chữa bài. Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 59: 53 - 15 A Mục tiêu - HS biết cchs thực hiện phép trừ có dạng 33 - 5. Vận dụng để làm tính . Củng cố cách tìm SBT và số hạng chưa biết. - Rèn KN tính và đặt tính. - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng - 5 thẻ chục và 3 que tính rời. C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Tìm x ? x + 7 = 53 x + 8 = 43 3/ Bài mới: a- HĐ 1: HD thực hiện phép trừ 53 - 15. - Nêu bài toán" Có 53 que tính, lấy đi 15 quetính. hỏi còn lại bao nhiêu que tính?" - 53 - 15 = ? - HD HS đặt tính theo cột dọc. b- HĐ 2: Thực hành - Khi đặt tính theo cột dọc ta đặt ntn? thứ tự thực hiện? - Chấm bài - nhận xét. - x là thành phần nào của phép trừ? - Cách tìm x? - Hình theo mẫu là hình gì? - Muốn vẽ hình vuông ta cần nối mấy điểm? Bài yêu cầu vẽ mấy hình? - Chữa bài. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Cách tìm số hạng chưa biết? - Cách tìm SBT ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS làm bảng con - Chữa bài. - HS nêu bài toán - Thao tác trên que tính để tìm KQ : 53 - 15 = 38. - HS nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc. * Bài 1: Tính - Các hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái - Làm vở - Chữa bài. * Bài 2: Tìm x x - 18 = 9 x+ 26 = 73 x= 9 + 18 x = 73 - 26 x = 27 x = 47 * Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - Hình vuông - Cần 4 điểm - Vẽ 2 hình vuông - HS thực hành vẽ vào phiếu HT Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 60: luyện tập A Mục tiêu - Củng cố bảng trừ, trừ có nhớ. làm tính và giải toán. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán B Đồ dùng - Vở BTT - Phiếu HT C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Ôn bảng trừ: - HS đọc nối tiép ôn lại bảng trừ b- HĐ 2: Thực hành - Bài yêu cầu gì? - Đặt tính ntn? Thứ tự thực hiện? - Bài toán yêu cầu gì? - Làm ntn để tìm số vở còn lại? - Chấm bài - Nhận xét - Muốn tìm KQ đúng ta cần làm gì? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc - Nhận xét - HS thi đọc * Bài 2: Làm bảng con 63 - 35 = 28 73 - 29 = 44 93 - 46 = 47 83 - 27 = 56 Bài 4: Làm vở - Tìm số vở còn lại - Lấy số vở có trừ đi số vở đã phát. Bài giải Cô giáo còn lại số vở là: 63 - 48 = 15( quyển) Đáp số: 15 quyển vở * Bài 5: - Tính KQ ra nháp rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả laòi đúng 43 - 26 = 17. Khoanh vào phương án (c) Toán ( Tăng) Luyện : 13 - 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 A Mục tiêu - Củng cố cách đặt tính và tính dạng: 13 - 5; 33 - 5; 53 - 15 và giải toán có lời văn. - Rèn KN làm tính và giải toán - GD HS chăm học B Đồ dùng - Vở BTT - Phiếu HT C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: - x là thành phần nào chưa biết của phép cộng? phép trừ? - Muốn tìm x ta làm ntn? - Chấm - chữa bài - Bài toán thuộc loại toán nào - Cách giải? 3/ Củng cố: - Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số" - Cách tìm số hạng trong một tổng? 4/ Dặn dò : Ôn lại bài - Hát Bài 1( 60): Tính nhẩm - HS nêu miệmg - Nhận xét 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4 * Bài 2: - HS nêu - HS nêu - Làm phiếu HT x - 27 = 45 100 - x = 36 x = 45 + 27 x = 10-36 x = 72 x = 64 * Bài 3: Làm vở Tóm tắt Trường có: 53 giáo viên Có : 18 cô giáo Có : .....thầy giáo? Bài giải Trường có số thầy giáo là: 53 - 18 = 35( thầy giáo) Đáp số: 35 thầy giáo. - Chữa bài - HS đọc - HS nêu

File đính kèm:

  • docTuÇn 12.doc
Giáo án liên quan