I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng th/kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - ND bảng BT 1-VBT, kẻ sẵn trên Bp.
- Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu) (như tiết 10).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
11 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à mấy nghìn triệu?
- Hỏi: Số 10 tỉ có mấy chữ số, là ~ chữ số nào?
- Viết 315 000 000 000 & hỏi: Số này là bn nghìn triệu? Vậy là bn tỉ?
Bài 5: - GV: Treo lược đồ & y/c HS qsát.
- GV: Gthiệu trên lược đồ có các tỉnh, TP; số ghi bên cạnh tên tỉnh, TP là số dân của tỉnh, TP đó. Vdụ số dân của HN là ba triệu bảy nghìn dân.
- Y/c HS: Chỉ tên các tỉnh, TP trên lược đồ & nêu số dân của tỉnh, TP đó.
- GV: Nxét
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS làm việc theo cặp, sau đó 1 số HS làm việc trc lớp.
- HS: Nxét.
- BT y/c viết số.
- 1HS lên viết, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau.
- Th/kê về dân số 1 nước vào tháng 12/1999.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: TLCH theo hdẫn.
- 3-4HS lên viết, cả lớp viết nháp.
- Đọc số: 1 tỉ.
- Có 10 chữ số: 1 chữ số 1 & 9 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1. – 3-4HS lên viết.
- Là 3 000 triệu.
- Có 11 chữ số: 1 chữ số 1& 10 chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1.
- Là 315 nghìn triệu hay 315 tỉ.
- HS: Qsát lược đồ.
- HS: Nghe GV hdẫn.
- HS: Làm việc theo cặp, sau đó nêu trc lớp.
* RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tên bài dạy : DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 014
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết được STN & dãy STN.
- Nêu được một số đặc điểm của dãy STN.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Vẽ sẵn tia số SGK lên bảng.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được biết về STN & dãy STN.
*Gthiệu STN & dãy STN:
- GV: Y/c HS kể một vài số đã học, GV ghi bảng.
- Cho HS đọc lại các số vừa ghi.
- Gthiệu: Các số 5, 8, 10, 35, 237 đc gọi là STN.
- Hãy kể thêm một số STN khác?
- GV: Gthiệu một số số khg phải là STN.
- Y/c: Viết các STN theo thứ tự từ bé-lớn, bđầu từ 0
- Hỏi: Dãy số trên là dãy các số gì? được sắp xếp theo thứ tự nào?
- Gthiệu: Các STN sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bđầu từ số 0 đc gọi là dãy STN.
- Viết một dãy số & y/c HS n/biết đâu là dãy STN, đâu khg phải là dãy STN.
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
+ 0, 5, 10 , 15, 20, 25, 30,
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
- Cho HS qsát tia số & gthiệu: đây là tia số biểu diễn các STN.
- Hỏi: + Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
+ Mỗi điểm trên tia số ứng với gì?
+ Các STN đc b/diễn trên tia số theo thứ tự nào?
+ Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?
- GV: Cho HS vẽ tia số. Nhắc HS các điểm b/diễn trên tia số cách đều nhau.
*Gthiệu một số đặc điểm của dãy STN:
- Y/c: Qsát dãy STN.
Hỏi: + Khi thêm 1 vào số 0 ta đc số nào?
+ Số 1 là số đứng ở đâu trg dãy STN, so với số 0.
+ Khi thêm 1 vào số 1 thì ta đc số nào? Số này đứng ở đâu trên dãy STN, so với số 1.
+ Khi thêm 1 vào 100 thì ta đc số nào? Số này đứng ở đâu trên dãy STN, so với số 100.
- Gthiệu: Khi thêm 1 vào bkì số nào trg dãy STN ta cũng đc số liền sau của số đó. Vậy, dãy STN có thể kéo dài mãi & khg có STN lớn nhất.
- Hỏi tg tự với tr/h bớt 1 ở mỗi STN.
- Hỏi: + Vậy khi bớt 1 ở một STN bkì ta đc số nào?
+ Có bớt 1 ở 0 đc khg?
+ Vậy trg dãy STN, số 0 có số liền trc khg?
+ Có số nào nhỏ hơn 0 trg dãy STN khg?
Vậy 0 là STN nhỏ nhất, khg có STN nào nhỏ hơn 0, số 0 khg có STN liền trc.
- Hỏi: + 7&8 là 2 STN l/tiếp. 7 kém 8 mấy đvị? 8 hơn 7 mấy đvị?
+ 1000 hơn 999 mấy đvị? 999 kém 1000mấy đvị?
+ Vậy 2 STN l/tiếp thì hơn hoặc kém nhau bn đvị?
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - Y/c HS nêu đề bài.
- Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 2: - BT y/c cta làm gì?
- Muốn tìm số liền trc của 1 số ta làm thế nào?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài.
- Hai STN l/tiếp hơn hoặc kém nhau bn đvị?
- GV: Y/c HS làm BT, 1 HS lên sửa, cảlớp nxét. GV sửa bài & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS tự làm BT, sau đó y/c nêu từng đặc điểm của dãy số.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2-3HS kể. Vd: 5, 8, 10, 35, 237
- HS đọc.
- HS: Kể thêm các số khác.
- 2HS: Lên viết số, cả lớp viết vào nháp.
- Là các STN, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bđầu từ số 0.
- Nhắc lại kluận.
- Qsát & TLCH:
+ Khg vì thiếu số 0. Là 1 BP of dãy STN.
+ Khg, sau 6 có dấu chấm: 6 là số cuối của dãy số->thiếu STN >6. Chỉ là 1 BP.
+ Khg: thiếu các số ở giữa 5&10
+ Là dãy STN: còn có các số > 10.
- HS: Qsát hình
- HS: Số 0.
- Ứng với 1 STN.
- Số bé đứng trc, lớn đứng sau.
- Có dấu mũi tên: tia số còn tiếp tục b/diễn các số lớn hơn.
- Vẽ theo hdẫn.
- HS: TLCH.
- Khi bớt 1 ở STN bkì, ta đc số liền trc của số đó. - Khg bớt đc.
- Trg dãy STN, số 0 khg có số liền trc.
- Khg có.
- HS: Trả lời theo y/c.
- 2 STN l/tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đvị
- HS: Đọc đề bài.
- Ta lấy số đó cộng thêm 1.
- 2HS lên làm ,cả lớp làm VBT.
- Nêu y/c.
- Ta lấy số đó trừ đi 1.
- 1HS lên làm ,cả lớp làm VBT.
- Hơn hoặc kém nhau 1đvị.
- 2HS lên làm ,cả lớp làm VBT.
- HS: Điền số sau đó đổi chéo nhau ktra bài. HS nêu đặc điểm của dãy STN. VD: a) Dãy các STN l/tiếp bđầu từ số 909,
Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm: (Xem trang 24, tiết 12)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tên bài dạy : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Tuần : 03 - Tiết chương trình : 015
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân (ở mức độ đ/giản).
- Sử dụng kí hiệu (10 chữ số) để viết số trg hệ thập phân.
- Gtrị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trg số đó.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bp viết sẵn nd BT 1, 3.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được nh/biết một số đặc điểm đ/giản của hệ thập phân.
*Đặc điểm của hệ thập phân:
- GV: Viết lên bảng BT sau & y/c HS làm bài:
10 đvị = chục 10 chục = trăm
10 trăm = nghìn nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = trăm nghìn.
- Hỏi: Vậy, trg hệ TP cứ 10 đvị ở một hàng thì tạo thành mấy đvị ở hàng trên liền tiếp nó?
- Kh/định: Chính vì thế, ta gọi đây là hệ thập phân.
*Cách viết số trg hệ TP:
- Hỏi: + Hệ TP có bn chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Y/c: Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số sau: + Chín trăm chín mươi chín.
+ Hai nghìn khg trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
- Gthiệu: Như vậy, với 10 chữ số cta có thể viết đc mọi STN.
- Hỏi: Hãy nêu gtrị của các chữ số trg số 999.
- GV: Cùng là chữ số 9 nhg ở ~ vị trí khác nhau nên gtrị khác nhau. Vậy, có thể nói gtrị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trg số đó.
*Luyện tập, thực hành:
Bài 1: - Y/c HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm.
- GV: Y/c HS đổi chéo vở ktra nhau, 1HS đọc bài trc lớp để các bạn khác ktra theo.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên làm, cả lớp làm nháp.
- Trg hệ TP cứ 10 đvị ở 1 hàng tạo thành 1 đvị ở hàng trên liền tiếp nó.
- Nhắc lại kluận: Ta gọi là hệ thập phân vì cứ 10 đvị ở một hàng lại hợp thành 1 đvị ở hàng trên liền tiếp nó.
- hệ TP có 10 chữ số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- HS nghe đọc số để viết theo.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
(999, 2005, 686 402 793).
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: Nhắc lại kluận.
- HS làm VBT.
- Ktra bài.
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai
80 712
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư
5 864
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 020
2 nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm
55 500
5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm
Chín triệu năm trăm linh chín
9 000 509
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Viết số 387& y/c viết số trên thành tổng gtrị các hàng của nó.
- GV: Nêu cách viết đúng, sau đó y/c tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - BT y/c làm gì?
- Gtrị của mỗi chữ số trg số phụ thuộc vào điều gì? - GV: Viết số 45 lên & hỏi: Nêu gtrị của chữ số 5 trg số 45, vì sao chữ số 5 lại có gtrị như vậy?
- GV: Y/c HS làm bài.
- HS: Sửa bài.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
387 = 300 + 80 + 7
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Ghi gtrị của chữ số 5 trg mỗi số ở bảng.
- Gtrị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trg số đó.
- Là 5 đvị, vì chữ số 5 thuộc hàng đvị, lớp đvị. – 1HS lên làm, cả lớp làm VBT.
Số
45
57
561
5824
5 842 769
Giá trị của chữ số 5
5
50
500
5000
5 000 000
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
File đính kèm:
- T4 tuan 3.doc