I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đvị = 1 chục, 10 chục = 1 trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.
- Biết đọc & viết các số có đến 6 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (SGK).
- Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số:
10 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viết 38 753& y/c HS đọc số.
- Hỏi:+ Trg số 38 753, chữ số 7 thuộc hàng, lớp nào
+ Vậy gtrị của chữ số 7 trg số 38 753 là bn?
- Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên gtrị của chữ số 7 là 700.
- Y/c HS làm tiếp. GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: GV: Viết 52 314 & hỏi: + 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đvị?
+ Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đvị.
- GV: Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp.
- GV: Nxét & cho điểm.
Bài 4: - GV: Lần lượt đọc từng số cho HS viết.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bìa 5: - GV: Viết số 823 573 & y/c HS đọc số.
- Hỏi: Lớp nghìn của số 823 573 gồm ~ chữ số nào?
- Nxét & y/c HS làm tiếp.GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
đvị.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào VBT.
52 314=50 000+2 000+300+10+4
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Đổi chéo vở ktra nhau.
- Đọc: Tám trăm hai mươi ba nghìn năm trăm bảy mươi ba.
- Gồm các chữ số: 8, 2, 3
- HS làm VBT, 1HS đọc bài, cả lớp theo dõi, nxét.
Tên bài dạy : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 009
MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết so sánh các số có nhều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau.
- Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trg 1 nhóm các số có nhiều chữ số.
- X/đ được số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số; số bé nhất, số lớn nhất có 6 chữ số.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em biết cách so sánh các số có nhiều chữ số với nhau.
*Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số:
a. So sánh các số có số chữ số khác nhau:
- GV: Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh
- Vì sao?
- Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại
b. So sánh các số có số chữ số bằng nhau:
- GV: Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh
- Y/c: Nêu cách so sánh.
- Hdẫn cách so sánh như SGK:
+ Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500
+ Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải.
+ 2 số hàng trăm nghìn ntn?
+ Ta so sánh tiếp đến hàng nào?
+ Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì?
+ Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào?
- Vậy ta can rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này?
- Ai can nêu kquả so sánh này theo cách khác?
- Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta làm ntn?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS đọc đề.
- Y/c HS tự làm.
- Y/c HS: Nxét bài làm trên bảng.
- Y/c HS: G/thích cách điền dấu.
Bài 2: - Y/c HS đọc đề.
- Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã cho ta phải làm gì?
- Y/c HS tự làm bài.
- Hỏi: Số nào là số lớn nhất trg các số này? Vì sao?
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - BT y/c cta làm gì?
- Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số.
- Vì sao sắp xếp được như vậy?
Bài 4: - Y/c HS mở SGK & đọc đề.
- Y/c HS suy nghĩ & làm vào vở BT.
- Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao?
- Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?
- Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao?
- Số có 6 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?
- Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số?
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: 99 578 < 100 000
- 99 578 có 5 chữ số, 100 000 có 6 chữ số.
- HS: Nhắc lại k/luận.
- HS: Đọc 2 số & nêu kquả sosánh.
- Cùng là các số có 6 chữ số.
- HS: Th/h só sánh.
- Cùng có hàng trăm nghìn là 6.
- Hàng chục nghìn: đều bằng 9.
- Hàng nghìn: đều bằng 3.
- Hàng trăm, được: 2<5.
- 693 251 < 693 500
- 693 500 > 693 251
- HS: Cần: + So sánh số các chữ số của 2 số với nhau, số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn & ngược lại.
+ 2 số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.
- HS: Đọc y/c của BT.
- 2HS lên bảng làm, mỗi HS 1 cột, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Nêu y/c của BT.
- Phải so sánh các số với nhau.
- HS: Chép các số vào VBT & khoanh tròn số lớn nhất.
- Gthích vì sao số 902 211 là số lớn nhất.
- HS: Đọc y/c của BT.
- Phải so sánh các số với nhau.
- 1HS lên ghi, cả lớp làm VBT.
- HS: Gthích cách so sánh & sắp xếp.
- HS: Đọc y/c của BT.
- Cả lớp làm BT.
- Là số 999, vì tcả các số có 3 chữ số khác đều nhỏ hơn 999.
- Là 100, vì
- Là 999 999, vì
- Là 100 000, vì
- HS: TLCH.
Tên bài dạy : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
Tuần : 02 - Tiết chương trình : 010
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Biết đọc, viết các số tròn triệu.
- Củng cố về lớp đvị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, gtrị của chữ số theo hàng.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp:
Đọc số
Viết số
LỚP TRIỆU
LỚP NGHÌN
LỚP ĐƠN VỊ
Hàng trăm triệu
Hàng chục triệu
Hàng triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Hôm nay các em sẽ được làm quen với các hàng, lớp lớn hơn các hàng, lớp đã học.
*Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu:
- Hỏi: Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Hãy kể tên các lớp đã học.
- Y/c: Cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn. 10 trăm nghìn.
- Gthiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu.
- Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- Hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- Lớp đvị, lớp nghìn.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
100, 1000, 10 000, 100 000, 1 000 000
- Ai có thể viết được số 10 triệu?
- Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Gthiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu.
- Ai có thể viết được số 10 chục triệu?
- Gthiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào?
- Gthiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu.
- Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là ~ hàng nào?
- Kể tên các hàng, lớp đã học?
*Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 10 000 000 (BT1):
- Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
- Y/c HS: Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu.
- Ai có thể viết các số trên?
- GV: Chỉ các số trên khg theo thứ tự cho HS đọc.
* Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 100 000 000 (BT2):
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu?
- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu?
- Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu.
- 1 chục triệu còn gọi là gì?
- 2 chục triệu còn gọi là gì?
- Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác.
- Ai có thể viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu.
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 3: - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c.
- Y/c 2HS lên lần lượt chỉ vào từng số mình đã viết, đọc số & nêu số chữ số 0 có trg số đó.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - BT y/c cta làm gì?
- Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu?
- Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000?
- GV: Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
- Có 7 chữ số: 1 chữ số 1 & 6 chữ số 0 đứng bên phải số 1. – 1HS lên viết.
- Có 8 chữ số: 1 chữ số 1 & 7 chữ số 0 đứng bên phải số 1
- 1 HS lên viết: 100 000 000.
- Lớp đọc số một trăm triệu.
- Có 9 chữ số: 1 chữ số 1 & 8 chữ số 0 đứng bên phải số 1
- Gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Là 2 triệu.
- Là 3 triệu.
- HS: Đếm theo y/c.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- Đọc theo y/c của GV.
- Là 2 chục triệu.
- Là 3 chục triệu.
- HS: đếm theo y/c.
- Là 10 triệu.
- Là 10 triệu.
- HS: Đọc: mười triệu, 20 triệu
- 1HS: Lên viết, cả lớp viết vào nháp.
- 2HS lên viết, 1 em 1 cột, lớp làm VBT.
- HS th/h theo y/c.
- HS: theo dõi, nxét.
- HS: Đọc thầm để tìm hiểu đề.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp:
312 000 000.
- HS: Điền bảng & đổi ktra chéo.
File đính kèm:
- T4 tuan 2.doc