I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Giỳp HS ụn tập về:
- Đọc, viết số trong hệ thập phõn
- Hàng và lớp: giỏ trị của chữ số phụ thuộc vào vị trớ của chữ số đú trong một số cụ thể
- Dóy số tự nhiờn và một số dặc điểm của nú
II. CHUẨN BỊ:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 152: Ôn tập về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n: to¸n (TiÕt: 152)
§Ò bµi: ¤n tËp vÒ sè tù nhiªn
I. Môc ®Ých, yªu cÇu:
Giúp HS ôn tập về:
- Đọc, viết số trong hệ thập phân
- Hàng và lớp: giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể
- Dãy số tự nhiên và một số dặc điểm của nó
II. CHUÈN BÞ:
III. HO¹T §éNG D¹Y HäC:
Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
Néi dung
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Số gồm có 5 triệu 6 chục nghìn 9 chục được viết là?
- HS trả lời: 5 060 090
- Số đó đọc là
- Hs đọc
- Đọc số và nêu giá trị chữ số 6 trong số thuộc hàng nào, lớp nào 164 209
- Hs trả lời
*Gv nhận xét
B.Bài mới:27phút
1)Giới thiệu:
Ôn tập về số tự nhiên
2)Giảng bài mới:
Bài 1: Củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số
- Gv hướng dẫn làm một câu mẫu:
- Hs trả lời
Số viết là: 1 237 005 đọc như thế nào?
- Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm
- Trong đó gồm có?
- 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị.
- Gv đọc: Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
- Hs viết bảng con:
160 274
Số gồm có?
- Hs trả lời miệng
Số gồm có 8 triệu, 4 nghìn, chín chục viết là
8 004 090
- Tám triệu không trăm linh nghìn không trăm chín mươi
Bài 2: 1 hs đọc đề
- Hs lắng nghe
- Đề yêu cầu gì?
- Viết mỗi số thành tổng
- Gv hướng dẫn hs quan sát mẫu ở sgk, hs tự làm tiếp các bài còn lại ở bài 2/160
- Hs tự làm tiếp
2 794 = 5 000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 +
900 + 9
Bài 3: Hs đọc đề
- 1 hs đọc đề
a) Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng lớn
- Nêu tên của các hàng, của lớp, đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu
- Lớp đơn vị: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
- Lớp nghìn: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
- Lớp triệu: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu
- HS tự làm bài vào vở: 67 358
- Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám
- Chữ số 5 trong số 37 358
- Thuộc hàng chục, lớp đơn vị
- Hs làm tương tự với các số:
851 904; 3 205 700; 195 080 126
b) Củng cố việc nhận xét giá trị của từng số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể
- Hs xác dịnh hàng và lớp của chữ số 3 trong mỗi số: 103 ; 1 379
- Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị nên giá trị là 3. Chữ số 3 thuộc hàng trăm nên giá trị của chữ số 3 là 300
- Hs tự làm với các số:
8 932; 13 604 ; 3 265 910
- Hs tự làm
*Hs sửa bài, cả lớp nhận xét
Bài 4: Củng cố về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó
- Nêu lại một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Hs nêu
- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn(hoặc kém) nhau mấy đơn vị?
- ... 1 đơn vị
- Số tự nhiên bé nhất là số nào?
- ... là số o
- Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
- Không có số tự nhiên lớn nhất
- Vì thêm 1 vào bất cứ 1 số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó
C. Củng cố - Dặn dò: 3 phút
- Số gồm có 2 chục triệu, 6 trăm nghìn, 9 nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị được biết là: .......
- Bàivề nhà: 5/161
- Xem lại bài:"So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên" để tiết sau: "Ôn tập về số tự nhiên"
File đính kèm:
- Ôn tập về số tự nhiên 152.doc