Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 Giỳp Hs biết cỏch giải toỏn:

 "Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú"

II. CHUẨN BỊ:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: toán (Tiết: 142) Đề bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó I. Mục đích, yêu cầu: Giỳp Hs biết cỏch giải toỏn: "Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú" II. CHUẩN Bị: III. HOạT ĐộNG DạY HọC: Phương pháp giảng dạy Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: 5phỳt - Viết tỉ số của a và b biết: a = 2 , b = 7 ; a = 4 , b = 6 - Hs trả lời - Hs chữa bài 4/ 149 - Hs lờn bảng giải *Chấm vở hs - Gv nhận xột B.Bài mới:27phỳt 1)Giới thiệu: 2) Giảng bài mới: Bài 1: Gv nờu bài toỏn 1/150 - Hs nghe và quan sỏt - Phõn tớch bài toỏn. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. ? ? ? - Em hiểu tỉ số của hai số đú là: nghĩa là gỡ? - Số bộ được biểu thị là 3 phần bằng nhau thỡ số lớn được biểu thị 5 phần như thế Số bộ: ? Số lớn: 24 - Cho hs lờn xỏc định hiệu 2 số trờn sơ đồ. - Tỡm hiệu số phần bằng nhau: 5 - 3 = 2(phần) - Tỡm giỏ trị 1 phần: 24 : 2 = 12 - Tỡm số bộ: 12 x 3 = 36 - Tỡm số lớn: 36 + 24 = 60 *Cú thể gộp bước 2 và 3 là: 24 : 2 x 3 = 36 Bài toỏn 2: sgk /150 *Gv nờu bài toỏn - Biết chiều dài bằng chiều rộng vậy đề đó cho ta biết gỡ? ? m - Vẽ sơ đồ Chiều dài: Chiều rộng: 12 m ? m - Tỡm hiệu số phần bằng nhau: 7 - 4 = 3(phần) - Tỡm giỏ trị 1 phần: 12 : 3 = 4(m) - Tỡm chiều dài HCN: 4 x 7 = 28(m) - Tỡm chiều rộng HCN: 28 - 12 = 16(m) *Cú thể gộm bước 2 và bước 3 là: 12 : 3 x 7 = 28(m) 3) Thực hành: Bài 1/151: 1 hs đọc đề - 1 Hs đọc đề - Đề bài cho biết gỡ? - Số thứ nhất kộm số thứ hai là: 123 - Tỉ của hai số là: - Đề hỏi gỡ? Hs vẽ sơ đồ và giải - 1 hs giải trờn bảng - Để giải bài toỏn bước đầu ta làm gỡ?(vẽ sơ đồ) Giải: Số bộ: ? Số lớn: 123 ? - Tỡm hiệu số phần bằng nhau - Biết hiệu số phần bằng nhau ta tớnh được gỡ? Bằng cỏch nào? - Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3(phần) Số bộ là: 123 : 3 x 2 = 82 - Biết số bộ ta tớnh số lớn bằng cỏch nào? Số lớn là: 123 + 82 = 205 *Chỳ ý: Nếu khụng vẽ sơ đồ vào trong bài giải thỡ cú thể diễn đạt: Biểu thị số bộ là 2 phần bằng nhau thỡ số lớn là năm phần như thế và tiếp tục giải. Bài 2/151: 1 hs đọc đề - 1 hs đọc - Đề bài cho biết gỡ? - Mẹ hơn con 25 tuổi - Tuổi con bằng tuổi mẹ: - Em hiểu con bằng tuổi mẹ nghĩa là gỡ? - Đề hỏi gỡ? - 1 hs lờn bảng giải, hs làm vào vở - 1 Hs giải ở bảng lớn. Cả lớp làm vào vở Giải: 25tuổi ? tuổi Tuổi con: Tuổi mẹ: ? tuổi - Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5(phần) - Tuổi con là: 25 : 5 x 2 = 10(tuổi) - Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35(tuổi) Đỏp sụ: Con: 10 tuổi Mẹ : 35 tuổi - Hs đối chiếu kết quả bài mỡnh với bài bạn và nhận xột. *Gv nhận xột Bài 3: 1 hs đọc đề. - Bài toỏn hỏi gỡ? - Tỡm hai số đú - Bài toỏn cho biết gỡ? - Hiệu của hai số bằng số bộ nhất cú 3 chữ số - Hiệu là bao nhiờu? Vỡ sao? - số bộ nhất cú 3 chữ số là 100 C. Củng cố - Dặn dũ: 3phỳt *Gv nhận xột - Bài về nhà: 3/151 - Bài sau: Luyện tập

File đính kèm:

  • docTìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 142.doc
Giáo án liên quan