I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Giỳp HS rốn kĩ năng giải bài toỏn: " Tỡm hai số khi chưa biết tổng và tỉ số của hai số đú".
II. CHUẨN BỊ:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 4 - Học kì II - Tiết 140: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n: to¸n (TiÕt: 140)
§Ị bµi: LuyƯn tËp
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn: " Tìm hai số khi chưa biết tổng và tỉ số của hai số đĩ".
II. CHUÈN BÞ:
III. HO¹T §éNG D¹Y HäC:
Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
A. Kiểm tra bài cũ:
5 phút
- Gọi hs sửa bài 4/ 148
- 1 hs lên bảng giải
B. Bài mới:
1) Giới thiệu:
1phút
- Tiếp tục luyện tập giải bài tốn:"Tìm hai số khi chưa biết tổng và tỉ số của hai số dố".
- Hs nghe
2) Giảng bài mới:
28 phút
Bài 1: Gọi hs đọc đề trước lớp
- Hs tự giải vào vở, 1 hs giải ở bảng lớp
- 1 hs giải ở bảng lớp
Giải:
Ta cĩ sơ đồ sau:
Đoạn 1:
28
Đoạn 2: bạn
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài là:
28 : 4 = 7(m)
Đoạn thứ hai dài là:
28 - 7 = 21(m)
- Gv nhận xét và cho hs sửa bài
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề trước lớp
- 1 Hs đọc
- Đề cho biết gì?
- HS trả lời
- Em hiểu số bạn trai bằng một nửa số bạn gái là gì?
- Số bạn trai biểu thị là một phần thì số bạn gái biểu thị là 2 phần như thế
- Đề hỏi gì?
- HS trả lời
- Yêu cầu hs tự giải vào vở
- Hs giải vào vở
- 1 hs lên bảng giải
Số bạn trai: ? bạn
Số bạn gái: 12
bạn
? bạn gái
- Tổng số phần bằng nhau:
1 + 2 = 3 (phần)
- Số bạn trai là:
12 : 3 = 4(bạn)
- Số bạn gái là:
12 - 4 = 8(bạn)
* Gv nhận xét hs đối chiếu với bài làm
Bài 3: 1 hs đọc đề
- 1 hs đọc đề
- Bài tốn cho biết gì?
- Tổng của hai số là 72
- Nếu giảm số lớn 5 lần thì được số bé cĩ nghĩa là gì?
- Sos lớn gấp 5 lần số bé
- Bài tốn hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- Vẽ sơ đồ
Số lớn:
Số bé: 72
- Tìm tổng số phần bằng nhau
Tổng số phẩn bằng nhau:
- Tìm hai số
Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng giải.
*Gv nhận xét
5 + 1 = 6(phần)
Số bé là: 72 : 6 = 12
Số lớn là: 72 - 12 = 60
Bài 4: GV vẽ sơ đồ
Thùng 1: ? lít
180
Thùng 2: ? lít lít
- Cho hs tự đặt đề
- HS nhĩm đơi đặt đề
- GV cho vài em đặt đề để cả lớp phân tích nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dị: 3phút
*Gv nhận xét tiết học
- Bài làm ở nhà 4/149
- Bài sau: Luyện tập chung
File đính kèm:
- luyện tập 140.doc