Giáo án môn Toán 5 - Tuần 5

TOÁN

ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG ( TIẾT 21)

I MỤC TIÊU

1-Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng

2 Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV Bảng phụ kẻ bảng dơn vị ( chưa có tên độ dài )

HS Phiếu to

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

A KHỞI ĐỘNG

Hát

B KIỂM BÀI CŨ Ôn tập đơn vị đo độ dài

-Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài

- Hỏi : hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần ?

+ Mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số ?

- Sửa bài tập 5 VBT

- GV nhận xét

 

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 5 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG ( TIẾT 21) I MỤC TIÊU 1-Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng 2 Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ kẻ bảng dơn vị ( chưa có tên độ dài ) HS Phiếu to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Ôn tập đơn vị đo độ dài -Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài - Hỏi : hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần ? + Mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số ? - Sửa bài tập 5 VBT - GV nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Thực hành Bài 1 : Yêu cầu HS làm việc ca 1nhân trong SGK trong 2 phút . - GV treo bảng đơn vị , lần lượt yêu cầu HS lên điền tên các đơn vị và quan hệ giữa hai đơn vị đo - HS đọc lại bảng đơn vị từ bé đến lớn và ngược lại -Yêu cầu HS nhận xét quan hệ đo giữa hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau -GV nhận xét Bài 2 Chuyển đơn vị đo từ lớn ra bé Chuyển đơn vị đo từ bé ra lớn Bài 3 Chuyển từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại Bài 4 Điền dấu ><= Bài 5 HS đọc đề , tóm tắt và giải D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Gọi HS đọc lại bảng đơn vị khối lượng -Hỏi lại ghi nhớ - Nhận xét tiết học -Bài nhà : Bài 3,4 VBT tiết 21 2 em đọc 2 em trả lời 1 HS sửa bài Bài 1 HS làm việc cá nhân SGK Đại diện vài em lên bảng điền HS nêu nhận xét ( gấp kém nhau 10 lần – mỗi hàng đơn vị ứng với 1 chữ số ) Bài 2 HS làm bảng con cột trái Bài 3 HS làm vở Gọi vài em sửa bài trên bảng phụ Bài 4 HS làm SGK . Sửa bài tiếp sức Bài 5 Một em giải bảng phụ HS làm vở .Sửa bài 2 em đọc TOÁN ( TIẾT 22 ) LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Củng cố các đơn vị đo khối lượng và độ dài Rèn kĩ năng tính chu vi , diện tích các hình chữ nhật , hình vuông Giải các bài toán có liên quan , vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bìa cứng hình bài 1 SGK .Bảng phụ ghi bài tập 3,4 tiết 21 HS phiếu to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Ôntập bảng đơn vị đo khối lượng - Kiểm bài tập nhà bài 3,4 VBT -Gọi HS lần lượt sửa bài trên bảng phụ -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1 HS đọc đề , tóm tắt và tự giải vào vở Gọi HS làm bảng phụ để sửa bài Bài 2 GV giảng cho hS hiểu thế nào là vượt mức kế hoạch . HS tự giải vào vở Bài 3 HS đọc đề , xác định dạng toán , tóm tắt và giải Bài 4 Thi đua nhóm vẽ hình chữ nhật theo yêu cầu D CỦNG CỐ DẶN DÒ - Dặn làm bài 5 VBT -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Deca met vuông . hectomat vuông HS mở vở Vài em lần lượt sửa bài Bài 1 em đọc to , lớp đọc thầm 1 em sửa bài Bài 2 Làm việc cá nhân Bài 3 Gọi 1 em làm bảng phụ .Lớp làm vở Bài 4 Nhóm thảo luận , vẽ Đại diện mỗi nhóm trình bày cách vẽ . TOÁN ( TIẾT 23) ĐÊCAMET VUÔNG , HECTOMETVUÔNG I MỤC TIÊU 1 Hình hành biểu tượng ban đầu về đêcamet vuông , hectomet vuông 2- Biết đọc đúng , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đêcamet vuông , hectomet vuông 3-Nắm được mối quan hệ giữa hai đơn vị đo này và chuyển đổi đúng các đơn vị đo diện tích có liên quan II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Hình vuông phóng to SGK HS VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập -GV kiểm bài tập nhà : bài 5 VBT - Gọi HS sửa bài -Chấm một số bài và nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu đơn vị đo diện tích đêcamet vuông * Hình thành biểu tượng về đêcamet vuông - GV yêu cầu HS nhắc lại những đơn vị diện tích đã học -GV hỏi : Mét vuông là gì ? -Yêu cầu HS quan sát hình vuông phóng to SGK và dựa vào kiến thức đã học để cho biết đêcamet vuông là gì ? -HS trả lời , GV rút ghi nhớ SGK , gọi vài em lặp lại ghi nhớ . -Yêu cầu HS viết bảng con kí hiệu của đêcamet vuông * Hình thành mối quan hệ giữa đêcamet vuông và met vuông - HS tiếp tục quan sát hình - GV yêu cầu hs tính diện tích hình vuông lớn -GV hỏi : 1 đêcamet vuông bằng bao nhiêu met vuông ? Vì sao em biết -GV chốt ý 1 dam = 100 m HĐ3 Hectômet vuông HS thảo luận nhóm tìm ra ghi nhớ về hectômat vuông HĐ4 Luyện tập Bài 1 Đọc Bài 2 Viết số đo diện tích Bài 3 a Đổi từ lớn ra nhỏ Bài 4 Viết theo mẫu D CỦNG CỐ DẶN DÒ - Hỏi lại ghi nhớ - Dặn làm bài tập nhà : bài 2b , bài 4 VBT tiết 23 -Nhận xét tiêt học HS mở VBT Gọi 1 em sửa bài Cà lớp tự chữa 2 em nhắc lại 2 em trả lời HS quan sát , vài em nêu ý kiến 2 em lặp lại ghi nhớ HS viết bảng con HS có thể tính bằng nhiều cách Gọi vài em trình bày kết quả nhận xét của mình Bài 1 HS nêu miệng Bài 2 HS làm bảng con Bài 3 a HS làm SGK . Gọi HS sửa bài tiếp sức Bài 4 HS lám cá nhân vào vở 2 em đọc TOÁN (TIẾT 24 ) MILIMET VUÔNG , BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I MỤC TIÊU 1 HS nắm được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của milimet vuông , quan hệ giữa mili met vuông với xăngtimet vuông 2- Nắm được bảng đơn vị đo diện tích , tên gọi , kí hiệu , thứ tự các đơn vị đo và mối quan hệ giữa các đơn vị đo kế tiếp nhau 3-Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này ra đơn vị khác IIDỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ kẻ săn cột chưa điền tên dơn vị HS VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Ổn định lớp B KIỂM BÀI CŨ Đêcamet vuông , hectômet vuông - Kiểm bài tập nhà bài 2b và 4 SGK -Sửa bài -Chấm và nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 GIới thiệu dơn vị Milimet vuông - Yêu cầu HS kể tên các đơn vị diện tích đã học - GV nói để đo những đơn vị diện tích rất nhỏ , người ta dùng đơn vị mili met vuông - GV hỏi Vậy thế nào là milimet vuông ? Kí hiệu - GV treo hình vẽ phóng to SGK , yêu cầu HS quan sát và cho biết 1 cm= ? mm HĐ3 Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích - GV cho thảo luận nhóm và thi đua tiếp sức lên điền tên các đơn vị đo diện tích đã học - HS quan sát bảng vừa thành lập và nhận xét về quan hệ giữa hai đơn vị đứng liến nhau HĐ4 Luyện tập Bài 1 Đọc , viết các số đo diện tích Bài 2 Đièn số thích hợp Bài 3 Viết theo mẫu Bài 4 Viết dưới dạng km D CỦNG CỐ DẶN DÒ -HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích -GV hỏi lại ghi nhớ - Dặn làm bài nhà bài 2 VBT tiết 24 - Nhận xét tiết học HS mở VBT Gọi vài em sửa bài bảng phụ 2 em kể ( cm ,dm , m , dam ,hm , km ) HS trả lời dựa vào các định nghĩa đã học về những đon vị vừa kể tên Vài em nêu , gải thích vì sao biết 1 cm = 100 mm Thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm lên bảng điền tiếp sức Mỗi dãy 9 bạn ( một dãy điền dơn vị lớn hơn ,dãy còn lại đơn vị nhỏ hơn ) Bài 1 Bảng con Bài 2 HS làm SGK , vài em sửa bài bảng phụ Bài 3 HS làm vở . Vài em sửa bài Bài 4 HS tự giải vào vở. Sửa bài tiếp sức TOÁN ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH A VÀ HECTA I MỤC TIÊU 1 Nắm được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tích a và hecta , quan hệ giữa a và met vuông , a và hecta , hecta va met vuông 2- Biết đổi đúng các đơn vị đo diên tích vừa học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Milimet vuông , bảng đơn vị đo diện tích - Kiểm bài tập nhà bài 2 VBT tiêt 24 -Sửa bài , chấm và nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Giới thiệu đơn vị đo a và hecta -GV nói Thông thường khi đo diện tích ruộng đất người ta thường dùng đơn vị a và hecta -GV giới thiệu 1a = 1dam -Yêu cầu HS tự tìm ra quan hệ giữa a và met vuông - GV giới thiệu tiếp hecta viết tắt là ha 1 ha = 100 a - Yêu cầu HS viết bảng con 1ha = . . . m HĐ3 Luyện tập Bài 1a Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 2 HS làm cá nhân xong , nêu miệng dáp số và gải thích Bài 3 và 4 làm vào vở D CỦNG CỐ DẶN DÒ - HS nhắc lại tên hai đơn vị thường dùng để đo ruộng đất và quan hệ của chúng với nhau , với met vuông -Dạn bài nhà bài 1a , 2 VBT tiết 25 -Nhận xét tiết học HS mở VBT Vài em sửa bài Vài em nêu ( 1 a= 100 m ) 1 ha = 100 00m Bài 1a HS làm bảng con cột trái Bài 2 HS làm cá nhân vào vở Bài 3 và 4 HS tự giaIû vào vở Sửa tiếp sức hai dãy

File đính kèm:

  • docTUAN 5.doc