Giáo án môn Toán 5 - Tuần 24

TOÁN

LUYỆN TẬP

I MỤC TIÊU

HS biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV Phiếu cỡ to

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

A KHỞI ĐỘNG

Hát

B KIỂM BÀI CŨ Giới thiệu hình trụ –DTXQ và DTTP

- Kiểm tra bài tập làm nhà bài 2 VBT tiết 115

-Gọi HS sửa bài

-Hỏi lại công thức tính DTXQ và DTTP hình trụ

-Nhận xét

C DẠY BÀI MỚI Luyện tập

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 5 - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU HS biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu cỡ to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Giới thiệu hình trụ –DTXQ và DTTP - Kiểm tra bài tập làm nhà bài 2 VBT tiết 115 -Gọi HS sửa bài -Hỏi lại công thức tính DTXQ và DTTP hình trụ -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập * Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu tiết học *Hướng dẫn làm bài tập Bài 1a HS làm bảng con Bài 2 a HS làm vở , GV lưu ý đơn vị đo của r và h Bài 3 Thi đua nhóm giải nhanh vào phiếu \ Sửa bài , tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị : Thể tích hình trụ -Dặn bài nhà : bài 1 trang 37 , HS giỏi làm thêm bài 3 trang 38 VBT tiết 116 Lấy VBT 3 em sửa bài Vài em nhắc lại Bài 1a DTXQ = 4x2x3,14x5=125,6(cm) DT 2đ = 4x4x3,14x2=100,48 DTTP=100,48+125,6=226,08(cm) Bài 2 a Đổi 2dm=20cm DTXQ=20x2x3,14x15=1884(cm) DT2đ=20x20x3,14x2=2512(cm) DTTP= 2512+1884=4396(cm) Bài 3 Thi đua nhóm , trình bày bài giải vào phiếu to DTXQ=2x2x3,14x5=62,8(cm) DTđáy=2x2x3,14=12,56(cm) DT tôn = 62,8+12,56=75,36(cm) TOÁN THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I MỤC TIÊU Giúp HS biết cách tính thể tích hình trụ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV phiếu cỡ to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập -Kiểm tra VBT -Gọi sửa bài 1 và 3 tiết 116 -Hỏi lại công thức tính DTXQ và DTTP hình trụ -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Thể tích hình trụ *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học *HĐ1 Cách tính thể tích hình trụ -GV giới thiệu công thức tính thẻ tích hình trụ V= S đáy x cao = r x r x 3,14 x h -Gọi HS nhắc lại công thức -HS vận dụng tính thể tích hình trụ có r= 3cm và h= 4cm *HĐ2 Thực hành Bài 1 HS làm bảng con Bài 2 HS tự giải vào vở Sửa bài Bài 3 Tiến hành như bài 2 D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -HS nhắc lại ghi nhớ -Dặn bài nhà :bài 2 VBT , HS giỏi thêm bài 3 -Chuẩn bị : Luyện tập Lấy VBT 2 em sửa bài Vài em nhắc lại công thức Quan sát và lắng nghe Nhiều em lặp lại công thức Làm nháp ,1 em làm bảng lớp Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con a/V= 2x2x3,14x3=37,68(cm) b/V=2,5x2,5x3,14x4=785(cm) Bài 2 Tự giải vào vở , 1 em giải bảng phụ ,Lớp nhận xét V=3x3x3,14x15=423,9(cm) Bài 3 Tiến hành giống bài 2 V=3x3x3,14x4=113,04(dm) = 113,04 (lít) 2 em nhắc lại TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính thẻ tích hình trụ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV phiều cỡ to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Thể tích hình trụ -Kiểm tra VBT -Gọi sửa bài 2 và 3 VBT tiết 117 -Hỏi lại công thức tính TT hình trụ -Nhận xét tiết học C DẠY BÀI MỚI Luyện tập * Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học *Hướng dẫn luyện tập Bài 1 HS làm bảng con Bài 2b HS làm vở , chú ý đơân vị đo Bài 3 Thi đua giải nhanh theo nhóm Sửa bài , tuyên dương D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn bài nhà : bài 3 VBT tiết 118 -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị ; Giới thiệu hình cầu Lấy VBT 2 em sửa bài Vài em nhắc lại công thức Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con a/V= 5x5x3,14x8=628(cm) b/V=0,7x0,7x3,14x0,5=0,7693 (dm) Bài 2b Tự giải vào vở , 1 em giải bảng phụ ,Lớp nhận xét Đổi 0,9dm=9cm V= 9x9x3,14x6=1526,04(cm) Bài 3 Thi đua nhóm , trình bày trên phiếu to dán bảng lớp VHLP= 2x2x2x=8(dm) V HT= 2x2x3,14x2=25,12(dm) 2 em nhắc lại TOÁN GIỚI THIỆU HÌNH CẦU I MỤC TIÊU - Giúp HS nhận biết hình cầu , bước đầu biết cách tính diện tích và thể tích hình cầu II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS Một số đồ vật có dạng hình cầu GV Hình vẽ SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập -Kiểm tra VBT -Gọi sửa bài 3 VBT tiết 118 -Hỏi lại công thức tính TT hình trụ -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Giới thiệu hình cầu *Giới thiệu bài GV cho HS xem hình cầu HS kể tên các vật có dạng hình cầu GV liên hệ giới thiệu bài *HĐ1 Giới thiệu đặc điểm hình cầu -GV yêu cầu HS quan sát các vật hình cầu và cho biết nếu cắt đôi hình cầu đó thì mắt cắt có hình gì ? -GV treo tranh vẽ SGK -GV giới thiệu tâm và bán kính của khối cầu *HĐ2 Giới thiệu diện tích hình cầu -GV nêu cách tính như SGK S= (r x r x 3,14 )x4 -HS nhắc lại cách tính -HS làm nháp tính DT hình cầu có bán kính 5cm *HĐ3 Thể tích hình cầu -GV nêu công thức V=(r x r x r x 3,14 ) x 4 3 -HS nhắc lại cách tính -HS làm nháp tính V hình cầu có bán kính 6cm HĐ4 Hướng dẫn luyện tập :tự giải vào vở bài 1 và 2 DCỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Dặn bài nhà bài 1 VBT tiết 119, HS Giỏi làm thêm bài 2 -Chuẩn bị : Luyện tập chung Lấy VBT 1 em sửa bài Vài em nhắc lại công thức Quan sát vật Vài em kể Quan sát và suy nghĩ trả lời Quan sát tranh vẽ và lắng nghe Nhiều em nhắc lại 1 em làm bảng lớp . còn lại làm nháp để đối chiếu kết quả S=(5x5x3,14) x 4 = 314 (cm ) HĐ3 tiến hành như HĐ2 V= (6x6x6x3,14) x 4 3 = 904,32(cm) TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU Giúp HS ôn tập và thực hành cách tính diên tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật , hình lập phương II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV tranh vẽ bài tập 1 SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Giới thiệu hình cầu -Kiểm tra VBT -Gọi sửa bài 1 VBT tiết 119 -Trò chơi nối đúng công thức các hình ( hai nhóm ) -Nhận xét tuyên dương C DẠY BÀI MỚI * Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học *Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 HS tự giải vào vở Sửa bài Bài 2 HS làm bảng con Bài 3 Thảo luận nhòm đôi nêu kết quả và giải thích Nhóm trình bày GV nêu kết quả đúng D CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nhận xét tiết học -Dặn bài nhà : Bài 1 VBT tiết 120 -Chuẩn bị ; Luyện tập chung Lấy VBT 1 em sửa bài Vài em nhắc lại công thức Bài 1 HS suy nghĩ tự giải vào vở Đổi 1m=100cm a/DTXQ = ( 100+50)x2x60= 18000(cm)= 180 (dm) DTđáy = 100x50=500(cm)=5 (dm) DT làm bể cá : 180+5=18 59(dm) b/V= 100x50x60=300000(cm) =300(dm) c/V nước = 300:4 x 3 =225(dm) Bài 2 Làm bảng con Bài 3 Nhóm đôi Đại diện nêu kết quả và giải thích V1= a x a x a V2= ax2xax2xax2=axaxax8 V1 V2= 8 x V1

File đính kèm:

  • docTUAN 24.doc