Giáo án môn Toán 4 - Tuần 1 đến tuần 20

I/ Yêu cầu :

 Củng cố 4 phép tính trong phạm vi 100.000,tính giá trị biểu thức có chứa một chữ dạng đơn giản

II/Chuẩn bị :

 Soạn đề bài-bảng phụ

III/Lên lớp:

 

 

doc16 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Tuần 1 đến tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sân vận động có : a = 150 m ; b = 120 m . Tính : P ; S Bài 4/65 -HS làm vở // 1 em lên bảng -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm . -Nhận xét , lắng nghe . -HS thực hiện -Lắng nghe -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Thực hiện -Thực hiện . -Lắng nghe Tuần 13 : Luyện tập nhân với số có 3 chữ số I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có 3 chữ số & giải toán . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/72 : -Một dãy thực hiện 1 phép tính 428 x 213 1316 x 324 235 x 503 Bài 3/72 -HS đọc đề , nêu cách tính diện tích hình vuông -Cho HS làm vở bài tập . Bài 4/73 -Cho HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật , công thức tính . -HS làm vở . Bài 2/74 : -Gọi HS nêu cách tính biểu thức . 85 + 11 x 305 85 x 11 + 305 Bài 4/74 : -HS đọc đề , Thảo luận nhóm 4 tìm cách giải Cách 1 Số bóng 28 phòng : 28 x 8 = 224 (b) Số tiền mua bóng : 224 x 3500 = 784 000 (đ) Cách 2 Số tiền 8 bóng đèn : 3500 x 8 = 28 000 (đ) Số tiền trường phải trả : 28000 x 28 = 784 000 (đ) -Gọi 2 HS lên bảng giải . -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -HS thực hiện -HS thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Lắng nghe . Tuần 14 : Luyện tập I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ tinh , tính giá trị biểu thức . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : tính a) 246 048 : 4 b) 123 456 : 7 c) 307 260 : 5 d) 249 218 : 6 Bài 2 : Tính bằng 2 cách a) ( 75 + 25 ) : 5 b) (123 + 456 ) : 3 -HS đọc đề , nhận dạng toán , nêu cách thực hiện . -Cho HS làm vở bài tập . Bài 3 : -tóm tắt Có 2 xe chở gạo . Xe 1 chở 2150 Kg , xe 2 chở được nhiều hơn xe 1 là 150 Kg . Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu Kg gạo ? -Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng toán , nêu cách giải điển hình. -HS làm vở . Bài 4 : Giải toán 1 Kg gạo tẻ giá : 4200 đ 1 Kg gạo nếp giá : 7500 đ Mua 3Kg gạo tẻ và 3 Kg gạo nếp phải trả hết bao nhiêu tiền ? -Nhóm 2 em tìm hiểu đề bài . -Làm vào vở -Chấm bài – nhận xét .3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào nháp . -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -HS thực hiện -lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . Tuần 15 : Luyện tập I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng tính, tính giá trị biểu thức . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/83 : tính a) 855 : 45 b) 579 : 36 c) 9009 : 33 d9276 : 39 Bài 2/83 : Tính bằng 2 cách a) 4237 x 18 - 34578 8064 : 64 x 37 b) 46857 + 3444 : 28 601759 - 1988 : 14 -Cho HS làm vở bài tập . // 1 em khá giỏi lên bảng -Chấm vở Bài 3 : giải toán -tóm tắt 1 bánh xe đạp cần 36 nan hoa , có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp hai bánh và còn thưa bao nhiêu nan hoa ? -Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng toán , nêu hướng giải. -HS làm vở . -Chấm bài – nhận xét .3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào nháp -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -lắng nghe . -Lắng nghe Tuần 16 : Luyện tập I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện kỹ năng tính chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số, tìm số trung bình và tính chu vi ,diện tích hình chữ nhật . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : tính a) 8750 : 35 23520 : 56 11780 : 42 b) 2996 : 28 2420 : 12 13870 : 45 Bài 2 : Giải toán Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200 lít . hỏi trung bình trong 1 phút bơm được bao nhiêu lít nước ? -HS đọc đề , nhận dạng toán , nêu cách thực hiện . -Cho HS làm vở bài tập . Bài 3 : -một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi là 307 m. Chiều dài hơn chiều rông là 97 m . Hỏi chu vi , diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu ? -Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng toán , nêu cách giải điển hình. -HS làm vở . -Chấm bài – nhận xét .3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em ; -2-3 em đối đáp tìm hiểu đề -Thực hiện giải cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -lắng nghe . -Lắng nghe Tuần 17 : Luyện tập tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng tính , tính giá trị biểu thức và giải toán hình chữ nhật . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : tính a) 456789 + 5009 b) 99058 + 20682 Bài 2 : Khoanh tròn chữ cái có kết quả đúng ? Kết quả của phép chia 9779 : 45 là A, 27 B, 207 C, 217 dư 14 D, 1107 -Cho HS làm bảng con . -GV nhận xét Bài 3 : Kết quả của phép nhân 2730 x 308 là A, 18840 B, 80803 C, 840840 D, 89830 -HS bảng con Bài 4 : a)Số 5 m2 5 dm2 là A, 55 dm2 B, 550 dm2 C, 505 dm2 D, 5050 dm2 b) thế kỷ là : A, 20 năm B, 25 năm C, 15 năm D, 50 năm Bài 5 : tính giá trị biểu thức 4680 : 30 + 169 x 60 Bài 6 : Số 4590 là số chia hết cho A, 5 B, 2 C, Cả hai số trên -nhận xét Bài 7 : Nữa chu vi thửa đất hình chữ nhật là 176 m, chiều dài hơn chiều rộng 18 m . Hỏi thửa đất có diện tích là bao nhiêu ? -Thu châm - Nhận xét . .3/nhận xét tiết học Tuyên dương các học sinh làm đúng nhanh . -Thực hiện vào bảng con . -Thực hiện vào bảng con . -Thực hiện vào bảng con . -Thực hiện vào bảng con . -lắng nghe . -Làm vào vở -Làm vở -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Làm vở . -Lắng nghe . Tuần 18: Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng tính biểu thức ,; tìm X ; tính giá trị biểu thức & giải toán tìm hai số biết tổng và hiệu.. II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1: : tính giá trị biểu thức : -1080 : 54 x 7 - 1300 : 26 -8641 - 9000 : 50 + 1359 Bài 2 : Tìm X X - 67321 = 22679. X + 4371 = 6426 . 2394 : X = 63 X x 38 = 1558 -Cho HS đọc đề ,gọi tên thành phần chưa biết, nêu cách tính -Cho HS làm bảng con. Bài 3 : tính bằng cách thuận tiện: 3629 + 1574 +371. 4465 + 318 +435 . 8632 + 1416 + 368 - 416 . Cho hs thảo luận nhóm đôi tìm cách giải ,gv kết luận cách thực hiện đúng -HS làm vở . Bài 4 : Hai vòi nước cùng chảy vào bể sau 5 giờ được 375 lít nước ,biết vòi thứ nhất chảy hơn vòi thứ hai 55 lít . Hỏi trong 1 giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít ? -Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện -Theo dõi,giúp đỡ học sinh chậm. -Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào vở. -2 hs lên bảng. -Thực hiện cá nhân . -HS thực hiện -HS thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Làm vào vở. -Lắng nghe . Tuần 19 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện đặt tính , tính chia ; tìm X ; tính giá trị biểu thức & giải toán hình bình hành . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1: đặt tính , tính : 4480 : 32 56088 : 123 Bài 2 : Tìm X X x 36 = 540 2040 : X = 85 -Cho HS đọc đề , nêu cách tính -Cho HS làm vở bài tập . Bài 3 : tính giá trị biểu thức : 9900 : 36 - 15 x 11 1036 + 64 x 52 - 1827 -HS làm vở . Bài 4 : Tính diện tích mảnh đất hình bình hành có cạnh đáy : 25m , chiều cao : 170dm. -Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện giải vào vở . Bài 5 : Diện tích một khu vườn hình bình hành là : 1428m2 , chiều cao : 12m. Hỏi cạnh đáy của khu vườn là bao nhiêu ? -HS đọc đề , Thảo luận nhóm 2 tìm cách giải -Theo dõi , giúp đỡ học sinh chậm. -Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -HS thực hiện -HS thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . Tuần 20 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Ôn các công thức toán đã học . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Bài mới: Hoạt động 1 : Ôn các công thức tính toán đã học : GV nêu câu hỏi , gọi HS trả lời bổ sung cho nhau . *Cho biết công thức tính chu vi , diện tích hình -Chữ nhật ? -Vuông ? -Hình bình hành ? *Cho biết công thức tìm 2 số khi biết tổng và tỉ ? *Cho biết cách nhân nhẩm với : 10 ; 100 ; 1000 ? *Cho biết cách nhân nhẩm với : 9 ; 11 ? *Cho biết bảng đo : -Đơn vị độ dài ? -Đơn vị đo khối lượng ? -Đơn vị đo diện tích ? *Cho biết quan hệ các đơn vị thời gian : Giây , phút , giờ , ngày , tuần, tháng , năm , thế kỉ ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất : 141 + 326 + 159 + 274 5937 + 4160 – 37 – 1160 379 x 21 359 x 75 + 359 x 25 Bài 2 : Tìm X X : 142 = 625 – 457 X + 136 = 11 x 192 -Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện cá nhân , trả lời bổ sung cho nhau . -HS thực hiện -HS thực hiện Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . Tuần 21 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Ôn kiến thức so sánh phân số . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Bài mới: Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống (và chỉ ra cách tìm số đó ) = ; = ; = ; = = ; = Bài 2 : Khoanh vào các phân số bằng nhau : a) ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; ; Bài 3 : Rút gọn các phân số ; ; ; Bài 4 : Quy đồng mẫu số các phân số : và ; và ; và ; và -Gọi 2 HS lên bảng giải lần lượt // cả lớp làm vào vở . -Gọi HS nhận xét ; GV KL ghi điểm . -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Lắng nghe .

File đính kèm:

  • docTOAN tang buoi.doc