I. MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập về :
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ kẻ ô bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
6 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (T1) Tuần 1
I. MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập về :
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ kẻ ô bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Hướng dẫn ôn tập:
* Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
- GV ghi bảng số 43059.
- HS đọc số 43059.
- Em hãy đọc số này và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là chữ số nào ?
- HS nêu
- GV ghi bảng số 73031, 80851, 15000 và tiến hành như số 43059
- HS đọc nối tiếp
+ Bao nhiêu đơn vị hợp thành 1 chục ?
- HSTL
+ Bao nhiêu chục hợp thành 1 trăm ?
- HSTL
+ Bao nhiêu trăm hợp thành 1 nghìn ?
- HSTL
+ Em nhận xét gì về quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau
- hơn kém nhau 10 lần.
- Cho ví dụ về 3 số tròn chục liên tiếp nhau.
10, 20, 30
- Nêu ví dụ về 3 số tròn trăm liên tiếp nhau.
400, 500, 600
- Nêu ví dụ về 3 số tròn nghìn liên tiếp nhau.
6000, 7000, 8000
- Nêu các số tròn chục nghìn liên tiếp nhau
3. Luyện tập:
70 000, 80 000,
Bài 1 : viết số thích hợp vào dưới vạch mỗi tia số
- 1 HS đọc đề
+ Em có nhận xét gì về các số trên tia số ?
- Các số trên tia số là các số tròn chục nghìn.
- HS làm bài vào vở.
Bài 2 : GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS dòng 1
- HS làm bài vào bảng con, 1 HS làm bảng.
-
- HS làm bài
Bài 3 :a) HS viết số 8723; 9171.
b) 7000 + 300 + 50 + 1
- HS viết các số đó thành tổng
C. Củng cố - Dặn dò:
+ Kể tên các hàng thuộc lớp đơn vị, lớp nghìn ?
- Về nhà làm bài 3a; 3b phần còn lại; (bài 4/4SGK HS khá giỏi thực hiện)
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
TOÁN: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Tuần 1
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa 1 chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng kẻ khung như ví dụ SGK (chưa ghi chữ và số)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : - Bài 2a.
- 2 HS thực hiện
B. Bài mới :
1) Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ:
a) Biểu thức có chứa một chữ:
+ Lan có 3 quyển vở mẹ cho Lan thêm 1 quyển. Lan có tất cả mấy quyển vở ?
- HS đọc VD và nêu
- GV ghi vào cột ba : 3+1
+Lan có 3 quyển vở nếu mẹ Lan cho thêm 2 quyển thì số vở của Lan là bao nhiêu ?
- HSTL
- GV ghi bảng cột ba : 3 + 2
+Lan có 3 quyển, nếu mẹ Lan cho thêm a quyển thì Lan có tất cả mấy quyển ?
- HSTL
- GV ghi bảng : 3 + a
- GV: 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là chữ a.
- Yêu cầu HS cho VD
- 3 HS nhắc lại.
- 5+b; c-7; m : 9;
b)Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + ? = ?
- HSTL
- GV nêu : 4 là giá trị của 1 biểu thức 3 + a
- GV : Yêu cầu HS tính với các trường hợp còn lại
* Qua 3 trường hợp a = 1; a = 2; a = 3 khi thay vào biểu thức 3 + a ta tìm được giá trị của biểu thức.
- HS lắng nghe
+ Vậy em nào có nhận xét gì về giá trị số của biểu thức
3 + a?
- Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
2) Luyện tập - Thực hành:
Bài 1 : 1 HS đọc đề bài 1a.
- Lớp theo dõi, làm vào vở
Bài 2b : 1 HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn dòng 1
+ Các em hãy tính giá trị của biểu thức y - 20 khi y = 200 và khi y = 1350.
- HS làm nháp rồi ghi kết quả vào SGK
Bài 3 : HS tự làm. Thi làm nhanh ở 2 dãy.
- HS làm vở
C. Củng cố - Dặn dò:
+Em nào có thể nêu 1 vài biểu thức có chứa 1 chữ ?
4 + b; 7 x c
+ Muốn tính giá trị của biểu thức 1 chữ ta làm ntn ?
- Bài về nhà: 2a/6
Bài sau : Luyện tập
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (T2) Tuần 1
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân ( chia) số có đến năm chữ số với ( cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ kẻ sẵn bài 5/5SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
- BT4/4SGK
- Gọi 3 HS đọc kết quả của chu vi mỗi hình.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: (cột1) Tính nhẩm
- HS nêu yêu cầu
- Làm miệng
Bài 2(a) : Đặt tính rồi tính
- HS đọc câu lệnh
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- HS làm BC
4637 + 4285 = 8922
7035 – 3000 = 4035
325 x 3 = 975
25968 : 3 = 8656
Bài 3 : ( dòng 1,2)
- Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm ntn ?
- HSTL
- HS làm VBT - 1 HS làm bảng
Bài 4b : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm vở
92678; 82697; 79862; 62978
C. Củng cố - Dặn dò:
+ Nêu lại cách thực hiện phép tính cộng trừ?
+ Khi thực hiện phép tính nhân chia ta cần lưu ý điều gì?
- Bài về nhà bài 1; 2b ; 3 (dòng3); 5,/4,5SGK
Bài sau : Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2009
TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 1
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 2 bảng phụ viết đề bài 1,3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
+ Em hãy cho vài ví dụ về biểu thức có chứa 1 chữ.
- HS làm bài tập 2a/6
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: GV treo bảng phụ bài 1a và hướng dẫn :
- HS đọc đề
Ở cột 1 cho biết giá trị của a.
Ở cột 2 các em phải tính giá trị của biểu thức 6 x a với a tương ứng ở cột 1.
Nếu a = 5 thì 6 x a = 6 x 5 = 30
- HS theo dõi
- Tương tự các em hãy tính các phần còn lại
- HS làm bài VBT
Bài 2 a,b: Tính giá trị của biểu thức
- HS đọc đề
- HS làm vở
với n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 266
- Tương tự hs làm bài còn lại.
Bài 4 : GV vẽ hình vuông (có độ dài a) lên bảng. Sau đó GV gọi HS tính chu vi hình vuông.
- Chu vi hình vuông
a + a + a + a = a x 4
- Gọi vài HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
- HS nhắc lại công thức
- HS sinh hoạt nhóm đôi (1 phút). Sau đó lần lượt từng em lên tính chu vi hình vuông trong từng trường hợp a = 3cm; a = 5dm; a = 8m.
C. Củng cố - Dặn dò:
-Y/C HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ và công thức tính chu vi hình vuông.
- Về nhà làm bài tập 2c,d; bài 3
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (T3) Tuần 1
I/ Mục tiêu:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ có số đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS làm các bài tập 2b; 4a
2. Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài : nêu mục tiêu
2.2 Ôn tập :
Bài 1:
- Cho HS tự tính nhẩm
- Nhận xét
Bài 2b:
- yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS
Bài 3a,b:
- Cho HS đọc đề bài
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Nhận xét chốt kết quả đúng
Bài 5:
Gọi 1 HS đọc đề
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
C.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 2a; 3c,d; 4/5
Bài sau : Biểu thức
- 2 HS lên bảng làm bài,
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét bài của bạn
- HS làm miệng.
- Đọc yêu cầu đề bài
- HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính 1 phép cộng, trừ, nhân, chia
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phép tính
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau
a. 3257 + 4659 – 1300 = 7886 – 1300 = 6586
b. 6000 – 1300 x 2 = 9400
- HS đọc đề bài tập 5
- Bài toán thuộc dạng rút về đơn vị
- HS tự làm bài vào vở
Số chiếc ti vi 1 ngày nhà máy đó sản xuất là :
680 : 4 = 170 (chiếc ti vi)
Số chiếc ti vi 7 ngày nhà máy đó sản xuất là :
170 x 7 = 1190 (chiếc ti vi)
Đáp số : 1190 chiếc ti vi
File đính kèm:
- toan tuan 1.doc