Giáo án môn Toán 4 - Tiết 26: Luyện tập

I. MỤC TIÊU : Giúp HS :

- Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.

- HS khá, giỏi làm thêm bài tập 3.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ Biểu đồ “Số vải hoa & vải trắng đã bán trong tháng 9”. Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của BT3

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Tiết 26: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều học sinh giỏi toán nhất. Lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất . +Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi toán là : (18 + 27 +21) : 3 = 22 (học sinh) -Thực hiện yêu cầu. - Năm 2000 thuộc thế kỉ 20 - Năm 2005 thuộc thế kỉ 21 - Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100 -HS kể các số : 500 ; 600 ; 700 ; 800 -Đó là 600 ; 700 ; 800 = 600 ; 700 ; 800 Toán Tiết 28 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên, nêu được giá trị của chữ trong một số. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, đo thời gian. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Tìm được số trung bình cộng. - HS khá, giỏi làm thêm bài tập 3 II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra : GV gọi vài HS lên bảng sửa các bài tập trong vở bài tập của tiết 27. 2. Bài mới: Bài 1: - Hướng dẫn nhận xét, bổ sung - Nhận xét, điểm Bài 2: Hướng dẫn HStìm hiểu biểu đồ - Gợi ý cách làm cho HS khó khăn : Muốn biết từng bạn đọc được bao nhiêu quyển sách, ta dóng cột được tô đậm ứng với tên bạn đó sang trục (quyển sách) rồi đọc số tương ứng - Gọi HS nhận xét, bổ sung - Nhận xét, điểm * Yêu cầu HS khá, giỏi làm thêm BT3 Bài 3: Hướng dẫn HS phân tích bài toán - Gọi 1 HS lên làm bảng - Hướng dẫn nhận xét và chữa bài. Ngày đầu : 120 m Ngày thứ hai : ½ ngày đầu Ngày thứ ba : gấp 2 ngày đầu Trung bình mỗi ngày : .m ? 3. Củng cố : Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số 4. Dặn dò: về xem lại bài và làm các bài tập trong vở bài tập Chuẩn bị : Phép cộng - làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở chuẩn bị. - Vài HS lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận xét - HS đọc yêu cầu của bài tập, lớp đọc thầm - 1 HS lên bảng làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở a. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là A. 505 050 B.5 050 050 C.5 005 050 D. 50 050 050 b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là A. 80 000 B.. 8 000 C.800 D.8 c. Số lớn nhất trong các số 684257 ; 684275 ; 684752 ; 684725 A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 d. 4 tấn 85 kg = .. kg Số thích hợp vào chỗ trống là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 e. 2 phút 10 giây = .. giây Số thích hợp vào chỗ trống là : A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 - Lớp nhận xét, bổ sung, chữa - Đọc đề, quan sát và tìm hiểu biểu đồ - 1HS lên làm bảng phụ, lớp dùng bút chì làm vào SGK. - Nhận xét, chữa bài a. Hiền đọc được 33 quyển sách b. Hoà đã đọc được 40 quyển sách c. Số quyển sách Hoà đọc được nhiều hơn Thục là : 40 - 25 = 15 (quyển sách) d. Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì 25 – 22 = 3 (quyển sách ) e. Bạn Hoà đọc được nhiều sách nhất g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất. h. Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là : (30 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách) * HS khá, giỏi làm thêm BT3 - Đọc yêu cầu và tìm hiểu bài toán. - Làm vào vở, 1HS lên bảng làm - Nhận xét, sửa Giải : Số mét vải bán được trong ngày thứ hai là: 120 : 2 = 60 (mét vải) Số mét vải bán được trong ngày thứ ba là: 120 2 = 240 (mét vải) Trung bình mỗi ngàycửa hàng đã bán được số mét vải là: (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (mét vải) Đáp số: 140 mét vải Ngày dạy: 24/9 Toán Tiết 29 PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ và có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - HS khá, giỏi làm thêm dòng cuối bài tập 2 và bài 4 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác II. Các hoạt đọng dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét và đánh giá bài kiểm tra 2. Bài mới * Củng cố kĩ năng làm tính : - GV viết lên bảng hai phép tính cộng 48352 + 21026 và 367859 + 541728 và yêu cầu HS đặt tính rồi tính - GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng cảvề cách đặt tính và kết qủa tính. - GV hỏi HS vừa lên bảng : Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ? - GV nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi : Vậy khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện tính thứ tự nào ? - GV nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi : Vậy khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện tính thứ tự nào ? * Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : - GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính sau đó chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài - GV nhận xét và cho điểm Bài 2 : HS khá, giỏi làm cả bài - GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con, sau đó gọi 1 HS đọc kết qủa bài làm trước lớp - GV theo dõi giúp đỡ những HS kém trong lớp Bài 3 : -GV gọi 1 HS đọc đề bài -GV yêu cầu HS tự làm bài. Hỗ trợ HS khó khăn tóm tắt bài toán Cây lấy gỗ : 325 164 cây Cây ăn qủa : 60 830 cây Tất cả : . Cây ? - GV nhận xét và cho điểm HS . Bài 4 : HS khá giỏi - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV yêu cầu HS giải thích cách tìm của mình - GV nhận xét và cho điểm HS 3. Củng cố -GV nhận xét tiết học. 4. Dặn dò về nhà làm các bài tập trong vở bài tập -Chuẩn bị bài : Phép trừ Làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở chuẩn bị -HS cả lớp lắng nghe. -2 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp làm giấy nháp - HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét . - HS 1 nêu vềphép tính : 48352 + 21026 *Đặt tính : Viết 48352 rồi viết 21026 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng chục nghìn * Thựchiện tính cộng theothứ tự từ phải sang trái + +2 cộng 6 bằng 8 viết 8 48352 +5 cộng 2 bằng 7 viết 7 21026 +3 cộng 0 bằng 3 viết 3 69378 +8 cộng 1 bằng 9 viết 9 +4 cộng 2 bằng 6 viết 6 *Vậy 48352 cộng 21026 bằng 69378 - HS : khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 5247 + 2741 (cộng không nhớ) và phép tính 2968 + 6524 (cộng có nhớ ) + + + + 4682 5247 2968 3917 2305 2741 6524 5267 6987 7988 9492 9184 -Làm bài và kiểm tra bài của bạn a. 4685+ 2347 = 7032 b. 186954 + 247436 = 434390 6094 + 8566 = 14660 514625 + 82398 = 597023 57696 + 814 =58510 793575 + 6425 = 800000 - Thực hiện yêu cầu - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét, sửa Bài giải Số cây huyện đó trồng được tất cả là : 325164 + 60830 = 385994(cây) Đáp số : 385994(cây) - Đọc đề bài, sau đó 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở - 363 = 975 207 + = 815 = 975 + 363 = 815 – 207 = 1338 = 608 - HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ, số hạng chưa biết trong phép cộng để giải thích To¸n Tiết 30 PHÉP TRỪ I. Môc tiªu: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đén sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - HS khá, giỏi làm hết bài 2 (thêm dòng cuối) và làm thêm bài tập 4. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 29 và kiểm tra một số vở BT về nhà của HS . -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới * Củng cố kĩ năng làm tính trừ : - GV viết lên bảng hai phép tính trừ 65279 - 40237 và 647253 - 285749 và yêu cầu HS đặt tính rồi tính - GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quủa tính . - GV hỏi HS vừa lên bảng : Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ? -3 HS lên bảng làm , HS cả lớp quan sát nhận xét . -2 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp làm giấy nháp . -HS kiểm tra bài bạn vànêu nhận xét . -HS 1 nêu về phép tính : 647253 - 285749 -GV nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi : Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện tính thứ tự nào ? * Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : - GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài - - - - 987864 969696 839084 628450 783251 656565 246937 35813 204613 313131 592147 582637 - GV nhận xét và cho điểm -HS : khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. -2 HS lên bảng làm bài, HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 987864 – 783251 (trừ không nhớ) và phép tính 839084-246937 (trừ có nhớ) và làm bài vào bảng con, nhận xét, sửa Bài 2 : (HS khá, giỏi làm thêm dòng cuối) - GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con - GV theo dõi giúp đỡ những HS khó khăn trong lớp. Bài 3 : - GV gọi 1 HS đọc đề bài - GV hỗ trợ HS khó khăn cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Tp.HCM là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Tp.HCM và quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét kết luận lời giải đúng Tp. HCM Nha Trang 1315 km Hà Nội ? km 1730 km - HS làm bài vào bảng con, sau đó nhận xét, sửa a. 48600 – 9455 = 39145 b. 80000 – 48765 = 31235 65102 – 13859 = 51246 941302 – 298764 = 624538 -Thực hiện yêu cầu - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ, cả lớp nhận xét, sửa Bài giải Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đếnThành phố.HCM dài là: 1730 - 1315 = 415 (km) Đáp số : 415 km Bài 4 : HS khá, gỏi - GV yêu cầu HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV kết luận lời giải đúng 80600 cây ? cây Năm ngoái 214800 cây Năm nay -Đọc đề bài, sau đó 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở nháp - Cả lớp nhận xét, sửa chữa bài làm trên bảng Bài giải Số cây năm ngoái trồng được là : 214800 – 80600 = 134200 ( cây ) Số cây cả 2 năm trồng được là : 134200 + 214800 = 349000 (cây ) Đáp số : 349000 cây 3. Củng cố : HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ hai số tự nhiên 4. Dặn dò : về nhà làm các bài tập trong vở bài tập - Chuẩn bị bài : Luyện tập làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở chuẩn bị

File đính kèm:

  • docToan 4 tuan 6Chuan KTKN.doc
Giáo án liên quan