Giáo án môn Toán 4 - Bài: luyện tập

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.

- HS tính toán nhanh, chính xác, khoa học, đúng dạng BT.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, SGK, phiếu học tập.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc13 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 4 - Bài: luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a/ b/ *GV chốt: Dạng BT này cần thực hiện lần lượt từng yêu cầu, khi rút gọn cần đưa phân số về dạng tối giản. * Bài 2: Tìm x: - HS đọc yêu cầu BT. ? x là thành phần nào trong phép tính? ? Cách tìm thành phần x chưa biết trong biểu thức đó? - HS làm bài, GV phát phiếu cho 2 nhóm làm bài. - HS dán kết quả. Lớp và GV nhận xét. ? Tại sao x được tìm bằng phép chia? ? Để kiểm tra lại kết quả, ta làm như thế nào? Những ai ra kết quả đúng? a/ x = b/ x = : x = x = x = * GV chốt: Củng cố cho học sinh cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính. * Bài 3: Tính: - HS đọc yêu cầu BT. ? Nhận xét về các thừa số trong phép tính? - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi (1’); Mời 2 HS lên bảng thi “Tính nhanh”; Dưới lớp cổ vũ, nhận xét. ? Kết quả 2 bạn làm? So sánh? ? Phép nhân phân số với phân số nghịch đảo có gì đặc biệt? - HS nhắc lại, HS đổi chéo VBT. a/ b/ c/ *GV chốt: Khi nhân một phân số với phân số nghịch đảo của nó sẽ được 1 phân số có TS bằng MS, giá trị của phân số bằng 1. * Bài 4: - HS đọc bài toán và tóm tắt. ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? ? S hình bình hành được tính ntn? - HS làm bài vào VBT; 1 HS lên bảng giải BT. - Dưới lớp đối chiếu kết quả và nhận xét, đọc to bài giải. ? Biết số đo S, chiều cao, độ dài đáy của hình bình hành được tính ntn? ? Tại sao có kết quả là 1m? Bài giải Độ dài đáy của hình bình hành là: Đáp số: 1m * GV chốt: Học sinh biết áp dụng chia hai phân số để giải bài toán có lời văn. 3/ Củng cố, dặn dò ? Bài học ôn luyện những kiến thức nào? - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số. II/ Đồ dùng dạy học - SGK, bảng phụ, phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu 2 HS lên bảng tính và nhận xét: a/ x X= b/ - Thu và chấm VBT của 3 – 5 HS - Dưới lớp nhận xét. 2/ Bài mới a/ Giới thiệu bài - Luyện tập b/ Dạy bài luyện tập - Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài ở lớp *Bài 1(137) - HS đọc đề và quan sát bảng phụ ? Bài gồm mấy yêu cầu ? Là những yêu cầu nào? ? Rút gọn phân số là như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi (5’) - Lần lượt lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét, GV chốt kết quả. ? Bài ôn kiến thức nào đã học? ? Nêu cách chia phân số? *Bài 1(137) Tính rồi rút gọn. a/ b/ c/ d/ *Bài 2 (137) - Yêu cầu HS quan sát mẫu và nhận xét. ? Số 2 được viết dưới dạng phân số ntn? ? Chia một số tự nhiên cho phân số có gì thay đổi? - HS áp dụng bài làm. 3 HS lên bảng thực hiện tính. - Lớp và GV nhận xét kết quả. ? Cách làm dạng bài chia 1 STN cho 1 phân số? Bài 2(137) Tính (theo mẫu) a/ 3 : = b/ 4 : c/ 5 : *Bài 3(137) - HS đọc đề bài. GV phát phiếu cho 2 HS làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở trong (3’) - 2 HS dán kết quả và trình bày cách làm. HS khác nhận xét ? Dạng BT? Đó là tính chất nào? Phát biểu tính chất đó? - GV chốt tính chất: Nhân một tổng(hiệu) với 1 số? *Bài 3 (137) Tính bằng 2 cách a/ () x b/ () x *Bài 4(137) - GV treo bảng phụ. HS đọc yêu cầu đề bài và quan sát mẫu. ? Muốn biết kém mấy lần, ta làm như thế nào? - HS theo mẫu làm vào VBT. 3 HS lên bảng tính và trình bày kết quả. - HS và GV nhận xét. ? Để biết 1 phân số này gấp phân số kia bao nhiêu lần, ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài bạn. *Bài 4(137) Các phân số: gấp số lần là: Vậy gấp 6 lần Vậy gấp 4 lần Vậy gấp 3 lần x Vậy gấp 2 lần 3/ Củng cố, dặn dò ? Bài học nào ôn luyện những kiến thức nào? Cách thực hiện phép chia phân số? - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên. II- Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS chữa bài3 vbt ? Nêu cách chia hai phân số . B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn luyện tập - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. - Nhận xét Đ, S . - Đối chiếu kết quả *GV: Củng cố cách chia phân số ,cách chia số tự nhiên cho phân số . - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. - Nhận xét Đ, S . - Đối chiếu kết quả *GV: Củng cố cách chia phân số cho số tự nhiên. - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm VBT, 2 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. ? So sánh với thứ tự thực hiện biểu thức đối với số tự nhiên. - Nhận xét Đ, S . - Đổi chéo KT kết quả *GV: Củng cố thứ tự thực hiện biểu thức có chứa phân số. - Gọi hs nêu yêu cầu ? BT cho biết gì. BT hỏi gì? - Cho hs làm VBT, 1 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. ? Nêu cách tìm phân số của 1 số. - Nhận xét Đ, S . - Đối chiếu kết quả *GV :+ Xác định dạng toán +Tìm cách giải + Lựa chọn câu trả lời phù hợp. Bài 1: Tính a ) - kết quả: b. c. Bài 2: Tính ( theo mẫu): * Mẫu : - Viết gọn : - kết quả: a. b. c. Bài 3 : Tính a. - kết quả: b. Bài 4 Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là: Chu vi mảnh vườn là: (60 + 36) x 2 = 192 (m) Diện tích mảnh vườn là: 60 x 36 = 2160 ( m2 Đáp số: a) 192 (m) b) 2160 m2 C. Củng cố, dặn dò. ? Nêu lại cách chia phân số, cách chia phân số cho số tự nhiên. - Nhận xét giờ học Toán Luyện tập chung (tiết 2) I/ mục tiêu - Giúp HS rèn kĩ năng: + Thực hiện các phép tính với phân số (Nhân, chia, cộng, trừ) + Giải toán có lời văn. - Rèn trí nhớ, óc quan sát, tính cẩn thận, KH. II/ Đồ dùng dạy học - SGK, bảng phụ, phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ ? Em đã học các phép tính nào với phân số? Nêu quy tắc? - Thu chấm VBT toán của 3- 5 HS, nhận xét bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 2/ Bài mới a/ Giới thiệu bài - Luyện tập chung. b/ Hướng dẫn HS làm BT Bài 1(138) - Hs đọc đề bài và nhận xét . ?Dạng bài tập?các bước thực hiện? - Cả lớp làm bài.3 học sinh lên bảng tính. - Dưới lớp đối chiếu kết quả và nhận xét;giáo viên chốt kết quả: ?Tại sao(b),(c) chọn MSC la 12? ?(a) giải quy đồng mấy phân số?Tại sao? ? Muốn cộng hai phân số khác MS (cùng MS),làm NTN? *Bài 1(138) Tính a/ b/ Chọn MSC = 12 c/ MSC:12 Bài 2(138) - Học sinh đọc đề và tự làm bài.GV phát phiếu cho 3 HS làm(5’) - Học sinh dán kết quả bài tập .Lớp và giáo viên nhận xét làm bài. ?Dạng bài tập nào? ?Cách trừ hai phân số khác mẫu số?Cách quy đồng(b)? - Hs đổi chéo VBT để kiểm tra cho nhau =>GV :BT1 +2:Để cộng (trừ)hai phân số khác mẫu số đều phải quy đồng mẫu số các phân số. *Bài 2(138) Tính a/ b/ c/ Bài 3(138) _HS đọc đề và làm bài thi đua giữa các tổ. _3 hs đại diện cho 3 tổ lên bảng điền kết quả.Lớp và GV nhận xét kết quả: ?Bài nào làm nhanh,đúng? ?Dạng bài tập vừa làm ?Cách nhân hai phân số? ?Kết quả cuối cùng phải NTN ? =>GV:Sd quy tắc nhân phân số rồi rút gọn kết quả về phân số tối giản. *Bài 3(138) Tính a/ b/ c/ 15 x Bài 4(138) _Hs đọc đề và làm bài vào vở bài tập. _3 HS lên bảng chữa bài .HS khác nhận xét và góp ý: ?Bài tập ôn kiến thức nào? ?Nêu quy tắc chia phân số ?Yêu cầu HS đổi chéo VBT để kiểm tra. *Bài 4 (138) Tính a/ b/ c/ 2 : Bài 5(138) _HS đọc bài toán và tính toán: ?Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? ?Số đường bán buổi chiều có gì khác biệt?Số đường còn? - HS làm bài.1 HS lên bảng chữa bài. - Dưới lớp quan sát và đối chiếu kết quả và nhận xét. ?Số đường nào cần tìm trước? ?Phép tính tìm số đường buổi chiều thuộc dạng KT’ nào? - 2 hs đọc to bài giải đúng. Gv chốt kết quả. Bài 5(138) Bài giải Số kg đường còn lại: 50-10=40(Kg) Buổi chiều bán được số Kg đường là 40x=15 (Kg) Cả hai buổi bán được số Kg đường là: 10+15=25 (Kg) Đáp số: 25 KG 3/Củng cố và dặn dò: ? Bài học ôn cho em những dạng bài tập nào? _GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS - Thực hiện các phép tính với phân số. - Giải bài toán có lời văn. II- Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS chữa bài3 vbt ? Nêu cách chia hai phân số , cách chia phân số cho số tự nhiên.. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn luyện tập - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm VBT, 4 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. ? Sai ở chỗ nào. - Nhận xét Đ, S . - Đối chiếu kết quả *GV: Củng cố cách chia phân số ,cách chia số tự nhiên cho phân số . - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. - Nhận xét Đ, S . - Đối chiếu kết quả *GV: Củng cố thứ tự thực hiện biểu thức có chứa phân số. - Gọi hs nêu yêu cầu - Cho hs làm VBT, 3 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. ? So sánh với thứ tự thực hiện biểu thức đối với số tự nhiên. - Nhận xét Đ, S . - Đổi chéo KT kết quả *GV: Củng cố thứ tự thực hiện biểu thức có chứa phân số ( Lưu ý :phép tính thay đổi, kết quả thay đổi...) - Gọi hs nêu yêu cầu ? BT cho biết gì. BT hỏi gì? - Cho hs làm VBT, 1 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. - Nhận xét Đ, S . - Đối chiếu kết quả *GV :+ Xác định dạng toán +Tìm cách giải + Lựa chọn câu trả lời phù hợp. - Gọi hs nêu yêu cầu ? BT cho biết gì. BT hỏi gì? - Cho hs làm VBT, 1 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài: ? Nêu cách làm. - Nhận xét Đ, S . - Đối chiếu kết quả *GV :+ Xác định dạng toán +Tìm cách giải + Lựa chọn câu trả lời phù hợp Bài 1: a ) ( S ) b) ( S ) c) ( Đ) d) ( S ) Bài 2: a. - kết quả: b. c. Bài 3 : Tính a. - kết quả: b. c. Bài 4 Bài giải Sau 2 lần chảy, số nước có trong bể chiếm: ( bể) Số phần bể chưa có nước là: (bể) Đáp số: bể Bài 5 Bài giải Số Ki- lô -gam cà phê lấy ra lần sau là: 2710 x2 = 5420 (kg) Số Ki- lô -gam cà phê còn lại là: 23450 – ( 2710 + 5420) = 15320 (kg) Đáp số: 15320 (kg) C. Củng cố, dặn dò. ? Nêu cách cộng , trừ, nhân, chia phân số ? ? Nêu lại thứ tự thực hiện biểu thức có chứa phân số. - Nhận xét giờ học - VN: Làm VBT.

File đính kèm:

  • docToan 4 tuan 26.doc