Giáo án môn Toán 4

I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.

 - Ôn tập về viết tổng thành số.

 - Ôn tập về chu vi củamột hình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc167 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề. - Hỏi: + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết cần tất cả bn hộp loại mỗi hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì trc? + Th/h phép tính gì để tính số gói kẹo? - GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 3: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? + Các b/thức trg bài có dạng ntn? + Khi th/h chia 1 số cho 1 tích ta có thể làm ntn? - GV: Y/c HS làm bài & nxét bài của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - HS: TLCH. - Biết có tcả bn gói kẹo. - Phép nhân 120 x 24. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HS đọc đề. - Dạng 1 số chia cho 1 tích. - Lấy số đó chia lần lượt cho các thừa số của tích. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) Tuần : 16 - Tiết chương trình : 080 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách th/h phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. - Áp dụng để giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính, bài toán có lời văn. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 41535 : 195 (tr/h chia hết): - GV: Viết phép chia: 41535 : 195. - Y/c HS: Đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 2 = 2 . + 253 : 195 có thể ước lượng 250 : 2 = 1 (dư 50). + 585 : 195 có thể ước lượng 600 : 2 = 3. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. b. Phép chia 80120 : 245 (tr/h chia có dư): - GV: Viết phép chia 80120 : 245 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 801: 245 có thể ước lượng là 80 : 25 = 3 (dư 5). + 662 : 245 có thể ước lượng là 60 : 25 = 2 (dư 10). + 1720 : 245 có thể ước lượng là 175 : 25 = 7. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính & tính. - Y/c HS: Nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: Bài tập y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm bài & gthích cách tìm x. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề. - Y/c HS: Tự tóm tắt & giải bài toán. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - HS: Th/h chia theo hdẫn. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. - Cả lớp làm nháp, 1 HS tr/b lại các bc th/h chia. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - HS: Th/h chia theo hdẫn. - Là phép chia có số dư là5. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - Cả lớp làm nháp, 1HS tr/b lại các bc th/h - HS: Nêu y/c. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét sau đó đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Nêu y/c. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tìm x. - HS: Đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 17 - Tiết chương trình : 081 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số. - Giải bài toán có lời văn. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự làm bài & nxét bài của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HS đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 17 - Tiết chương trình : 082 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng th/h các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số. - Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, chia. - Giải bài toán có lời văn & giải bài toán về biểu đồ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề & hỏi: BT y/c ta làm gì - Hỏi: Các số cần điền vào ô trống trg bảng là gì trg phép tính nhân, phép tính chia? - GV: Y/c HS nêu cách tìm thừa số, tìm tích chưa biết trg phép nhân; tìm số bị chia, số chia, thương chưa biết trg phép chia. - GV: Y/c HS làm bài & nxét bài làm của bạn. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nêu y/c. - Là thừa số hoặc tích chưa biết trg phép nhân, là số bị chia, số chia hoặc thương chưa biết trg phép chia. - 5HS lần lượt nêu, cả lớp theo dõi & nxét. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Thừa số 27 23 23 152 134 134 Thừa số 23 27 27 134 152 152 Tích 621 621 621 20368 20368 20368 Số bị chia 66178 66178 66178 16250 16250 16250 Số chia 203 203 326 125 125 125 Thương 326 326 203 130 130 130 - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề. - Hỏi: + Bài toán y/c ta làm gì? + Muốn biết mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ta cần biết đc gì? - GV: Y/c HS tự làm bài & nxét bài của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS qsát biểu đồ SGK/ 91. - Hỏi: Biểu đồ cho biết điều gì? - Y/c HS: Hãy đọc biểu đồ & nêu số sách bán đc của từng tuần. - Y/c HS: Đọc các câu hỏi của SGK & làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - Tìm số bộ đồ dùng học táon mỗi trường nhận đc. - Cần biết tất cả có bn bộ đồ dùng học toán. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Qsát. - Số sách bán đc trg 4 tuần. - HS: Nêu. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 17 - Tiết chương trình : 083 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Gtrị theo vị trí của chữ số trg một số. - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số. - Diện tích hình chữ nhật & so sánh số đo diện tích. - Bài toán về biểu đồ. - Bài toán về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. - Làm quen với bài toán trắc nghiệm. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - BT tiết 83 cho mỗi HS. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Gthiệu bài: - GV: Trong giờ học này, các em sẽ cùng làm 1 đề bài ltập tổng hợp theo hình thức trắc nghiệm để cbị cho bài ktra cuối HK. Hdẫn ltập: - GV: Phát phiếu BT cho HS, y/c HS tự làm trg th/gian 35 phút, sau đó chữa bài & hdẫn HS cácch chấm điểm: - HS: Nghe gthiệu bài. - HS: Làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra & chấm điểm cho nhau. *Đáp án: Bài 1: (4điểm) a) B b) C c) D d) C e) C Bài 2: (3 điểm) a) Thứ năm có số giờ mưa nhiều nhất. b) Ngày thứ sáu có mưa trong 2 giờ. c) Ngày thứ tư trong tuần không có mưa. Bài 3: (3 điểm) Tóm tắt: Bài giải: Có : 672 học sinh Số học sinh nam của trường là: Nữ nhiều hơn nam : 92 em ( 672 – 92 ) : 2 = 290 (học sinh) (1điểm) Nam : em ? Số học sinh nữ là: Nữ : em ? 290 + 92 = 382 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinh (1điểm) Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Ô n tập cbị tốt cho ktra CK I. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN.doc
Giáo án liên quan