I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng , rõ ràng toàn bài ,biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước dầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ý nghĩa : phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp . ( Trả lời được CH 1 , 2 , 3 )
*KNS: - Tự nhận thức về bản thn.
- Xác định giá trị.
- Ra quyết định.
II. Đ DDH:
- GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.
- HS: SGK
217 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3048 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU -Tiết 18
ÔN TẬP –TIẾT 6
I. MỤC TIÊU ;
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2) ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể ( BT3).
II. Đ DDH :
GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh họa bài tập 2.
HS: SGK, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2.Giới thiệu: (1’)
Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
3.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
v Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
Ai đang đứng trên lề đường?
Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc bà muốn chưa?
Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lại lời cậu bé.
Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ.
Hướng dẫn: Đặt tên cần sát với nội dung của truyện hoặc nêu nhân vật có trong truyện…
v Hoạt động 3: Viết tin nhắn
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét chung về tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 7
Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo.
Trên đường phố người và xe đi lại tấp nập.
Có 1 cụ bà già đang đứng bên lề đường.
Bà cụ định sang đường nhưng mãi vẫn chưa sang được.
Thực hành kể chuyện theo tranh 1.
Lúc đó một cậu bé xuất hiện.
Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh. Sau đó 2 HS kể lại nội dung của truyện.
* RÚT KINH NGHIỆM :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN –TIẾT 88
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
II. Đ DDH :
GV: SGK, bảng phụ, thước.
HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG ;
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung.
Đặt tính rồi tính
28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42
Sửa bài 4
GV nhận xét.
3.Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: ôân tập
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài : cả lớp làm cột 1 , 3 , 4 (HSG làm thêm cột 2, 5 )
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập cột 1 , 2
( hsg làm thêm cột 3 ).
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần b. 1 HS làm bài trên bảng lớp
Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu hsg làm phần a.
Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
v Hoạt động 2: Giải toán có văn
Bài 4
Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề . Ghi tóm tắt lên bảng
- Chấm vở – nhận xét- ghi điểm
Bài 5 : gv hướng dẫn , nếu còn thời gian cho hsg làm bài
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
Tự làm bài và chữa miệng
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Tính
Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15.
Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình.
Hskhá ,giỏi nêu HSyếu nhắc lại .
Đọc đề bài.
- HS tự giải bài vào vở
-HSG thực hiện
* RÚT KINH NGHIỆM :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 1 2 năm 2011
TẬP VIẾT- Tiết 18
ÔN TẬP –TIẾT 7
I. MỤC TIÊU ;
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
II. Đ DDH :
GV: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2.Giới thiệu: (1’)
Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
3.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Ôân luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
v Hoạt động 2: Oân luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
Càng về sáng tiết trời ntn?
Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
Theo dõi và chữa bài.
v Hoạt động 3: Ôân luyện về cách viết bưu thiếp.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét chung về tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 8
Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Là tiết trời
Càng lạnh giá hơn.
Lạnh giá.
b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.
2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Làm bài cá nhân.
* RÚT KINH NGHIỆM :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TOÁN – TIẾT 89
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
-Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
II. Đ DDH :
GV: SGK. Bảng phụ.
HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung.
Sửa bài 5.
GV nhận xét.
3.Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Oân tập
Bài 1:
Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
38 + 27; 70 – 32; 83 –8.
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.
12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Giải bài toán về kém hơn.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt
70 tuổi
Ôâng /-------------------------/---------/
Bố /-------------------------/ 32 tuổi
? tuổi
v Hoạt động 3: Xem lịch
Bài 4 : Dành cho HSG
GV nêu câu hỏi , hs trả lời
Bài 5:
Cho HSg tự trả lời. Nếu còn thời gian GV cho HS trả lời thêm các câu hỏi:
+ Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
+ Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiêu của tháng nào?
+ Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Thi HK1.
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài.
Đặt tính rồi tính.
3 HS trả lời.
Thực hành tính từ trái sang phải.
Làm bài.
25 + 15 – 30 = 40 – 30
= 10
Đọc đề bài.
Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
Giải bài toán
Bài giải
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
-HSG thực hiện
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
* RÚT KINH NGHIỆM :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 30 tháng 1 2 năm 2011
CHÍNH TẢ – TIẾT 36
KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU )
---------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN – TIẾT 18
KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN )
----------------------------------------------------------
TOÁN – TIẾT 90
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI KỲ I )
File đính kèm:
- Tieng Viet T 6.doc