* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc bài 76 và đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần oc, ac
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ăc, âc. GV viết lên bảng ăc, âc_ Đọc mẫu: ăc, âc
2.Dạy vần:
ăc
_GV giới thiệu vần: ăc_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng ac -mắc
_Phân tích tiếng mắc?
_Cho HS đánh vần tiếng: mắc
_GV viết bảng: mắc_GV hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn:
ăc, mắc, mắc áo
33 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2437 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 19-23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn
b) Luyện viết:
_Cho HS viết trong vở tập viết
c) Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan
_GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh:
_GV kể chuyện lần thứ hai (kể riêng từng đoạn vừa kể vừa kết hợp hỏi HS để giúp HS nhớ từng đoạn)
+Câu hỏi cho đoạn 1: Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?+Câu hỏi cho đoạn 2: Cáo đã nói gì với Gà Trống?
+Câu hỏi cho đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo?
+Câu hỏi cho đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo làm như vậy?
4.Củng cố – dặn dò::+ Cho HS nhắc lại bảng ôn
_Dặn dò: _ Chuẩn bị bài 98ˆ
_Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
_Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện
_HS thực hiện trò chơi
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: khoa, ngoan ngoãn, hoang
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Chia lớp thành 4 nhóm và viết:
+Nhóm 1: oa, oanh, oăn
+Nhóm 2: oat, oang, oăt
+Nhóm 3: oe, oach, oăng
+Nhóm 4: oai, oay, oan
_Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm
_Đại diện nhóm lên nhận xét
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS thực hiện trò chơi
_HS lắng nghe
_Luyện đọc theo từng cặp
+Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: hoa
_HS đọc đồng thanh cả đoạn
_Đọc trơn bài thơ
_HS viết: khoa học, ngoan ngoãn
_Quan sát và lắng nghe
_HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý
HS khá giỏi kể lại được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh
Kể lại câu chuyện Chú Gà Trống khôn ngoan cho bạn hoặc người thân nghe
Thứ năm, ngày 21 tháng 02 năm 2012
HỌC VẦN – Tiết 217-218
uê- uy
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- §äc ®ỵc : uª, uy, b«ng huƯ, huy hiƯu; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
- ViÕt ®ỵc: uª, uy, b«ng huƯ, huy hiƯu.
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: tÇu ho¶, tµu thủ, « t«, m¸y bay.
- Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : _Tranh ảnh về hoa huệ, huy hiệu
_Tranh ảnh về cây vạn tuế, vườn cây hoặc rừng cây xum xuê, cố đô Huế, về bảng cấm nguy hiểm do điện hoặc hồ, ao sâu …
_Các phiếu từ: Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, cố đô Huế, nguy hiểm
HS : Sách GK Tiếng Việt 1 /T2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_Cho HS chơi trò chơi Xướng -hoạ để vào bài mới
+Chia nhóm-Nhóm 1: xướng to từng âm a, e, ê, i
-Nhóm 2: hoạ lại từng âm đó theo cách tròn môi để thành oa, oe, uê, uy
+Cho HS thực hiện trò chơi
1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần uê, uy. GV viết lên bảng uê, uy_ Đọc mẫu: uê, uy
2.Dạy vần:
uê
a) GV giới thiệu vần: uê
_GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: bông huệ _GV hỏi:
+Trong tiếng huệ có âm gì đã học?
_Hôm nay chúng ta học vần uê. GV ghi bảng: uê
b) Phân tích và ghép vần uê để nhớ cấu tạo vần:
_Phân tích vần uê?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uê, đọc và viết tiếng, từ có vần uê:
_Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uê và dấu nặng để tạo thành tiếng huệ_Cho HS đánh vần tiếng: huệ
_GV viết bảng: bông huệ
_Cho HS đọc trơn: uê, huệ, bông huệ
_Cho HS viết bảng:
uy
Tiến hành tương tự vần uê
* So sánh uê và uy?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích
* Trò chơi: Chọn đúng từ để củng cố vần uê, uy
_Chia lớp thành 2 nhóm
+Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần uê
+Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần uy
_Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khi cả hai nhóm nhặt hết từ. Nhóm nào nhặt nhầm từ của nhóm kia thì nhóm đó phải chịu thua
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu+Cho HS đọc từng dòng thơ
+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài
+Tìm tiếng có chứa vần uê hoặc vần uy
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Em thấy gì trong tranh?
+Trong tranh em còn còn thấy những gì?
-Một vài đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh, sức chở của phương tiện đó
4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: _ Xem trước bài 99
+Chia lớp thành 2 nhóm
+Tiến hành chơi
_ Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uê
_Đánh vần: u-ê-uê Đọc trơn: uê
_Đánh vần: h-uê-nặng-huệ
_Đọc: bông huệ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uê, huệ, bông huệ
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: mở đầu bằng u
+Khác: uy kết thúc bằng y
* Đọc trơn:uy, huy, huy hiệu
uê: tuế, xuê uy: thuỷ, khuy
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu
theo nhóm, lớp
+HS theo dõi và đọc theo.
_Viết từ bông huệ, huy hiệu vào vở
Thứ sáu, ngày 22 tháng 02 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 219-220
Bài 99: uơ - uya
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- §äc ®ỵc : u¬, uya, hu¬ vßi, ®ªm khuya; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
- ViÕt ®ỵc: u¬, uya, hu¬ vßi, ®ªm khuya
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: S¸ng sím , chiỊu tèi, ®ªm khuya.
- Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Học sinh : SGK TV1/T2
GV : _Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya. _Vật thật: giấy pơ-luya, phéc -mơ-tuya
_Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, quờ quạng, quở trách, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:làm th…, hoa h…ệ, kh… áo, lính th…ỷ
_GV kiểm tra một số em ghép vần uê, uy, một số em đọc trơn các từ chứa vần uê và vần uy
1.Giới thiệu bài:_Cho HS ghép vần uê, uy
_Thay chữ ê bằng chữ ơ, thêm chữ a vào cuối vần uy
_Luyện đọc: uơ, uya
2.Dạy vần: uơ
a) GV giới thiệu vần: uơ
_GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: huơ vòi
_GV hỏi:+Trong tiếng huơ có âm gì đã học?
_Hôm nay chúng ta học vần uơ. GV ghi bảng: uơ
b) Phân tích và ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần:
_Phân tích vần uơ?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uơ, đọc và viết tiếng, từ có vần uơ:
_Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uơ để tạo thành tiếng huơ_Cho HS đánh vần tiếng: huơ
_GV viết bảng: huơ vòi
_Cho HS đọc trơn: uơ, huơ, huơ vòi
_Cho HS viết bảng:
GV nhận xét bài viết của HS
uya
Tiến hành tương tự vần uơ
* So sánh uơ và uya?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
thuở xưa giấy pơ-luya huơ tay phéc-mơ-tuya
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích
+Thuở xưa: dùng tranh học trò thuở xưa học thầy đồ để giải thích nghĩa của từ
* Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uơ, uya
_Chia lớp thành 2 nhóm
+Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần uơ
+Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần uya
_Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khi cả hai nhóm nhặt hết từ. Nhóm nào nhặt nhầm từ của nhóm kia thì nhóm đó phải chịu thua
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu
+Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ +Đọc trơn cả bài+Tìm tiếng có chứa vần uơ hoặc vần uya
b) Luyện viết:_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
+Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này?
+Nói về một số công việc của em, của một số người nào đó trong gia đình em thường làm trong ngày
4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: _ Xem trước bài 100
+HS tiến hành ghép vần uê, uy
_HS viết: uê, uy, xum xuê, xương tuỷ
Ghép vần uê, uy_Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV _HS đọc: uơ
_Đánh vần: u-ơ-uơ Đọc trơn: uơ
_Đánh vần: h-uơ-huơ
_Đọc: huơ vòi
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uơ, huơ, huơ vòi
_HS thảo luận và trả lời
* Đọc trơn:uya, khuya, đêm khuya
uơ: thuở, huơ uya: luya, tuya
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu
theo nhóm, lớp
+HS theo dõi và đọc theo.
File đính kèm:
- TV 19-23.doc