Giáo án môn Thể dục Lớp 9 - Tiết 1 đến Tiết 110 - Năm học 2010-2011

I: Mục tiêu

1.KT:Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy VD về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp.

2.KN: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán.Biết dùng ký hiệu hay .

3.TD: Rèn cho học sinh khả năng tư duy linh hoạt.

4.TĐ: Rèn tính cẩn thận hợp tác nhóm.

II: Chuẩn bị:

GV: SGK, SGV, bảng phụ, các VD về tập hợp

HS: Đọc trước bài

III: Các phương pháp dạy học:

 - Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hđ nhóm .

IV: Tiến trình dạy học.

1) Kiểm tra (Ko KT)

2) Bài mới

 

doc243 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Thể dục Lớp 9 - Tiết 1 đến Tiết 110 - Năm học 2010-2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a trò Ghi bảng HĐ 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán 161 – T64 ? Trong các biểu thức trên gồm số như thế nào? Phép tính gì. ? Hãy viết số thập phân dưới dạng phân số . GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 : GV treo bảng phụ nội dung bài 162 – T64 GV: Gợi ý Coi toàn bộ biểu thức trong ngoặc chưa biết. ? (2,8x – 32) = ? GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HĐ 3 : GV cho HS làm bài 164 – T 65 ? bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì. ? bài toán trên thuộc dạng toán nào. ? Oanh mua quyển sách giá bao nhiêu? GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại HĐ 2 - 4: GV cho Hs làm bài 165 – T65 ? bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta điều gì ? Bài toán trên thuộc loại toán nào. GV : Cho HS nhận xét GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại . HS đọc tìm hiểu nội dung và suy nghĩ làm Số thập phân Phân số HS làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy HS khác nhận xét HS làm ít phút 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán B: Trả lại 1200đ vì khuyến mại H: Oanh mua cuốn sách giá bao nhiêu Tìm 1 số biết 10% của nó bằng 1200 HS làm theo nhóm trong 3p HS đọc nội dung bài toán B: Gửi 2 triệu 1 tháng lãi 11200đ H: lãi suất bao nhiêu Tìm tỉ số hai số HS làm ít phút 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét Bài 161 – T 64 Tính giá trị biểu thức Bài 162– T 64 Tìm x: a) ( 2,8x – 32): Bài 164 – T 65 Giá bìa của cuốn sách 1200:10% = 12000(đ) Oanh mua quyển sách với giá 12000 – 1200 = 10 800 (đ) Bài 165 – T65 Lãi suất hàng tháng 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn lại các kiến thức cơ bản - xem lại các dạng bài tập - BTVN: 161b; 162b; 163; ( SGK – T65) - Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 9 trong phần ôn tập cuối năm -------------------------------***-------------------------------- Tiết 106 – 107 KIỂM TRA CUỐI NĂM ( Đề chung của sở giáo dục tỉnh Điện Biên) Sĩ số : 6A1 6A2 6A3 ----------------------------***------------------------------ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 108 ÔN TẬP CUỐI NĂM I - Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương trình số học - Nắm chắc nội dung kiến thức cơ bản đó - Biết vận dụng kiến thức cơ bản vào làm bài tập II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đề cương ôn tập . III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết ( 18p) ? Trong chương trình số học đã học những kiến thức cơ bản nào. ? nêu và đọc các kí hiệu đã học ? cho VD ? Viết công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? lấy VD minh hoạ ? So sánh tính chất của phép cộng và phép nhân số TN, số nguyên, phân số . ? Với điều kiện nào hiệu của hai số TN là 1 số tự nhiên Hiệu hai số nguyên là số nguyên? Cho VD Qua nội dung trên GV chốt lại kiến thức cơ bản HS suy nghĩ trả lời HS lấy VD Đề có tính chất - Giao hoán - Kết hợp - Cộng với 0 - Nhân với 1 - Tính chất phân phối HS trả lời I – Lý thuyết 1) Các kí hiệu Thuộc Không thuộc Rỗng Giao Hợp Tập con 2) Luỹ thừa am . an = am+n am : an = am – n ( ) (am)n = am.n 3)Tính chất của phép cộng , phép nhân số TN; số nguyên; phân số 4) Điều kiện phép trừ +) a; b Thì a – b = c N +) a; b Z Hoạt động 2: (25p) Luyện tập HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán 168 – T66 GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại cách sử dụng kí hiệu HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 171 – T67 GV; Yêu cầu HS làm theo nhóm GV: Thu bảng nhóm và cho HS nhận xét ? Để tính được giá trị các biểu thức ta sử dụng kiến thức cơ bản nào GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách tính và cách vận dụng kiến thức. HĐ 2 – 3 : GV cho HS làm bài 172 – T 67 ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì. ? nếu bớt đi 13 chiếc kẹo thì số kẹo và số HS như thế nào. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác GV: Nhận xét vào chốt lại kiến thức toàn bài HS đọc nội dung bài toán HS suy nghĩ 1 HS lên điền Nhóm 1 câu A Nhóm 2 câu B Nhóm 3 câu C Nhóm 4 câu D Nhóm 5 câu E Nhóm 6 câu F HS nhận xét HS đọc nội dung bài toán Chia đề 60 cái kẹo cho HS lớp 6C dư 13 chiếc H: lớp 6C có bao nhiêu HS Số kẹo chia hết cho số HS HS suy nghĩ làm 1 HS lên trình bầy HS khác nhận xét II – Luyên tập Bài 168– T 66 Bài 171– T 67 Tính giá trị biểu thức A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 =80 + 80 + 79 = 239 B = - 377 – ( 98 – 277) = - 377 – 98 + 277 = ( -377 + 277) – 98 = -100 – 98 = -198 C = - 1,7 . 2,3 - 1,7 . 3,7 – 1,7 . 3 – 0,17 : 0,1 = - 1,7 . 2,3 - 1,7 . 3,7 – 1,7 . 3 – 1,7 =- 1,7 ( 2,3 +3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17 Bài 172 – T 67 Nếu bớt đi 13 chiếc kẹo thì số kẹo chia hết cho số HS lớp 6C Vậy số HS lớp 6C là ước lớn hơn 13 của 47 ( 60 – 13 = 47) Vậy số HS lớp 6C có 47 HS 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn lại kiến thức cơ bản đã hệ thống, trả lời câu hỏi 6; 7; 8; 9 – T66 - BTVN: 175; 176; 177 – T68 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM I - Mục tiêu: - Tiếp tục hệ thống lại các kiến thức cơ bản phần phân số - Rèn cho HS có kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản làm bài tập - Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh chính xác II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đề cương ôn tập . làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết ( 18p) GV: Cho HS trả lời câu hỏi 6; 7; 8; 9 ? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9? Cho VD ? Nêu định nghĩa số nguyên tố , hợp số ? Số nguyên tố , hợp số có gì giống và khác nhau ? Tích hai số nguyên tố là hợp số hay số nguyên tố GV: treo bảng phụ câu hỏi 9 ? Phát biểu 3 bài toán cơ bản về phân số GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. HS suy nghĩ trả lời HS lấy VD HS suy nghĩ điền vào bảng I – Lý thuyết 1) Các kí hiệu Thuộc Không thuộc Rỗng Giao Hợp Tập con 2) Luỹ thừa am . an = am+n am : an = am – n ( ) (am)n = am.n 3)Tính chất của phép cộng , phép nhân số TN; số nguyên; phân số 4) Điều kiện phép trừ +) a; b Thì a – b = c N +) a; b Z Hoạt động 2: (25p) Luyện tập HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán 175 – T67 ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì. ? Vòi A chảy 1 mình đầy bể hết mấy giờ. ? Vòi B chảy 1 mình đầy bể hết mấy giờ ? 1 giờ cả 2 vòi chảy được bao nhiêu ? 2 vòi cùng chảy thì bao lâu đầy GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 125 – ( SBT –T24) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta điều gì. ? Muốn biết trên đĩa còn mấy quả táo ta làm thế nào. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách làm HĐ 2 – 3: GV: yêu cầu HS đọc nội dung bài 132 – (T24 – SBT) ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta điều gì ? Phần vải bớt đi 8m chiếm bao nhiêu phần tấm vải ? muốn tính chiều dài tấm vải ta làm thế nào. GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại kiến thức toàn bài. HS đọc nội dung bài toán 4,5 . 2 = 9 h 2,25 . 2 = 4,5 h HS làm bài theo nhóm (5p) 1 HS lên trình bày HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán Tính số táo Hạnh ăn, Hoàng ăn HS làm bài độc lập ít phút 1 HS trình bày HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán Tìm 1 số biết của nó bằng 8 HS làm bài ít phút 1 HS lên bảng trình bày II – Luyên tập Bài 175– T 67 Để chảy đầy bể 1 mình Vòi A mất 4,5 . 2 = 9 (h) Vòi B mất 2,25 . 2 = 4,5 ( h) 1 giờ 2 vòi chảy được ( bể) Hai vòi cùng chảy mất 3 giờ đầy bể Bài 125– (T 24 – SBT) Số táo Hạnh ăn ( quả) Số táo còn lại 24 – 6 = 18 ( quả) Số táo Hoàng ăn: ( quả) Số táo còn lại trên đĩa: 24 – ( 6+8) = 10 ( quả) Bài 132 – ( T24 – SBT) Phần vải bớt đi chiếm : Tấm vải dài 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn kỹ lại kiến thức cơ bản đã hệ thống. - BTVN: 176; 178; 177 – T68 131 – (SBT – T24) -------------------------------***-------------------------------- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 110 ÔN TẬP CUỐI NĂM I - Mục tiêu: - Hệ thống và khắc sâu cho HS toàn bộ kiến thức số học lớp 6 - Rèn cho HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt kiến thức cơ bản làm bài tập - Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đề cương ôn tập . làm bài tập III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 6A 6A 6A 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1: GV : Treo bảng phụ nội dung bài : Tính giá trị biểu thức ? nêu cách tính các biểu thức trên GV: Nhận xét Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 : GV: Cho HS làm bài 2: Tìm x biết GV: gợi ý Coi Là số chưa biết GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách tìm x HĐ 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài toán Ba đội lao động có tất cả 200 người . số người đội 1 chiếm 40% tổng số người số người đội 2 bằng 81,25% số người đội 1. Tính số người đội 3 ? bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta điều gì. ? Bài toán trên thuộc loại toán nào ? Để tính được số người của đội 3 trước hết ta phải tính được điều gì? ? muốn tính số người đội 1 ta phải làm như thế nào? ? Muốn tính số người đội 2 ta tính như thế nào. GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại kiến thức toàn bài. 2 HS lên trình bày HS còn lại làm ra nháp HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán HS làm bài độc lập 1 HS trình bày HS khác nhận xét HS đọc nội dung bài toán B: 3 đội có 200 người Đội 1 chiếm 40% tổng số Đội 2 chiếm 81,25% đội 1 H: Tính số người đội 3 Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Tính số người đội 1; 2 Tìm 40% của 200 Tìm 81,25% của đội 1 HS làm theo nhóm trong (3p) HS nhận xét Bài 1 Tính giá trị của biểu thức = 0,25 : (10,3 – 9,8) – 0,75 = 0,25 : 0,5 – 0,75 = 0,5 – 0,75 = = 0,25 Bài 2: Tìm x biết: Bài 3 Số người đội 1 ( người) Số người đội 2: (người) Số người đội 3 là : 200 –( 80 + 65) = 55 ( người) 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn kỹ lại những kiến thức cơ bản đã hệ thống. - Xem lại các dạng toán cơ bản về phân số - BTVN: 151; 152; 153 (SBT – T50) -------------------------------***--------------------------------

File đính kèm:

  • docthe duc 79(1).doc