I.Mục tiêu:
Nhảy tự do có đà để xác định chân giậm nhảy.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập và phương tiện.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, xà và trụ xà.
III. Tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Thể dục Lớp 10 - Tiết 32: Nhảy cao và chạy bền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài số 32
NHẢY CAO
CHẠY BỀN
I.Mục tiêu:
Nhảy tự do có đà để xác định chân giậm nhảy.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập và phương tiện.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, xà và trụ xà.
III. Tiến trình lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Hoạt động của GV - HS
1. Phần mở đầu
a) Nhận lớp: Kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học.
b) Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
- Đi ngược chiều theo vòng tròn và hít thơ sâu (ngược chiều kim đồng hồ)
- Đi xoay vai (hai tay gập, bàn tay chạm vai, vừa đi vừa xoay vai theo vòng tròn).
- Đi luân phiên đánh tay cao thấp.
- Đi vặn mình (bước dài, chân trước khuỵu, chân sau thẳng, luân phiên vặn mình sang phía chân trước).
- Đi gập thân.
- Đứng xoay cổ tay, cổ chân, xoay hong, gập dũi, xoay gói (quay mặt vào tâm).
- Ép dọc, ép ngang.
8 – 10’
1 -2’
200 – 250m
8 – 10 vòng
2l x 8n
2l x 8
2l x 8n
2l x 8n
2l x 8n
2l x 8n
- GV và HS làm thủ tục nhận lớp.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Theo một hàng dọc, do lớp trưởng dẫn đầu.
- Lớp trưởng điều khiển.
2. Phần cơ bản:
- Đi một bước đá lăng xoay mũi bàn chân.
- Chạy đà một bước giậm nhảy đá lăng chân và rơi xuống bằng chân giậm.
- Chạy bền trên địa hình tự nhiên.
30’
10’
15’
5’
Chân giậm đặc phía sau sau đó bước chân giậm về trước tiếp đất bằng gót khuỵu gói trọng tâm dồn vào chân lăng hai tay đánh về sau, sau đó lăng sang cả bàn trọng tâm dồn vào chân trụ phối hợp giậm nhảy và đá lăng xoay mũi bàn chân lăng vào trong.Tập chậm theo nhịp.
3. Phần kết thúc:
- HS thực hiện một số động tác thả lỏng cơ bắp.
- GVnhận xét giờ học, giao bài tập và hướng dẫn HS tự tập.
4 – 5’
2 – 3’
1 – 2’
Đội hình 4 hàng ngang:
• • • • • • • • • •
• • • • • • • • • •
• • • • • • • • • •
• • • • • • • • • •
^
File đính kèm:
- TIET 32.doc