Giáo án môn Thể dục Khối 8 - Tiết 14: Bài thể dục - Chạy ngắn - Chạy bền

I . NHIỆM VỤ:

 -Chạy ngắn: Ôn một số động tác bổ trợ; luyện tập xuất phát thấp; Học: Chạy lao sau xuất phát.

 -Bài TD: Ôn từ nhịp 1-8; Học: từ nhịp 9-17.

 -Chạy bền: Luyện tập chạy bền.

II.YÊU CẦU:

 -Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực.

 -Thực hiện chính xác một số động tác bổ trợ chạy nhanh. Thực hiện tốt kỹ thuật xuất phát thấp, chú ý bước chạy đầu tiên cần đánh tay ăn nhịp với bước chạy của chân. Trong giai đoạn chạy lao tốc độ tăng nhanh, đạt cực đại và duy trì hết giai đoạn (18-20m).

 -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác (từ nhịp 9-17) bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm.

 -Chạy bền đúng cự ly quy định, sau khi chạy biết làm động tác hồi tĩnh.

*MỤC ĐÍCH CHUNG:

 -Nhằm xây dựng nền tản vững chắc để các em hoàn thiện từng bước kỹ thuật chạy cự ly ngắn. Thường xuyên luyện tập chạy bền, để phát triển sức bền rèn luyện ý chí.

 -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm, để các em có thể rèn luyện hàng ngày, nâng cao sức khoẻ, phòng ngừa bệnh tật như vẹo cột sống, giúp cơ thể phát triển cân đối.

III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:

 -Sân tập.

 -Còi, vôi bột, cờ hiệu, tranh ảnh: bài TD, kỹ thuật chạy lao.

 

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 172 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Thể dục Khối 8 - Tiết 14: Bài thể dục - Chạy ngắn - Chạy bền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n luyện tập chạy bền, để phát triển sức bền rèn luyện ý chí. -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm, để các em có thể rèn luyện hàng ngày, nâng cao sức khoẻ, phòng ngừa bệnh tật như vẹo cột sống, giúp cơ thể phát triển cân đối. III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN: -Sân tập. -Còi, vôi bột, cờ hiệu, tranh ảnh: bài TD, kỹ thuật chạy lao. PHẦN NỘI DUNG TG LVĐ YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP I. MỞ ĐẦU: 1.Nhận lớp: 2.Phổ biến NV-YC: 3.Khởi động: a.Khởi động chung: -Tại chỗ xoay các khớp: b.Khởi động CM: -Chạy bước nhỏ: -Chạy nâng đùi: -Chạy đá gót chạm mông: -Chạy tăng tốc: 4.Kiểm tra bài cũ: 8-10 ph 2 x 8 nh 1-2 lần 8 -10m 8 -10m 8 -10m 15-20m 4 HS -Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số. -Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ. -Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu. Học sinh nghiêm túc, tích cực, chú ý lắng nghe. -Nội dung yêu cầu như tiết học trước. -Nội dung yêu cầu như tiết học trước. -Gọi học sinh thực hiện cách đóng bàn đạp, kỹ thuật XP thấp. *Yêu cầu: -Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. XP đúng lệnh, chính xác tư thế. xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. cán sự hướng dẫn lớp khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc nhỡ HS cả lớp thực hiện tích cực. -Đội hình khởi động CM: -GV gọi HS thực hiện, học sinh khác chú ý theo dõi và nhận xét, GV nhận xét chung, ghi điểm. II. CƠ BẢN: 1.Bài thể dục: a/.Ôn từ nhịp 1-8: -Động tác sai thường mắc: -Cách sửa: b/.Học mới: nhịp 9-17: -Nhịp 9: -Nhịp 10: -Nhịp 11: -Nhịp 12: -Nhịp 13: -Nhịp 14: -Nhịp 15: -Nhịp 16: -Nhịp 17: 2.Chạy ngắn: a/.Ôn:: *Một số động tác bổ trợ: -Mặt huớng chạy- xuất phát: -Đứng vai hướng chạy- xuất phát: -Đứng lưng hướng chạy- xuất phát: -Luyện tập kỹ thuật xuất phát thấp: +Vào chỗ: +Sẵn sàng: +Chạy: b/.Học: Kỹ thuật chạy lao. 3.Chạy bền: Luyện tập chạy bền: 400 (nữ); 500m (nam). 28-30 ph 10-12 ph 3-4 ph 7-8 ph 10-12 ph 5 ph 10-15m 10-15m 10-15m 2-3 lần 5-7 ph 5-6 ph -Yêu cầu chung: thuộc, chính xác, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ. -Tay đưa không đúng phương hướng ở các nhịp 1,2,3 -Để mất thăng bằng hoặc hom bụng, mũi chân không duỗi thẳng ở các nhip 5, 7. -GV làm lại động tác sai của học sinh để chỉ dẫn cho các em biết thế nào là sai, sau đó làm mẫu đúng cho các em tập. -Tập nhiều lần ở những nhịp HS thực hiện sai cho đến khi các em thực hiện đúng mới chuyển sang các nhịp tiếp theo. -GV trực tiếp sửa động tác sai cho một số HS. -Tăng cường sử dụng phương pháp thi đua, đánh giá hoặc cho điểm để HS chú ý tập luyện. -Chia nhóm, tổ để học sinh tự ôn tập, sửa động tác sai, sau đó trình diễn báo cáo kết quả. -Hướng dẫn cho học sinh cách tự tập. -Yêu cầu: Thuộc và thực hiện chính xác tư thế động tác (từ nhịp 9-17) bài TD, đúng nhịp, đúng phương hướng và biên độ, có tính diễn cảm. -Bước chân trái sang bên rộng hơn vai, hai tay đưa ra trước sang ngang, bàn tay ngửa, mắt nhìn bàn tay trái. -Dồn trọng tâm vào chân phải, chân trái duỗi thẳng, mũi chân chạm đất, nghiêng lườn sang trái, tay trái chống hông, tay phải duỗi thẳng hơi áp nhẹ vào tay. -Về nhịp 9, mắt nhìn trước. -Như nhịp 10, nhưng đổi bên. -Như nhịp 11, nhưng bàn tay sấp. -Gập thân, hai chân thẳng, vỗ hai tay vào nhau sát mặt đất, cúi đầu mắt nhìn theo hai bàn tay. -Nâng thân lên một chút, sau đó gập thân vặn mình sang trái, tay phải chạm vào bàn chân trái, tay trái duỗi thẳng lên cao, hai chân thẳng, cúi đầu mắt nhìn theo bàn tay phải. -Nâng thân, sau đó gập thân, vặn mình sang phải, tay trái chạm vào bàn chân phải, tay phải duỗi thẳng lên cao, hai chân thẳng, cúi đầu mắt nhìn theo bàn tay trái. -Về như nhịp 13. -Yêu cầu: xuất phát đúng lệnh và chạy nhanh về trước, thực hiện động tác kiểng gót, đổ thân trên về trước. -Yêu cầu: vai cùng phía hướng về hướng chạy, 2 tay buông tự nhiên. Khi thực hiện xoay thân và chân theo hướng chạy, chạy nhanh về trước. -Yêu cầu: lưng quay về hướng chạy, hai bàn chân chạm đất bằng nửa trước bàn chân, hai gối hơi khuỵu, 2 tay buông tự nhiên. “xuất phát!” nhanh chóng xoay chân và thân chạy nhanh về trước. -Yêu cầu: cần phối hợp tốt giữa lệnh “Sẵn sàng” và “Chạy” vì nếu xuất phát trước lệnh sẽ bị phạm quy, xuất phát sau lệnh sẽ ảnh hưởng thành tích. -Yêu cầu: Trọng lượng cơ thể đặt trên 5 điểm tựa, vai nhô về trước vạch XP. -Yêu cầu: Động tác nhổm mông không được thực hiện vội vàng giật cục, đột ngột. -Yêu cầu: Thực hiện đúng lệnh, khi đạp vào bàn đạp phải nhanh mạnh, cần chú ý độ dài bước chạy đầu tiên. -Sau khi xp phải giữ tư thế cơ thể đỗ người về trước. Không được nhổm thân trên lên quá sớm. -Đạp sau trích cực, nhanh mạnh, góc độ hợp lý. -Hai tay đánh mạnh ăn nhịp với bước chạy tạo thuận lợi cho chân bước ra trước giữ thăng bằng. -Tăng dần tần số và độ dài bước chạy. -Chân chạm đất bằng nữa trước bàn chân. -Yêu cầu: Đảm bảo đúng cự li quy định 400m (nữ), 500m (nam). Phối hợp thực hiện “Hai lần hít vào, hai lần thở ra”. -Chạy theo thứ tự nam trước, nữ sau qua mặt bên phải. -Chú ý kỹ thuật bước chạy, kết hợp hít thở sâu. -Đánh tay trước sau, ăn nhịp với bước chạy. -Không đùa giỡn, bước chạy nhẹ nhàng, chân chạm đất bằng nửa trước bàn chân. -Biết làm các động tác hồi tĩnh sau khi chạy. *Chú ý: Những em tình trạng sức khoẻ không tốt, có thể nghỉ hoặc chạy với cự li ngắn và tốc độ chậm hơn. -Đội hình 4 hàng ngang, GV nhắc lại KT (8 nhịp bài TD). Sau đó nêu động tác sai thường mắc và cách sửa. -GV điều khiển cả lớp tập chung 2,3 lần sau đó chia ra từng nhóm tập luyện nhóm trưởng điều khiển. v v xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx v v -Đội hình 4 hàng ngang GV giới thiệu tranh, làm mẫu (nhịp 9-17 bài TD) cho cả lớp cùng xem: +Làm mẫu lần I: hoàn chỉnh động tác với tốc độ bình thường, đúng biên độ động tác, học sinh quan sát để hình thành trong trí nhớ hình ảnh sơ bộ của các nhịp. +Lần II: GV thực hiện chậm và dừng lại ở những nhịp khó và phân tích kỹ thuật để học sinh nhớ động tác và tư thế động tác. Nhắc nhỡ mấu chốt quan trọng của động tác, phối hợp hít thở. +Lần III: Giống lần I nhưng ở các chiều khác nhau để học sinh quan sát và bắt chước động tác. -GV chia 2 nhóm. Nam ôn nhịp 1-8, nữ học bài TD (nhịp 9-17) sau đó đổi ngược lại. -Đội hình: x x x x x x x x x x x x x x x x (Nam) v x x x x x x x x x x x x x x x x (Nữ) -Đội hình: v v x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v v -Đội hình: Luyện tập kỹ thuật XPT. v 10 15m xxxxxxxxx . . . . . . . . . . . . xxxxxxxxx . . . . . . . . . . . . CB XP VÑ -GV làm mẫu phân tích: +Làm mẫu toàn bộ kỹ thuật chạy lao hoàn chỉnh. +Làm mẫu chậm kết hợp phân tích từng giai đoạn (theo chiều ngang và đối diện với học sinh). +Làm mẫu toàn bộ kỹ thuật kết hợp cho học sinh xem tranh. -Đội hình: Chạy lao x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x -Xuất phát sau VXP và chạy đúng cự ly, sau khi kết thúc cự ly đi lại làm động tác hồi tĩnh, không được đứng tại chỗ hoặc ngồi, chạy theo hàng dọc, em này cách em kia khoảng 1-1.5m. -Đội hình: III. KẾT THÚC: 1/Củng cố: 2/Thả lỏng: 3/Nhận xét: -Đánh giá: -Dặn dò: +Bài tập về nhà +Nội dung tiết sau 4/Xuoáng lôùp: 5 phút 2 hs 2 phút 2-3 phút -Gọi học sinh thực hiện bài TD từ nhịp 9-17. *Yêu cầu: -Thuộc, đúng động tác, tư thế thoải mái. -Đội hình vòng tròn thả lỏng, cán sự hô nhịp vừa đi vừa hít thở thả lỏng. -Thái độ học tập của hs, khả năng tiếp thu bài, trang phục, dụng cụ, vệ sinh. -Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. -Ôn luyện tích cực ở nhà các nội dung: một số động tác bổ trợ chạy cự ly ngắn, tập luyện thường xuyên hàng ngày vào buổi sáng hoặc chiều nội dung chạy bền (400m-500m), bài TD (GV hướng dẫn bài tập về nhà cho những học sinh tập còn yếu). -Chạy ngắn: Luyện tập nâng cao kỹ thuật xuất phát thấp, chạy lao sau xuất phát, trò chơi chạy đuổi (xuất phát thấp chạy đuổi). -Bài TD: Ôn từ nhịp 1-17. -Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn) -Cả lớp đồng thanh hô to rõ. -Học sinh trật tự theo dõi và nhận xét. GV nhận xét rút kinh nghiệm chung. -Đội hình thả lỏng: -Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài. -Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể. xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -GV hô: “Thể dục”, Hs hô: “Khỏe”. BỔ SUNG GIÁO ÁN: 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docSÔ 14.doc