Bài 19. CON ỐC – CÁ DIẾC
Ngày soạn: Ngày dạy:
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Viết đúng: con ốc, cá diếc, đôi guốc .
- Viết đúng khoảng cách các chữ theo mẫu vở tập viết.
- Rèn tính cẩn thận giữ vở sạch.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có viết sẵn các từ vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- GV đọc lại càc từ đã viết Gọi HS lên bảng viết
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: ( 25’)
a. Giới thiệu: 1’
b. Các hoạt động:
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3548 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tập viết lớp 1 kì 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác vần oan , oat; các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải. Chữ thường, chữ vừa đúng cỡ. Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu vở tập viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Đọc: hiểu thảo, yêu mến.
- viết bảng: 4 em.
- Nhận xét
2/ Dạy học bài mới. ( 25’)
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Mục tiêu: HS quan sát nhận sát chữ hoa.
- Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ.
- Am L hoa gồm 1 nét cong.
- Viết âm l vào khung chữ.
* Tương tự: hướng dẫn HS chữ M,N
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở.
- Mục tiêu: HS viết đúng các chữ trên.
- Cách tiến hành:
- Quan sát, sửa sai.
.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc các vần ; từ: oan , ngoan ngoãn, đọat giải.
- HS quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Tô chữ L, M, N vở tập viết các từ trong vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết phần B.
- Chuẩn bị bài: O, Ô, Ơ, P.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 30
TÔ CHỮ HOA: O, Ô, Ơ, P
Ngày soạn: Ngày dạy:
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Tập tô chữ hoa: O – Ô – Ơ - P .
- Tập viết các vần uôc , uôt , các từ ngữ: chải chuốt , thuộc bài , theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Kiểm tra vở 3 , 4 HS
- Gọi 2 HS lên bảng viết.
- Con cóc, cá lóc, quần sóc, đinh moóc.
- GV nhận xét.
2/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu: 1’ Hôm nay tô chữ hoa O , Ô , Ơ, P và tập viết các từ trong bài chuyện ở lớp.
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1:Hướng dẫn HS tô lần lượt chữ hoa: O , Ô , Ơ, P.
- Mục tiêu: HS tô được các chữ hoa đúng chiều không viết ngược.
- Cách tiến hành:
- Viết bảng con.
- Gọi HS nhắc lại cách viết các nét của mỗi chữ.
* Tương tự hướng dẫn HS chữ P
- Nhắc nhở HS cách đưa bút để nối các chữ.
- Uốn nắn, sửa sai.
* Hoạt động 2: HS viết vào vở.
- Mục tiêu: HS viết đúng các chữ hoa, vần, từ.
- Cách tiến hành:
- HS viết vào tập.
- Gv theo dõi sửa sai.
- Quan sát ở bảng phụ.
- Chữ O gồm nét cong kín,
- Chữ Ơ là chữ o thêm dấu móc.
- Chũ Ô là chữ o thêm dấu phụ.
- Đọc các vần và từ ngữ được viết ở bảng phụ.
- Viết vào bảng phụ.
- Tô và viết ở vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết phần B.
- Chuẩn bị bài: Q, R.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 31
TÔ CHỮ HOA: Q, R
Ngày soạn: Ngày dạy:
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Tô chữ hoa Q, R
- Tập viết cá vần: ăc , ăt ; các từ: màu sắc , dìu dắt , chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Đọc: con cừu , ốc bươu , con hươu , quả lựu.
- 2 em lên bảng viết.
- Nhận xét
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
Hoạt Động dạy
Hoạt Động Học
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét.
- Mục tiêu: HS quan sát nhận xét.
- Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ.
- Am Q hoa được viết bằng 2 nét, kiểu nét cong.
* Tương tư: hướng dẫn HS chữ hoa R
- Viết mẫu.
- Uốn nắn, sửa sai.
.* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào tập.
- Mục tiêu: HS viết đúng các chữ hoa, vần, từ.
- Cách tiến hành:
- GV cho HS viết vào vở.
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết chữ Q.
- Đọc vần, các từ ở bảng phụ.
- Tập viết ở bảng con.
- Tập tô và tập viết vào vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét, biểu dương.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Viết phần luyện tập phần B.
- Chuẩn bị bài: S,T.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 32
TÔ CHỮ HOA: S, T
Ngày soạn: Ngày dạy:
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Tập tô chữ hoa: S, T.
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét. Các vần: ươm , ươp , các từ: Hồ gươm , nươm nượp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: (1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Gọi HS lên bảng viết: ươc , ươt , xanh mướt , dòng nước.
- 2 em.
- Nhận xét
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a.Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét.
- Mục tiêu: HS biết quan sát nhận xét.
- Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ.
- Chữ S hoa 1 nét, kiểu nét cong.
* Tương tư: hướng dẫn HS viết chữ T
- Viết mẫu.
- Uốn nắn sửa sai.
- Chấm 1 số tập.
* Hoạt động 2: hướng dẫn HS viết vào tập.
- Mục tiêu: HS viết đúng các chữ ở trên.
- Cách tiến hành:
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết.
- Đọc bài ở bảng phụ.
- Tập viết ở bảng con S.
- Tập tô và tập viết ở vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Trình bày những vở viết đẹp.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết dạy
- Luyện viết phần B
- Chuẩn bị bài: U, Ư, V
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 33
TÔ CHỮ HOA: U, Ư, V
Ngày soạn: Ngày dạy:
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh tập viết chữ hoa: U, Ư, V .
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét. Các vần : oang , oac. Các từ: khoảng trời , óa khoác.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’ )
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
- 4 em.
- Nhận xét
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu.
- Mục tiêu: HS quan sát nhận xét.
- Cách tiêna hành:
- Treo bảng phụ.
- Chữ u hoa được viết 2 nét, kiểu nét cong đứng.
- Chữ ư hoa là chữ u thêm dấu phụ.
* Tương tự: Hướng dẫn HS chữ V
- Viết mẫu.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- Mục tiêu: HS tô chữ hoa và viết các vần, từ ở trên.
- Cách tiến hành:
- Hướng dẫn học sinh tô chữ u ,ư.
- Nhắc nhở cách cầm bút.
- Uốn nắn, sửa sai.
.
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết chữ u, ư.
- Đọc các vần, tiếng ở bảng phụ.
- Viết bảng con.
- Tô chữ, vần, tiếng vào vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Tiếp phần B ở vở tập viết.
- Chuẩn bị bài: X, Y.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 34
TÔ CHỮ HOA: X, Y
Ngày soạn: Ngày dạy:
I/ Mục đích , yêu cầu.
- Học sinh tập tô chữ hoa: X, Y
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần inh , uynh; các từ: bình minh, phụ huynh.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Kiểm tra vở học sinh. 3 ,4 em.
- GV nhận xét.
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận xét chữ mẫu.
- Mục tiêu: HS quan sát nhận xét.
- Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ.
* Hướng dẫn học sinh cách tô chữ X, Y
- Chữ x hoa gồm 1 nét kiểu nét cong.
- Viết mẫu.
- Uốn nắn , sửa sai.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết váo vở.
- Mục tiêu: HS tô và viết các vần, chữ đúng mẫu.
- Cách tiến hành:
- HS viết vào vở tập viết, nhắc HS tư thế ngồi viết.
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết chữ X, Y
- Đọc các từ ở bảng phụ.
- Viết bảng con: uynh , bình minh.
- Tập tô và viết bài ở vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Viết bài luyện tập ở nhà
- Chuẩn bị bài: Viết chữ số từ: 0 …9.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 35
VIẾT CHỮ SỐ : 0 , 1 , 2 , 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Ngày soạn: Ngày dạy
I/ Mục tiêu.
- Học sinh viết đúng và đẹp các số: 0 , 1 , 2 , 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Viết đúng và đẹp vần uân , ân. Thân thiết , huân chương.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa và đúng mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Mẫ chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động. ( 1’)
2/ Kiểm Tra bài cũ: ( 5’)
- GV đọc lại các từ đã viết HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T. L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết các số, các vần , từ.
- Mục tiêu: HS viết đúng các số và các chữ trên,
- Cách tiến hành:
- Treo bảng số 0: số 0 gồm những nét nào?
- Số 0 gồm 1 nét cong kín chiều ngang 1 đơn vị.
- Viết bảng:
- Số 1 gồm những nét nào?
- Số 2 gồm những nét nào?
- Số 3 gồm những nét nào?
- Số 4 gồm những nét nào?
1 2 3 4
* Tương tự: Hướng dẫn HS các số 5, 6, 7, 8, 9
5 6 7 8 9
- Treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc vần, tiếng ở bảng phụ.
- Gọi HS phân tích, tiếng có vần: ân , uân.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Mục tiêu: HS viết đúng các số và chữ ở trên.
- Cách tiến hành:
- Nhắc tự thế ngồi.
- Nét cong kín.
- Học sinh nhắc lại cách viết 0.
- Viết bảng con.
- 1 nét xiên phải và 1 nét thẳng đứng.
- Nét cong và nét ngang.
0 2 nét cong phải.
- Nét xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng.
- 2 em.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Nhắc lại cách nối các con chữ.
- Viết bài vào vở.
4/ Củng cố: (5’)
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần: ân , uân và viết.
- Học sinh tìm, viết lên bảng con.
- Chấm điểm 1 số bài.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết phần B.
- Kết thúc năm học.
File đính kèm:
- Tap viet.doc