Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN.
- YC HS QS hình 2.1 và nêu cách tiến hành TN.
- GV giới thiệu sự thụ phấn nhân tạo trên cây đậu Hà lan.
- Sử dụng bảng 2 để phân tích các khái niệm: kiểu hình, tính trạng trội, tính trạng lặn.
- GV YC hs quan sát bảng 2 nhận xét kiểu hình ở F1, Tỷ lệ KH ở F2.
- Xác định tỷ lệ KH ở F2:
+ HĐ/HT = 705/ 224 = 3,14/1 = 3/1
+TC/TL = 487/ 177 = 2,8/1 = 3/1
+ QL/QV = 428/ 224 = 3,14/ 1 = 3/1.
Từ kết quả => rút ra kết luận ở F2.
- YC hs trình bày thí nghiệm của Men Den.
- YC hs làm bài tập điền từ
- YC hs đọc thông tin.
- YC hs tóm nội dung quy luật phân ly?
- Gv tóm tắt lại nội dung quy luật phân ly.
- Quan sát ghi nhớ cách tiến hành.
- Lắng nghe.
- Ghi nhớ các khái niệm.
- Quan sát bảng => nhận xét.
- Trình bày thí nghiệm.
- làm bài tập.
- Đọc thông tin.
- Tóm tắt ND quy luật phân ly.
- Lắng nghe. I. Thí nghiệm của MenDen:
a. Các thí nghiệm:
- Kiểu hình : là tổ hợp các tính trạng của cơ thể .
- Tính trạng trội: là tính trạng biểu hiện ở F1.
- Tính trạng lặn: là tính trạng mà đến F2 mới được biểu hiện.
b. Thí nghiệm:
- Lai 2 giống đậu Hà Lan khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản .
VD : P: Hoa đỏ X Hoa trắng
F1 : Hoa dỏ
F2 : 3 Hoa đỏ : 1 hoa trắng.
c. Nội dung quy luật phân ly:
- Khi lai 2 bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 phân ly tính trạng theo tỷ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.
142 trang |
Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ười: Phân huỷ chất hữu cơ được ứng dụng trong công, nông nghiệp.
- Gây bệnh cho sinh vật và ô nhiễm môi trường.
Nấm
- Cơ thể người gồm những sợi không màu, một số ít là đơn bào ( nấm men ), có cơ quan sinh sản là mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
- Sống dị dưỡng ( kí sinh hoặc hoại sinh ).
- Phân huỷ chất hưu cơ thành vô cơ, dùng làm thuốc, thức ăn, hay chế biến thực phẩm.
- Gây bệnh hay đợc hại cho sinh vật khác.
Thực Vật
- Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng ( thân rễ lá ) và sinh sản
( hoa quả hạt ).
- Sống tự dưỡng ( tự tổng hợp chất hữu cơ ).
- Phần lớn không có khả năng di động.
- Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài.
- Cân bằng khí O2 và khí CO2, điều hoà khí hậu.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, khí thở,chỗ ởvà bảo vệ môi trường sống cho các sinh vật khác.
Động vật
- Cơ thể gồm nhiều hệ cơ quan và cơ quan, vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh sản sống dị dưỡng.
- Có khả năng di chuyển.
- Phản ứng nhanh với các kích thích từ bên ngoài.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nguyên liệu được dùng vào việc nghiên cứu và hỗ trợ cho người.
- Gây bệnh hay truyền bệnh cho người.
3. Củng cố: - GV nhắc lại các kiến thức cơ bản trong bài.
4. dặn dò: -YC hs về học bài và ôn tập tiếp.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần 36
Lớp : Tiết : Ngày / / ; Sĩ số: vắng:
Tiết 69- bài 65– tổng kết chương trình toàn cấp.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về sinh học cơ bản của toàn cấp THCS.
- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tư duy lý luận, trong đó chủ yếu là kỹ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV : + Giáo án, SGK , SGV.
- HS : + Ôn tập kĩ kiến thức cũ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ : - Không kiểm tra.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hệ thống sinh học cơ thể.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- YC HS hoàn thành bảng 65.1 theo nhóm.
- GV hướng dẫn các nhóm hoàn thành bảng.
- GV chữa ND bảng.
- Em hãy lấy VD chứng minh sự hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể sinh vật liên quan mật thiết với nhau?
- GV lấy VD chứng minh cho học sinh.
- Chia nhóm thảo luận hoàn thành nội dung bảng.
- QS sửa sai.
- Hệ thống hoá và lấy VD
- Ghi nhớ kiến thức.
III. sinh học cơ thể.
1. Cây có hoa.
- ND bảng 65.1.
2. Cơ thể người.
- ND bảng 65.2 .
Nội dung bảng 65.1.
Cơ quan
Chức năng
Rễ
Hấp thụ nước và các muôi khoáng cho cây.
Thân
Vận chuyển nước và các muôi khoáng từ rễ lên lávà chất hữu cơ từ đến các bộ phận khác của cây.
Lá
Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước.
Hoa
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh,kết hạt và tạo quả.
Quả
Bảo vệ hạt góp phần phát tán hạt.
Hạt
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống.
Bảng 65.2. Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan.
CQ và hệ CQ
Chức năng.
Thành tế bào
Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể.
Tuần hoàn
Vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxi và tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu.
Hô hấp
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài, nhận O2 và thải khí CO2 .
Tiêu hoá
Phân giải các chất hữu cơ phức tập thành các chất đơn giản.
Bài tiết
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể.
Da
Cảm giác,bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể.
TK và Giác quan
Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn.
Tuyến nội tiết
Diều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thểdịch ( đường máu )
Sinh sản
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống.
* Hoạt động 2: Khái quát phần sinh học tế bào.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- YC HS hoàn thành bảng 65.3.
- Mối liên quan giữa các quá trình hô hấp và quang hợp ở tế bào thực vật?
- YC HS chia nhóm hoàn thành nội dung bảng 65.4.
- GV QS giúp đỡ các nhóm yếu.
- GV chốt kiến thức.
- YC HS chia nhóm thảo luận hoàn thành nôi dung bảng 65.5
- GV QS giúp đỡ nhóm yếu.
- GV chốt kiến thức.
- Chia nhóm hoàn thành nội dung bảng 65.3.
- Suy nghĩ trả lời.
- Chia nhóm hoàn thành nội dung bảng 65.4.
- Nghe và sửa sai.
- Chia nhóm hoàn thành nội dung bảng 65.5.
- Nghe và sửa sai.
IV.Sinh học tế bào.
1. Cấu trúc tế bào.
- Nội dung bảng 65.3.
2. Hoạt động sống của tế bào.
- ND bảng 65.4.
3. Phân bào.
- ND bảng 65.5.
Nội dung Bảng 65.3. chức năng của các bộ phận ở tế bào.
Các bộ phận
Chức năng.
Thành tế bào.
Bảo vệ tế bào.
Màng tế bào.
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào.
Chất tế bào.
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
Ti thể.
Thực hiện chuyển hoá năng lượng của tế bào.
Lạp thể( lục lạp )
Tổng hợp chất hữu cơ ( quang hợp ).
Ribôxôm.
Tổng hợp Prôtêin.
Không bào.
Chứa dịch tế bào.
Nhân.
Chứa vật chất di truyền ( ADN,NST ) điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
Bảng 65.4. các hoạt động sống của tế bào.
Các quá trình.
Vai trò.
Quang hợp.
Tổng hợp chất hữu cơ.
Hô hấp.
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
Tổng hợp Prôtêin.
Tạo Prôtêin cung cấp cho tế bào.
3. Củng cố: - YC HS nhắc lại các kiến thức cơ bản trong bài.
4. dặn dò: -YC hs về học bài và ôn tập tiếp.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tuần 37
Lớp : Tiết : Ngày / / ; Sĩ số: vắng:
Tiết 70- bài 66– tổng kết chương trình toàn cấp ( tiếp ).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về sinh học cơ bản của toàn cấp THCS.
- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tư duy lý luận, trong đó chủ yếu là kỹ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV : + Giáo án, SGK , SGV.
- HS : + Ôn tập kĩ kiến thức cũ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ : - Không kiểm tra.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìn hiểu di truyền và biến dị.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- YC HS chia nhóm thảo luận trả lời câu hỏi, nội dung bảng 66.1.
- GV chốt kiến thức.
- YC HS chia nhóm thảo luận trả lời nội dung bảng 66.2.
- GV chốt kiến thức.
- YC HS chia nhóm thảo luận hoàn thiện nội dung bảng 66.3.
- GV chốt kiến thức.
- YC HS điền nội dung bảng.
- GV chốt kiến thức.
- Chia nhóm thảo luận trả lời nội dung bảng.
- Nghe và sửa sai.
- Chia nhóm thảo luận trả lời ND bảng.
- Nghe và ghi.
- Chia nhóm thảo luận hoàn thiện ND bảng.
- Nghe và ghi.
- Điền nội dung bảng.
- Nghe và ghi.
V.Di truyền và biến dị.
1.Cơ sở vật chất và cơ chế của hiện tượng di truyền.
- ND bảng 66.1.
2.Các quy luật di truyền.
- ND bảng 66.2.
3.Biến dị.
- ND bảng 66.3.
4. Đột biến.
- ND bảng 66.4
Nội dung bảng 66.1.Các cơ chế của hiện tượng di truyền.
Cơ sở vật chất
Cơ chế
Hiện tượng
Cấp phân tử ADN
ADN -> ARN -> Prôtin.
Tính đặc thù của Prôtêin.
Cấp tế bào NST
- Nhân đôi - phân li - tổ hợp.
- Nguyên phân – giảm phân – thụ tinh.
Bộ NST đặc trưng của loài con giống bố mẹ .
Bảng 66.3. Các loại biiến dị.
Biến dị tổ hợp.
Đột biến.
Thường biến.
Khái niệm.
Sự tổ hợp lại các gen của Prôtêin tạo ra ở thế hệ lai những kiểu hình khác P.
Những biến đổi về cấu trúc, số lượng của ADN và NST, khi biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến.
Những đột biến ở kiểu hình của mmột kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
Nguyên nhân.
Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen trong giảm phân và thụ tinh.
Tác động của các nhân tố ở môi trường trong và ngoài cơthể vào ADN và NST.
ảnh hưởng của điều kiện môi trường chứ không do sự biến đổi trong kiểu gen.
Tính chất và vai trò.
Xuất hiện với tỷ lệ không nhỏ, di truyền được, là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
Mang tính cá biệt, ngẫu nhiên, có lợi hoặc có hại, di truyền được, là nguyên liệu cho tiến hoá và chhọn giống
Mang tính đồng loạt, định hướng có lợi, không di truyền được,nhưng đảm bảo cho sự thích nghi của cá thể.
* Hoạt động 2: hệ thống phần sinh vật và môi trường.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- GV yêu cầu HS giải thích sơ đồ hình 66/ 197.
- GV yêu cầu HS điền nội dung vào bảng 66.5.
- GV chốt kiến thức.
- Giải thích sơ đồ.
- Điền nội dung vào bảng.
- Nghe và sửa sai.
1. Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và môi trường.
2. Hệ sinh thái:
- Nội dung: Bảng 66.5.
Bảng 66.5: đặc điểm của quần thể, quần xã & hệ sinh thái.
Quần thể ( QT )
Quần xã ( QX )
Hệ sinh thái ( HST )
Khái niệm
Bao gồm những cá thể cùng loài cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới.
Bao gồm những QT thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định, có mối uan hệ sinh thái mật thiết với nhau.
Bao gồm QX và khu vực sống ( sinh cảnh ) của nó, trong đó các SV luôn có sự tương tác lẫn nhau và với các nhân tố không sống tạo thành 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Đặc điểm.
Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổicác cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh: số lượng cá thể có thể biến động có hoặc không theo chu kì,thường được điều chỉnh ở mức cân bằng.
Có các tính chất cơ bản về số lượng và thành phần các loài; luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng sinh học về số lượng cá thể, sự thay thế kế tiếp nhau của các quần xã theo thời gian và diễn thế sinh thái.
Có nhiều mối quan hệ , nhưng quan trọng là mặt dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thiức ăn. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được vận chuyển qua các bậc dinh dưỡng của cá chuỗi thức ăn. Sinh vật sản xuất -> sinh vật tiêu thụ -> sjnh vật phân giải.
3. Củng cố: - YC HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong bài.
4. dặn dò: -YC hs về học bài và ôn các kiến thức trong chương trình học.
File đính kèm:
- giao an sinh.doc