Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 60, Bài 57: Đa dạng sinh học - Năm học 2010-2011

 I. MỤC TIấU.

 1. Kiến thức: Nhận biết được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của ĐV với điều kiện sống khác nhau.

 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.

 3. Thái độ: Giáo dục cho hs lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Tranh hình 58.1, 58.2 sgk. Tư liệu về ĐV đới lạnh và ĐV đới nóng.

III. PHƯƠNG PHÁP :

 Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC :

 1 . Khởi động (7)

 *Ổn định tổ chức:

 *Kiểm tra bài cũ:

 * Đặt vấn đề:

 ? Em hãy cho biết ĐV phân bố ở những đâu. Vì sao ĐV phân bố ở mọi nơi Tạo nên sự đa dạng.

 2. Các hoạt động(32)

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 60, Bài 57: Đa dạng sinh học - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16.4.2011 Ngày giảng: 18.4(7b) (7a) Chương VIII. động vật Và đời sống con người Tiết 60 - Bài 57 đa dạng sinh học . I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: Nhận biết được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của ĐV với điều kiện sống khác nhau. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục cho hs lòng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh hình 58.1, 58.2 sgk. Tư liệu về ĐV đới lạnh và ĐV đới nóng. III. Phương pháp : Quan sát - tìm tòi, phân tích, hoạt động nhóm. IV. Tổ chức giờ học : 1 . Khởi động (7’) *ổn định tổ chức: *Kiểm tra bài cũ: * Đặt vấn đề: ? Em hãy cho biết ĐV phân bố ở những đâu. Vì sao ĐV phân bố ở mọi nơi Ư Tạo nên sự đa dạng. 2. Các hoạt động(32’) Hoạt động 1 (16’) Sự đa dạng sinh học . *Mục tiờu : Nhận biết được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của ĐV với điều kiện sống khác nhau. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV y/c hs ng/cứu sgk T 185 và trả lời: ? Sự đa dạng sinh học thể hiện ntn ? ? Vì sao có sự đa dạng về loài ? - GV nhận xét ý kiến các nhóm và y/c hs rút ra kết luận. I. Sự đa dạng sinh học . - Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài. - Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của ĐV với điều kiện sống khác nhau. Hoạt động 2(16’) Đa dạng sinh học của ĐV ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng. *Mục tiờu : Nhận biết đa dạng sinh học của ĐV ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng. *Đồ dùng : Tranh hình 58.1, 58.2 Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức - GV y/c hs ng/cứu sgk Ư Hoàn thành phiếu học tập sgk T187. - GV y/c đại diện các nhóm lên điền bảng - GV y/c hs trả lời: ? Nhận xét gì về cấu tạo và tập tính của ĐV ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng.( hs: Cấu tạo và tập tính thích nghi cao độ với môi trường. + Đa số ĐV không sống được, chỉ có 1 số loài có cấu tạo đặc biệt thích nghi ) ? Nhận xét về mức độ đa dạng của ĐV ở 2 môi trường này. (hs: Mức độ đa dạng rất thấp) - GV y/c hs rút ra kết luận. II. Đa dạng sinh học của ĐV ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng. - Sự đa dạng của các động vật ở môi trường đặc biệt rất thấp. - Chỉ có những loài có khả năng chịu đựng cao thì mới tồn tại được. Khí hậu Đặc điểm của động vật Vai trò của các đặc điểm thích nghi (1) Môi trường đới lạnh - Khí hậu cực lạnh - Đóng băng quanh năm - Mùa hè rất ngắn Cấu tạo - Bộ lông dày - Mỡ dưới da dày - Lông màu trắng (mùa đông) - Giữ nhiệt cho cơ thể - Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét - Lẫn với màu tuyết che mắt kẻ thù Tập tính - Ngủ trong mùa đông - Di cư về mùa đông - Hoạt động ban ngày trong mùa hè - Tiết kiệm năng lượng - Tránh rét, tìm nơi ấm áp - Thời tiết ấm hơn (2) Môi trường hoang mạc đới nóng - Khí hậu rất nóng và khô - Rất ít vực nước và phân bố xa nhau Cấu tạo - Thân cao, móng rộng, đệm thịt dày - Vị trí cơ thể cao, không bị lún, đệm thịt dày để chống nóng. - Chân dài - Bướu mỡ lạc đà - Màu lông nhạt, giống màu cát - Vị trí ở cao so với cát nóng, nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng - Nơi dự trữ nước - Dễ lẩn trốn kẻ thù Tập tính - Mỗi bước nhảy cao, xa - Di chuyển bằng cách quăng thân - Hoạt động vào ban đêm - Khả năng đi xa - Khả năng chịu khát - Chui rúc sâu trong cát - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng - Hạn chế tiếp xúc với cát nóng - Thời tiết dịu mát hơn - Tìm nước vì vực nước ở rất xa nhau - Thời gian tìm được nước rất lâu - Chống nóng 3 .Tổng kết và hướng dẫn học bài .(6’) *Tổng kết : - GV sử dụng bài tập trắc nghiệm. *Hướng dẫn học bài . - Học bài và trả lời câu hỏi sgk - Đọc trước bài: Đa dạng sinh học ( tt)

File đính kèm:

  • docTiet 60 -sinh 7.doc