I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
-Kiểm tra đánh giá các kiến thức đã học.
2. kỹ năng:
- Trình bày bài khoa học.
3. Thái độ:
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ yêu thích môn học.
II. KIỂM TRA
1. Khởi động
*Ổn định tổ chức
2. Ma trận kiểm tra
8 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 55: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23/3/2010
Ngày dạy: 28/03(7b)
2/4(7a)
Tiết 55
Kiểm tra 45 phút
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Kiểm tra đánh giá các kiến thức đã học.
2. kỹ năng:
- Trình bày bài khoa học.
3. Thái độ:
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ yêu thích môn học.
II. Kiểm tra
1. Khởi động
*ổn định tổ chức
2. Ma trận kiểm tra
STT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1
1. Lớp bò sát.
2
2
1
5
0,5
0,5
2,0
3,0
2
2. Lớp chim.
1
1
2
1,0
2,0
3,0
3
3. Lớp thú
1
1
2
1,0
3,0
4,0
Tổng số câu hỏi
3
1
3
1
1
9
Tổng cộng điểm
1,5
2,0
1,5
2,0
3,0
10
Tỉ lệ %
35%
35%
3%
100%
3.Nội dung kiểm tra
Đề bài
A. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài ?
a. Có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt.
b. Da khô có vảy sừng bao bọc.
c. Cổ dài, mắt có mí cử động, có màng nhĩ trong hốc tai.
d. Cả a, b và c đúng.
2. Thằn lằn bóng sinh sản như thế nào ?
a. Con đực có 2 cơ quan giáo phối.
b. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái, đẻ ít trứng.
c. Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng, thằn lằn mới nở tự đi tìm mồi.
d. Cả a, b và c đúng.
3. Tim của thằn lằn có cấu tạo như thế nào ?
a. Tim 2 ngăn : Một tâm nhĩ và một tâm thất.
b. Tim ba ngăn : Hai tâm nhĩ và một tâm thất.
c. Tim có 3 ngăn : hai tâm nhĩ, một tâm thất có vách hụt.
d. Cả a, b và c đúng.
4. Tại sao khủng long bị diệt vong.
a. Do có sự xuất hiện của chim và thú là thú ăn thịt.
b. Khí hậu trở nên lạnh đột ngột cùng với các thiên tai như núi lửa phun, khói bụi che phủ bầu trời, thực vật phát triển kém.
c. Khủng long cỡ lớn thiếu thức ăn, thiếu chỗ trành rét bị tiêu diệt hàng loạt.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu 2. Tìm đặc điểm về đời sống tương ứng với các bộ thuộc nhóm chim chạy điền vào cột kết quả.
Bộ
Kết quả
Đặc điểm về đời sống
1. Bộ Gà.
2. Bộ Ngỗng.
3. Bộ Chim ưng.
4. Bộ Cú.
1......
2......
3......
4......
a. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
b. Kiếm mồi băng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun,
c. Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chue yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động.
d. Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà vịt.
Câu 3 : Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống.
Thú là động vật ...( 1 )... có tổ chức cao nhất, có hiện tượng thai sinh và ... ( 2 ) ... bằng sữa mẹ, có bộ lông mao bao phủ ... ( 3 ) ..., bộ răng ... ( 4 ) ... thành răng cửa, răng nanh và răng hàm, tim 4 ngăn, ( 5 ) phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. Thú là động vật hằng nhiệt.
B. Trắc nghiệm tự luận.
Câu1. Em hãy nêu đặc điểm chung của bò sát ? ( 2 điểm ).
Câu2. Em hãy so sánh hệ hô hấp và hệ tuần hoàn của lớp chim với lớp bò sát ? ( 2 điểm ).
Câu3. Em hãy cho biết lớp thú có vai trò gì ? và cần làm gì để bảo vệ lớp thú ? Liên hệ với địa phương em ? ( 3 điểm ).
đáp án và biểu điểm.
A- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).
Câu1. ( 1 điểm ) 1- d ; 2 - d ; 3 - b ; 4 - d.
Câu 2. ( 1 điểm ) 1- b ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - c.
Câu 3. ( 1 điểm )1 - Có xương sống ; 2 - Nuôi con ; 3 - Cơ thể ; 4 - Phân hóa ; 5 - Bộ não.
B. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ).
Câu1. ( 2 điểm )
Đặc điểm chung của bò sát : Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.
+ Da khô, có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.
+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.
+ Là động vật hằng nhiệt.
Câu 2. ( 2 điểm ).
Lớp
Hệ cơ quan
Lớp chim
Lớp bò sát
Hệ hô hấp
- Phổi có mạng ống khí.
- 1 số ống khí thông với túi khí → bề mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí :
+ Khi bay → do túi khí.
+ Khi đậu → do phổi.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Sự thông khí nhờ xuất hiện của các cơ giữa sườn.
Hệ tuần hoàn
- Tim 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất ).
- 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể giàu ôxi ( máu đỏ tươi )
+ Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất ), xuất hiện vách hụt.
+ 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ít bị pha hơn.
Câu 3. ( 3 điểm ).
- Vai trò của lớp thú :
+ Cung cấp thực phẩm.
+ Cung cấp sức kéo và phân bón cho nông nghiệp.
+ Cung cấp nguyên liệu cho dược phẩm, làm đồ mĩ nghệ.
+ Bắt sâu bọ và gặm nhấm có hại.
- Biện pháp bảo vệ :
+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
- Liên hệ : HS liên hệ được những gì mà địa phương mình có, yêu cấu chính xác./.
4/Tổng kết và hướng dẫn học bài
* Tổng kết
Gv thu bài kiểm tra, đánh giá giờ.
* Hướng dẫn học bài ở nhà
Chuẩn bị nội dung bài tiếp theo.ôn tập cấu tạo và sự di chuyển của các lớp đv đã học
......................................................................
Trường THCS Tà Chải
Tổ Tự Nhiờn
Đề Kiểm tra học kỳ II
Năm học 2010-2011
Mụn Sinh học lớp 7
(Thời gian làm bài 45 phỳt)
A. Trắc nghiệm khách quan.(3 điểm)
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
1. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài ?
a. Có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt.
b. Da khô có vảy sừng bao bọc.
c. Cổ dài, mắt có mí cử động, có màng nhĩ trong hốc tai.
d. Cả a, b và c đúng.
2. Thằn lằn bóng sinh sản như thế nào ?
a. Con đực có 2 cơ quan giáo phối.
b. Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái, đẻ ít trứng.
c. Trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàng, thằn lằn mới nở tự đi tìm mồi.
d. Cả a, b và c đúng.
3. Tim của thằn lằn có cấu tạo như thế nào ?
a. Tim 2 ngăn : Một tâm nhĩ và một tâm thất.
b. Tim ba ngăn : Hai tâm nhĩ và một tâm thất.
c. Tim có 3 ngăn : hai tâm nhĩ, một tâm thất có vách hụt.
d. Cả a, b và c đúng.
4. Tại sao khủng long bị diệt vong.
a. Do có sự xuất hiện của chim và thú là thú ăn thịt.
b. Khí hậu trở nên lạnh đột ngột cùng với các thiên tai như núi lửa phun, khói bụi che phủ bầu trời, thực vật phát triển kém.
c. Khủng long cỡ lớn thiếu thức ăn, thiếu chỗ trành rét bị tiêu diệt hàng loạt.
d. Cả a, b và c đúng.
Câu 2. Tìm đặc điểm về đời sống tương ứng với các bộ thuộc nhóm chim chạy điền vào cột kết quả.
Bộ
Kết quả
Đặc điểm về đời sống
1. Bộ Gà.
2. Bộ Ngỗng.
3. Bộ Chim ưng.
4. Bộ Cú.
1......
2......
3......
4......
a. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
b. Kiếm mồi băng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun,
c. Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chue yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động.
d. Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà vịt.
Câu 3 : Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống.
Thú là động vật ...( 1 )... có tổ chức cao nhất, có hiện tượng thai sinh và ... ( 2 ) ... bằng sữa mẹ, có bộ lông mao bao phủ ... ( 3 ) ..., bộ răng phõn húa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm, tim 4 ngăn,... ( 4 )... phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. Thú là động vật hằng nhiệt.
B. Trắc nghiệm tự luận.(7 điểm)
Câu1.( 2 điểm ).
Em hãy nêu đặc điểm chung của bò sát ?
Câu2. ( 2 điểm ). Em hãy so sánh hệ hô hấp và hệ tuần hoàn của lớp chim với lớp bò sát ?
Câu3. ? ( 3 điểm ).
Em hãy cho biết lớp thú có vai trò gì ? và cần làm gì để bảo vệ lớp thú ? Liên hệ với địa phương em .
...................................................................
Trường THCS Tà Chải
Tổ Tự Nhiờn
Hướng dẫn chấm học kỳ II
Năm học 2010-2011
Mụn sinh học lớp 7
A- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).
Câu1. ( 1 điểm ). Mỗi ý đỳng được 0,25 đ
1- d ; 2 - d ; 3 - b ; 4 - d.
Câu 2. ( 1 điểm ) Mỗi ý đỳng được 0,25 đ
1- b ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - c.
Câu 3. ( 1 điểm )Mỗi ý đỳng được 0,25 đ
1 - Có xương sống ; 2 - Nuôi con ; 3 - Cơ thể ; 4 - Bộ não.
B. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ).
Câu1. ( 2 điểm )
Đặc điểm chung của bò sát : Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.
+ Da khô, có vảy sừng.
+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.
+ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể.
+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng.
+ Là động vật hằng nhiệt.
Câu 2. ( 2 điểm ).
Lớp
Hệ cơ quan
Lớp chim
Lớp bò sát
Hệ hô hấp
- Phổi có mạng ống khí.
- 1 số ống khí thông với túi khí → bề mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí :
+ Khi bay → do túi khí.
+ Khi đậu → do phổi.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Sự thông khí nhờ xuất hiện của các cơ giữa sườn.
Hệ tuần hoàn
- Tim 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất ).
- 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể giàu ôxi ( máu đỏ tươi )
+ Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất ), xuất hiện vách hụt.
+ 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ít bị pha hơn.
Câu 3. ( 3 điểm ).
- Vai trò của lớp thú :. ( 1 điểm ).
+ Cung cấp thực phẩm.
+ Cung cấp sức kéo và phân bón cho nông nghiệp.
+ Cung cấp nguyên liệu cho dược phẩm, làm đồ mĩ nghệ.
+ Bắt sâu bọ và gặm nhấm có hại.
- Biện pháp bảo vệ : ( 1 điểm ).
+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
- Liên hệ : ( 1 điểm ).
HS liên hệ được những gì mà địa phương mình có, yêu cấu chính xác.
......................................................................
File đính kèm:
- t55-s7.doc