Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 51, Bài 40: Hạt trần - Cây thông - Nguyễn Văn Lực

I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Trình bày được đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thông.

- Phân biệt sự khác nhau giữa nón của thông và với 1 hoa đã biết.

- Nêu được sự khác nhau cơ bản giữa cây thông ( cây hạt Trần) và cây có hoa.

2. Kĩ năng:

 Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết, so sánh.

 KNS: Phát triển kỹ năng hoạt động độc lập, hoạt động theo nhóm, trình bày trước đám đông.

3. Thái độ:

 - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích môn học.

II/ PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG.

Sử dụng phương pháp hợp tác nhóm nhỏ, vấn đáp tìm tòi, phương pháp tư duy độc lập. Quan sát trực quan qua tranh ảnh, phân biệt, so sánh, rút ra kết luận.

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 1. Giáo viên:

- Tranh ảnh phóng to hình 40.1 – 40.3 SGK.

- Mẫu vật: cành thông, nón thông.

2. Học sinh:

- Đọc bài trước ở nhà.

- Mẫu vật: cành thông.

IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số học sinh

2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Bài mới :

 Chúng ta thường quen gọi “quả thông” vì nó mang các hạt. Nhưng gọi như vậy đã chính xác chưa? Ta đã biết quả phát triển từ hoa (từ bầu nhụy). Vậy thông đã có hoa, quả thật sự chưa? học bài này ta sẽ trả lời được câu hỏi đó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 51, Bài 40: Hạt trần - Cây thông - Nguyễn Văn Lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27. Tiết 51 Ngày soạn: 25/02/2014 Ngày dạy: 04/03/2014 Bài 40: HẠT TRẦN – CÂY THÔNG I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Trình bày được đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thông. - Phân biệt sự khác nhau giữa nón của thông và với 1 hoa đã biết. - Nêu được sự khác nhau cơ bản giữa cây thông ( cây hạt Trần) và cây có hoa. 2. Kĩ năng: Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết, so sánh. KNS: Phát triển kỹ năng hoạt động độc lập, hoạt động theo nhóm, trình bày trước đám đông. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích môn học. II/ PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG. Sử dụng phương pháp hợp tác nhóm nhỏ, vấn đáp tìm tòi, phương pháp tư duy độc lập. Quan sát trực quan qua tranh ảnh, phân biệt, so sánh, rút ra kết luận. III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Tranh ảnh phóng to hình 40.1 – 40.3 SGK.. - Mẫu vật: cành thông, nón thông. 2. Học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Mẫu vật: cành thông. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Chúng ta thường quen gọi “quả thông” vì nó mang các hạt. Nhưng gọi như vậy đã chính xác chưa? Ta đã biết quả phát triển từ hoa (từ bầu nhụy). Vậy thông đã có hoa, quả thật sự chưa? học bài này ta sẽ trả lời được câu hỏi đó. Hoạt động1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thông Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV giới thiệu qua về cây thông. - GV hướng dẫn HS quan sát cành lá thông như sau: 1. Đặc điểm thân, cành, màu sắc? 2. Lá:hình dạng, màu sắc. - GV cho biết rễ to khỏe, rễ cọc, mọc sâu. - GV cho HS hoàn thiện kết luận. - HS lắng nghe. - HS làm việc theo nhóm -> ghi đặc điểm ra nháp, đại diện nhóm trả lời đạt: 1. Thân cành màu nâu, xù xì do vết sẹo khi lá rụng để lại 2. Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên cành con rất ngắn. - HS ghi bài. - Thân, cành màu nâu, xù xì (cành có vết sẹo do lá khi rụng để lại). - Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên cành con rất ngắn. Hoạt động2. Cơ quan sinh sản (nón) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV thông báo có 2 loại nón: nón đực và nón cái. - GV hướng dẫn HS quan sát hình 40.2, yêu cầu HS : 1. Xác định vị trí nón đực và nón cái trên cành ? 2. Đặc điểm của 2 loại nón (số lượng, kích thước của 2 loại). - GV hướng dẫn HS quan sát hình 40.3, trả lời câu hỏi: 1. Nón đực có cấu tạo như thế nào ? 2. Nón cái có cấu tạo như thế nào ? - GV cần lưu ý: Thực tế ở nón đực, dưới mỗi vảy mang 2 túi phấn, nhưng đây là hình cắt dọc nên chỉ nhìn thấy 1, ở nón cái cũng thế: mỗi vảy mang 2 lá noãn ở gốc nhưng trên hình vẽ chỉ nhìn thấy 1. - GV nhận xét. Quan sát một nón cái đã phát triển - GV yêu cầu HS quan sát một nón thông và tìm hạt : 1. Hạt thông nằm ở đâu ? 2. Tại sao gọi cây thông là hạt trần ? - GV bổ sung-> giúp HS hoàn chỉnh kết luận. - HS lắng nghe - HS quan sát hình 40.2 SGK, trả lời câu hỏi đạt yêu cầu: 1. Nón đực: đầu cành Nón cái: nách cành 2. Nón cái: Lớn, mọc riêng lẻ Nón đực: Nhỏ, mọc thành cụm - HS quan sát hình 40.3, trả lời câu hỏi đạt: 1. Nón đực: vảy (nhị) mang hai túi phấn chứa hạt phấn. 2. Nón cái: vảy (lá noãn) mang hai noãn. - HS lắng nghe - HS thảo luận -> ghi câu trả lời nháp, đại diện nhóm trả lời: 1. Hạt nằm trên lá noãn hở 2. Hạt vẫn còn nằm lộ bên ngoài nên gọi là hạt trần. - HS ghi bài vào vở - Cơ quan sinh sản của thông là nón. - Có 2 loại nón: * Nón đực: Nhỏ, màu vàng, mọc thành cụm. Gồm có vảy (nhị), mỗi vảy mang 2 túi phấn chứa hạt phấn. * Nón cái: Lớn, mọc riêng lẻ gồm các vảy (lá noãn), mỗi vảy mang 2 noãn. Nón chưa có bầu nhụy chứa noãn, nên hạt nằm lộ trên lá noãn hở à nên gọi là hạt trần. Và không thể gọi nón như 1 hoa được à Vì vậy nó chưa có hoa, quả thật sự. Hoạt động3. Giá trị của cây hạt Trần Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS căn cứ vào thông tin và hiểu biết từ thực tiễn nêu giá trị thực tiễn của các cây thuộc ngành hạt Trần. - GV đưa một số thông tin về giá trị của một số cây hạt Trần khác. - HS nêu được các giá trị thực tiễn của các cây thuộc ngành hạt Trần. - HS lắng nghe và ghi nhận. - Cho gỗ tốt - Làm cảnh 4. Củng cố đánh giá: * Thực hành – luyện tập: Sử dụng câu hỏi 1,2 SGK * Vận dụng. Hãy cho biết cơ quan sinh sản của cây thông là gì? Cấu tạo của nó ra sao? 5. Dặn dò: Học bài và trả lời câu hỏi cuối sách. Đọc phần Em có biết ? HS quan sát, tìm các loài TV ngoài thiên nhiên, ghi vào bảng cuối SGK tr. 135 Rút kinh nghiệm – Bổ xung kiến thức sau tiết dậy ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 27 Tiet51 Bai40 HAT TRAN CAY THONG.doc
Giáo án liên quan