Giáo án môn Lịch sử 4 - Quách Văn Bàn - Tuần 34

I. Mục tiêu

- Đọc lưu loát, trôi chảy một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khoát

- Hiểu nghĩa từ ngữ phần chú giải.

- Hiểu ND: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.

* HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.

II. Đồ dùng dạy- học

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Ổn định.

2. Kiểm tra:

 

doc15 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Lịch sử 4 - Quách Văn Bàn - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(5 + 4) x 2 = 18 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD: 5 x 4 = 20 (cm2) Đáp số: 20 cm2 * Bài 4: Diện tích hình bình hành ABCD: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích hình chữ nhật BEGC là: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích hình H là: 12 + 12 = 24 (cm2) Đáp số: 24 cm2 4. Củng cố - dặn dò. - GV nhận xét ý thức làm bài tập của HS (Khen ngợi, nhắc nhở HS). - Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài ôn tập sau. Tập làm văn Đ 68 Trả bài văn miêu tả con vật I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình . - Biết cách chữa lỗi chung về bố cục , về cách dùng từ, đặt câu , lỗi chính tả . - Nhận thức được cái hay của bài được thầy cô khen. * HS khá giỏi: Biết nhận xét và sửa lỗi để câu văn hay. II. Đồ dùng dạy - học: - Bài viết của HS (ưu điểm, tồn tại). III. Các hoạt động dạy - học: 1. GV nhận xét chung về kết quả bài làm của lớp. - GV viết lên bảng đề bài. Nhận xét về kết quả bài làm. - Thông báo điểm số cụ thể. 2. Hướng dẫn HS chữa bài: a) Hướng dẫn HS sửa lỗi b) Hướng dẫn HS chữa lỗi chung. 3. HDHS học tập những đoạn văn, bài văn hay. - GV đọc những bài văn hay của một số em. - HS trao đổi , thảo luận dưới sự HD của GV. * Đề bài : Viết một bài văn tả một con vật mà em yêu thích. Nhớ viết mở bài theo kiểu gián tiếp. - Ưu điểm và nhược điểm: + Xác định đúng đề bài. + Bố cục. + Diễn đạt. + Lỗi chính tả. 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học (Khen ngợi HS có bài làm xuất sắc, biết sửa lỗi bài viết). - Về nhà chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị nội dung ôn tập Tuần 35. Địa lí Đ 34 Ôn tập cuối Kì II (Đã soạn ở tiết Địa lí Thứ tư Tuần 33) Ngày soạn: Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011 Ngày soạn: Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011 Toán Đ 169 Ôn tập về tìm số trung bình cộng I. Mục tiêu - HS giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. - Làm đúng các bài 1, 2, 3 * HS khá giỏi: Làm thêm B 4, 5 II. Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: GV kiểm tra bài HS luyện trong VBT. 3. Bài mới : a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung * B1: HS áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số để làm bài . * B2: HS đọc đề bài, HS nêu cách giải - Tính tổng số người tăng trong 5 năm. - Tính số người tăng trung bình mỗi năm. - HS giải vào vở rồi chữa bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài. - Gọi một em lên bảng, dưới lớp làm vào vở rồi chữa bài - GV hướng dẫn giải tương tự bài 3. - HS đọc đề bài, nêu các bước giải rồi giải vào vở. * Bài 1: Tính. a, (137 + 248 + 395) : 3 = 260 b, (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463 * Bài 2: Số người tăng trong 5 năm: 158 + 147 + 132 +103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người * Bài 3: Các bước giải: - Tính số vở tổ Hai góp. - Tính số vở tổ Ba góp. - Tính số vở cả ba tổ góp. - Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. * Chú ý: có thể gộp bước 3và bước 4. * Bài 4: Các bước giải: - Tính số máy lần đầu chở. - Tính số máy lần sau chở. - Tính tổng số ô tô chở máy bơm. - Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. * Bài 5: Các bước giải: - Tìm tổng của hai số đó. Vẽ sơ đồ rồi giải tiếp. 4. Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học (Khen ngợi HS luyện bài có kết quả tốt) - Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu Đ 68 Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu I. Mục tiêu - Hiểu tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện. II. Đồ dùng dạy - học - SGK, chuẩn KTKN III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra 2 HS làm lại bài tập 3. 3. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: GV nêy y/c tiết học. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung - Hai HS tiếp nối đọc nội dung BT1,2 . - HS phát biểu ý kiến .Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng. - Vài HS đọc ghi nhớ SGK . - HS đọc nội dung BT , gọi 2 HS lên bảng - GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS đọc yêu cầu của bài , quan sát tranh minh hoạ các con vật để làm bài . - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả con vật đó , cả lớp và GV nhận xét . I. Nhận xét: - ý1: Các TN đó trả lời câu hỏi: Bằng cái gì ? Với cái gì? - ý2: Cả 2 TN đều bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu. 3. Phần ghi nhớ: SGK 4. Phần luyện tập: * Bài tập 1: Gạch dưới bộ phận TN trong 2 câu văn. - Câu a) Bằng một giọng thân tình. - Câu b) Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo . * BT 2: Viết một đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu có TN chỉ phương tiện. VD : Bằng đôi cánh mềm mại, đôi chim bồ câu bay lên nóc nhà. 4. Củng cố , dặn dò - GV nhận xét giờ học. Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau. Khoa học Đ 68 ôn tập: thực vật và động vật (t2) (Đã soạn ở tiết 67) Ngày soạn: Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 Toán Đ 170 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Mục tiêu - Giúp HS giải được bài toán: “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. - HS làm đúng B1, 2, 3 * HS khá, giỏi: Làm thêm B4, 5. II. Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra bài HS luyện trong VBT 3. Dạy bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung * B1: HS làm tính trên giấy nháp . - HS kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp số vào ô trống. * B2: HS đọc đề toán rồi tóm tắt vào giấy nháp. - HS giải vào vở, một em lên bảng giải. - Cả lớp nhận xét và chữa bài. - GV hướng dẫn HS nêu các bước giải: +Tìm nửa chu vi. + Vẽ sơ đồ. + Tìm chiều rộng, chiều dài. + tính diện tích. * Bài 4 giải theo 2 bước sau: + Tìm tổng của 2 số. + Tìm số chưa biết. * Bài 5: GV cho HS đọc yêu cầu của bài toán. Gọi 1 em lên bảng giải, cả lớp giải vào vở rồi chữa bài. * Bài 1: Viết số vào ô trống. Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 * Bài 2: Bài giải Ta có sơ đồ cây Đội I: cây Đội II: 1375 cây cây Đội thứ hai trồng được số cây là: (1375 - 285) : 2 = 545 (cây) Đội thứ nhất trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 (cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây * Bài 3: Giải toán. * Bài 4: Giải toán. * Bài 5: Các bước giải: - Tìm tổng hai số. - Tìm hiệu hai số. - Tìm mỗi số. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Nhận xét kỹ năng làm bài và trình bày bài của HS. - Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau. Tập làm văn Đ 68 Điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục tiêu - HS hiểu các yêu cầu trong:“ Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước. - Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. II. Đồ dùng dạy - học: Vở bài tập TV4- tập 2 III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc lại “ Thư chuyển tiền” đã điền nội dung trong tiết trước. 3. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: GV nêu y/c tiết học. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung - HS đọc thầm yêu cầu BT1. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong “Điện chuyển tiền đi”. - GV hướng dẫn HS cách điền vào mẫu. - Cả lớp làm việc cá nhân. - Một số HS đọc nội dung đã điền. * HS đọc yêu cầu BT và nội dung “Giấy đặt mua báo chí trong nước”. - GV giúp HS giải nghĩa các chữ viết tắt và các từ ngữ khó. - GV lưu ý về những thông tin mà đề bài cung cấp để các em ghi cho đúng. - HS làm bài rồi chữa bài * BT1: Mẹ muốn gửi gấp về quê một số tiền để ông bà sửa bếp. Em hãy giúp mẹ điền những điều cần thiết vào bức điện chuyển tiền. * BT2: Hãy điền những điều cần thiết vào giấy đặt mua báo chí. 4. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giờ học. Về sưu tầm một số mẫu giấy tờ in sẵn để đọc và hiểu yêu cầu sau đó điền hoàn chỉnh mẫu. Mĩ thuật Đ 34 vẽ tranh: đề tài tự do I. Mục tiêu - HS hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh. - HS biết cách vẽ và vẽ tranh theo ý thích. - HS biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh. II. Đồ dùng dạy- học - Hình gợi ý vẽ, sưu tầm tranh ảnh về các đề tài khác. - Bài vẽ HS năm trước. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. kiểm tra: Không. 3. bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung * HĐ1: Tìm chọn nội dung đề tài. - GV giới thiệu tranh ảnh. H: Bức tranh này vẽ cảnh gì? Các bạn trong tranh đang làm gì? H: Hình ảnh chính là gì? Ngoài hình ảnh chính trong tranh còn có hình ảnh phụ nào? Màu sắc bức tranh ntn? - GVgợi ý HS nhận xét để các em nhận ra: + Đề tài tự do rất phong phú, có thể chọn theo ý thích. ( hoạt động ở nhà trường, sinh hoạtu trong gia đình, vui chơi múa hát, thể thao, cắm trại,...........) * HĐ2: HDHS vẽ. - Xác định đúng đề tài vẽ, tìm nội dung và cách thể hiện khác nhau, có thể sáng tạo khi vẽ. - Phác mảng chính và chọn vị trí sắp xếp phù hợp, cân đối với tranh. - Thêm mảng phụ cho tranh sinh động. - Vẽ màu theo ý tưởng riêng. * HĐ3: HS thực hành - GV quan sát, giúp đỡ HS hoàn thành bài đúng thời gian. * HĐ4: Trưng bày sản phẩm vẽ. - HS trình bày ý tưởng bài vẽ trước lớp. GV nhận xét, tuyên dương bạn có sáng tạo khi vẽ. 1. Quan sát, nhận xét. 2. Cách vẽ. 3. Thực hành. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét ý thức học tập của HS. - Về nhà tiếp tục chọn và vẽ hoàn thành đềtài tự chọn Phần kí duyệt của ban giám hiệu ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an 4 cu 34.doc
Giáo án liên quan