I. Mục tiêu
- HS đọc lưu loát, trôi chảy cả bài. Đọc đúng tên riêng (Ăng- co – Vát, Cam- pu- chia), chữ số La Mã XII.
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng- coVát- một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng- coVát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
* HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy- học
- Ảnh khu đền Ăng- co-vát trong SGK.
- Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định.
23 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Lịch sử 4 - Quách Văn Bàn - Tuần 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H: Các vật mẫu có dạng hình gì?
H: Cách đặt vật mẫu ntn? Màu sắc ntn?
- HS trả lời, GV bổ sung ý kiến và KL.
ã HĐ2: Hướng dẫn vẽ.
- GV treo hình gợi ý vẽ, HDHS (H2 SGK T75).
+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang của vật vẽ khung hình cho cần đối.
+ Tìm tỉ lệ từng vật mẫu, vẽ phác khung hình.
+ Nhìn mẫu, vẽ nét chính.
+ Vẽ chi tiết. Chú ý vẽ độ đậm, nhạt.
+ Vẽ mầu
- GVHD thực hành vẽ trên bảng.
ã HĐ3: Thực hành.
- HS quan sát mẫu, dựa vào hd vẽ để hoàn thành bài vẽ theo từng bước.
- GV quan sát, HDHS.
ã HĐ4: Nhận xét, đánh giá bài vẽ.
- HS trưng bày bài vẽ theo nhóm đôi.
- HS trưng bày bài vẽ trước lớp.
=> GV khen ngợi HS có bài vẽ hoàn thành tốt.
1. Quan sát, nhận xét.
2. Cách vẽ.
+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang của vật vẽ khung hình cho cân đối.
+ Tìm tỉ lệ từng vật mẫu, vẽ phác khung hình.
+ Nhìn mẫu, vẽ nét chính.
+ Vẽ chi tiết. Chú ý vẽ độ đậm, nhạt.
+ Vẽ mầu
3, Thực hành.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi, góp ý bài làm HS.
- Về nhà chuẩn bị trước bài sau: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
Địa lí
Đ 31 thành phố đà nẵng
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị tí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch
- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ.
* HS kkhá, giỏi: Biết các laọi đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các tỉnh.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bản đồ hành chính VN. Tranh ảnh về TP Đà Nẵng.
- Lược đồ H1 trong SGK (T147).
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Vì sao Huế được gọi là TP du lịch?
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài
b, Các hoạt động.
hoạt động cuả thày và trò
nội dung bài
ã HĐ1: Thảo luận cặp đôi.
- GV treo bản đồ hành chính.
=> 1 HS lên chỉ vị trí TP Đà Nẵng.
- HS đọc thầm P1, kết hợp quan sát H1 => Thảo luận cặp đôi câu hỏi.
H: TP Đà Nẵng nằm phía nào đèo Hải Vân? Con sông nào chảy qua?
- Các nhóm báo cáo kết quả. GV bổ sung
H: Vì sao Đà Nẵng là TP cảng?
- HS quan sát H2 (Tàu cập bến ở cảng Tiên Sa)
* GVHL: Như SGV (T117).
ã HĐ2: Làm việc cả lớp.
- HS đọc P2. Đọc bảng thống kê hàng hoá.
H: Kể tên hàng hoá được đưa đến Đà Nẵng? Hàng hoá Đà Nẵng đưa đến nơi khác?
H: Vì sao Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp?
ã HĐ3: Thảo luận cặp đôi.
- HS đọc P3. Thảo luận cặp đôi.
H: Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du lịch?
- HS quan sát tranh, ảnh về cảnh đẹp của Đà Nẵng.
* HS đọc phần bài học.
1. Đà Nẵng- thành phố cảng.
- cảng Sài Gòn tàu, thuyền thuận
- cảng Tiên Sa tiện cập bến.
2. Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp.
- Ngành CN: dệt, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, đóng tàu,........
3. Đà Nẵng- địa điểm du lịch.
- bãi biển đẹp.
- bảo tàng Chăm
* Bài học: SGK
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi HS học tập có kết quả.
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Biển, đảo và quần đảo.
Ngày soạn: Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Toán
Đ 155 ôn các phép tính số tự nhiên (T1)
I. Mục tiêu
- HS biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được các bài toán có liên quan đến phép cộng và phép trừ
- HS làm đúng các bài 1 (dòng 1, 2), B2, B4 (dòng 1), B5
II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn đinh.
2. kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
* B1: HS đọc thầm đề bài và làm bài vào vở.
- GV nhận xét bài làm HS.
* B2: HS đọc đề bài.
H: Tìm x trong bài 2 là tìm số gì?
H: Muốn tìm số hạng chưa biết; (SBT) ta làm ntn?
- HS nêu lại quy tắc, vận dụng và làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm 2 ý.
* B3: HS tự làm bài vào vở, lên bảng chữa bài.
H: Kể tên các tính chất phép cộng, phép trừ ở B3?
- HS trả lời, GV nhận xét, bổ sung.
* B4: ? Để tính thuận tiện nhất em sử dụng t/c nào của phép cộng?
- HS làm bài 4 b. GV kèm cặp HS hoàn thành bài.
* B5: 1 HS đọc đề toán. Cả lớp đọc thầm y/c đề.
H: BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- HS nêu các bước giải.
- HS làm bài vào vở => 1 em lên bảng giải B5.
- GV nhận xét, bổ xung bài làm HS.
* Bài 1 (162): Đặt tính rồi tính.
a, 6195 47835
2785 5409
8980 52245
b, 80200 5342
19194 4185
61006 1157
* Bài 2: Tìm x.
a, 354 b, 644
* Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a
a - 0 = a
a - a = 0
* Bài 4 (163): Tính bằng cách thuận tiện.
b, 168 + 2080 + 32
= (167 + 32) + 2080
= 199 + 2080 = 2279
87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (94 + 6)
= 100 + 100 = 200
121+ 85 + 115 + 469
= (121 + 469) + (85 + 115)
= 590 + 300 = 890
* Bài 5 ( 163)
Bài giải
Trường tiểu học Thắng Lợi quyên qóp được số vở là:
1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở:
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển vở
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập và kết quả bài làm của HS.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
Khoa học
Đ 62 Động vật cần gì để sống ?
I. Mục tiêu
- HS biết kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
II. Đồ dùng dạy- học
- Hình trang 124, 125 SGK. 3 phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra: ? Trong quá trình sống thực vật hấp thụ gì?
2. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
ãHĐ1: Cách làm TN động vật cần gì để sống.
* MT: HS biết làm TN chứng minh vai trò của nước, thức ăn, KK và ánh sáng đối với đời sống động vật.
* Cách tiến hành:
- GV phát phiếu cho 3 nhóm.
- HS đọc mục quan sát SGK (T124). Quan sát 5 hình để xác định điều kiện sống của con chuột trong 5 hộp. HS hoàn thành phiếu.
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
1
ánh sáng, nước, không khí
Thức ăn
2
ánh sáng, KK, thức ăn
Nước
3
ánh sáng, nước, KK, thức ăn
4
ánh sáng, nước, thức ăn
Không khí
5
Nước, KK, thức ăn
ánh sáng
- 3 nhóm dán bài. Cả lớp so sánh, bổ sung => Chọn nhóm làm bài tốt .
ã HĐ2: Dự đoán kết quả TN.
* MT: HS nêu được những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường
* Cách tiến hành:
- HS thảo luận câu hỏi:
H: Theo em con chuột nào trong hộp sẽ chết trước? Vì sao? Các con chuột còn lại ntn?
H: Để con vật sống và phát triển bình thường cần yếu tố nào?
- Các nhóm báo cáo kết quả => HS đọc mục bạn cần biết.
3. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập của HS (Khen ngợi nhóm, cá nhân học tập có kết quả)
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Đ 62 luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu
- HS nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn văn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (B1); biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (B2); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (B3).
II. Đồ dùng dạy- học
- 3 băng giấy ghi câu văn Bài 2.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
*B1: 1 HS đọc đề B1
H: B1 có mấy yêu cầu?
- HS đọc lại bài “Con chuồn chuồn nước”, xác định đoạn văn và nêu ý chính mỗi đoạn.
- GV nhận xét, bổ sung và ghi bảng => HS nhắc lại ý chính.
*B2: 1 em đọc đề B2 => 3 HS nối tiếp đọc 3 câu.
- GV gắn 3 băng giấy ghi 3 câu.
- HS lên bảng xếp lại 3 câu thành đoạn văn.
* B3: HS đọc thầm đề.
H: B3 yêu cầu gì?
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV lưu ý với HS:
+ Viết 1 đoạn văn ngắn có câu mở đoạn cho sẵn: Chú gà..........đẹp.
+ Viết câu mở đoạn bằng cách miêu tả các bộ phận gà trống.
- GV gắn ảnh gà trống => HS quan sát, lựa chọn những đặc điểm nổi bật về các bộ phận.
- HS viết đoạn văn và nối tiếp nhau trình bày bài miệng.
- GV nhận xét, bổ sung ý.
* Bài 1 (130)
Đoạn
ý chính mỗi đoạn
Đ1: Từ đầu đến...phân vân.
Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ
Đ2: Còn lại
Tả chú chuồn chuồn lúc tung cánh bay,...........
* Bài 2 (130) Xếp thành đoạn văn.
Con chim.........., béo núc. Đôi mắt.......biêng biếc. Chàng chim gáy......cườm đẹp.
* Bài 3 (130)
Bài làm
Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp. Chú có thân hình chắc nịch. Bộ lông màu nâu đỏ óng ánh........................................
2. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học ( Khen HS làm bài có kết quả).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 32.
Thể dục
Đ 62 đá cầu - Trò chơi: Con sâu đo
I. Mục tiêu
- HS tiếp tục ôn tập để nâng cao thành tích, kĩ thuật tâng cầu, phát cầu, đỡ cầu.
- Tham gia nhiệt tình, chủ động trò chơi: “Con sâu đo” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động. Qua trò chơi rèn sức khoẻ đôi tay.
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện : Cầu, kẻ 2 vạch cho TC: “Con sâu đo”.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
hoạt động của thầy và trò
đội hình
1. Phần mở đầu.
- HS tập hợp tại sân thể dục. Lớp trưởng điều chỉnh hàng ngũ.
- GV nhận lớp, lớp trưởng báo cáo tình hình lớp, điều hành lớp chào GV.
- GV phổ biến ND tiết học (như trên).
- HS khởi động xoay các khớp tay, chân, gối, hông.
- HS ôn lại vài động tác bài TD4.
2. Phần cơ bản.
ã Ôn đá cầu.
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 3 người.
- HS thi tâng cầu, chuyền cầu => Cả lớp cổ vũ cho bạn thi đấu.
ã TC: Con sâu đo.
- GV nêu tên TC; HD luật chơi và điều hành HS tham gia trò chơi đúng luật.
3. Phần kết thúc.
- HS tập hợp thực hiện các động tác hồi tĩnh.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học. Về nhà ôn luyện kĩ thuật đá cầu.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
x
x x
x x
x x
x x x
x x
Phần kí duyệt của Ban giám hiệu
............................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an 4 cu 31.doc