TẬP ĐỌC
Bài 15 : CHUYỆN Ở LỚP
A. Mục đích yêu cầu
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng : ở lớp, đứng dậy, trêu, bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. 
 Hiểu nội dung bài: Bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không vui ở lớp. Mẹ gạt đi, mẹ muốn nghe ở lớp con đã ngoan thế nào.
- Ôn các vần uôt, uôc
- Biết kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp con đã ngoan thế nào?
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 40 trang
40 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1619 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- “vuốt” 
- HS chơi truyền điện:
+ Uôc: luộc rau, buộc tóc, cuốc đất.
+ Uôt: tuốt lúa, chuột đồng, trắng muốt.
- Chuyện Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con?
- Mẹ muốn nghe bạn nhỏ kể chuyện về mình.
IV. Củng cố:
 - Nêu nội dung bài.
 - Nhận xét tuyên dương những em đọc tốt.
- Đọc lại bài.
- Lắng nghe.
V. Dặn dò:
 - Về học lại bài.
 - Chuẩn bị bài sau: 
- Đọc lại bài.
Mèo con đi học.
toán
Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 100 
A. Mục tiêu:
 - Củng cố để HS nắm chắc cách đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Củng cố về giải toán.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
 - Giáo dục HS say mê học tập để học tốt môn toán.
* Trọng tâm: Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Hệ thống bài tập, các bố que tính.
 - HS: Bảng,phấn, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát – kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ:
- Làm bảng con.
45 + 12 = 34 + 4 =
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài
 Giới thiệu cách làm tính trừ dạng: 57- 23
 - Cho HS nhắc lại cách làm tính trừ trong phạm vi 100
- Gọi 2 HS nhắc lại cách làm phép tính 57 - 23
3. Thực hành.
 - Cho HS làm bảng lớp, bảng con
Bài 1: a) Tính.
 b) Đặt tính.
Bài 2: Điền Đ là đúng, S là sai.
 - Hướng dẫn: HS nhẩm lại từng phép tính.
 - Gọi HS lên bảng làm
Bài 3: GV nêu đề bài
 - HS làm xong đọc to phần tóm tắt và bài giải của mình.
Hoạt động cả lớp
Bước 1: lấy 5 bó que tính và 7 que tính rời
- Viết 5 ở cột chục, viết 7 ở cột đơn vị
- lấy 2 bó que tính và 3 que tính rời
- Viết 2 ở dưới 5, viết 3 ở dưới 7 
Bước 2: Làm tính
Trừ từ trái sang phải
 57 * 7 trừ 3 bằng 4: Viết 4 
- 23 
 34 * 5 trừ 2 bằng 3: Viết 3
 * Vậy: 57 – 23 = 34
- Nhắc lại cách trừ.
- HS lên bảng làm dưới lớp làm bảng con.
 85 68 95 78
 - 63 - 26 -74 - 25
 - Cho hs nêu lại cách trừ.
* Lu ý: Khi đặt tính các số phải thẳng hàng, cột với nhau.
- Làm bảng con.
 85 68
 - 64 - 21
- Làm vở bài tập HS làm xong tự nói cách làm và nói tại sao đúng? Sai? 
 87 68
 - 35 - 21
 52 46
- HS đọc đề tóm tắt rồi giải.
- Làm vở - đổi kiểm tra.
Có: 64 trang.
Đã đọc: 24 trang.
Còn: … trang?
 Bài giải
Lan còn phải đọc là:
 64 – 24 = 40 (trang)
 Đáp số: 40 trang.
IV. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học
 - Nêu lại cách trừ.
 - Lắng nghe.
V. Dặn dò:
 - Về học bài và chuẩn bị bài.
 - Chuẩn bị bài sau.
- Luyện tập.
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Ôn bài: Mèo con đi học+ Rèn viết
A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc trơn tốt cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
 - Rèn HS đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu hỏi. Ôn vần ưu,ươu. 
 - Giáo dục HS không bắt chước Mèo lười kiếm cớ nghỉ học.
 * Trọng tâm: Luyện đọc trơn tốt cả bài và phát âm đúng các từ khó đọc trong bài. 
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh minh hoạ bài, SGK
 - HS: SGK, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ: 
 - Gọi HS đọc .
 - Bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
Chuyện ở lớp
- HS trả lời
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2.Giảng bài:
 - Hướng dẫn luyện đọc:
+ GV đọc mẫu lần 1.
 - Hướng dẫn HS đọc tiếng, từ khó.
* Luyện đọc từ khó.
 - Gọi HS đọc, phân tích.
* Luyện đọc câu:
*Luyện đọc đoạn - bài:
 Cho HS đọc phân vai:
 - Nhận xét tuyên dương những em đọc tốt
 - Cho cả lớp đọc thuộc lòng bài thơ
* Ôn vần: ưu,ươu
 - Tìm tiếng trong bài có vần ưu.
 - Tìm tiếng ngòai bài có vần ưu, ươu.
 - Nói câu chứa tiếng có ưu, ơu.
+ Mèo con kiếm có gì để trốn học?
+ Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay?
* Rèn viết: Tập chép A trang31
 - GV hướng dẫn cách viết
 - Quan sát giúp đỡ HS viết bài
* Luyện đọc cả lớp
- Nghe GV đọc mẫu
- buồn bực, kiếm cớ, đuôi, cừu, toáng, chữa lành.
- Có 10 dòng thơ.
- Đọc nối tiếp theo dòng.
- Đọc phân vai cả bài.
+ 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 
1 em đọc lời Mèo.
HS đọc thuộc lòng
- Cừu.
- Ưu: kêu cứu, quả lựu, …
- Ươu: Hươu, bướu, rượu, …
- Quả lựu rất ngon …
- Mèo kêu đuôi ốm.
- Cừu nói: “Cắt đuôi khỏi hết”.
IV. Củng cố:
 - Nêu nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học: Khen nhóm đọc tốt.
-2 HS đọc lại bài – nêu nội dung bài.
- Lắng nghe.
V. Dặn dò:
 - Về đọc thuộc bài.
 - Chuẩn bị bài sau.
- Người bạn tốt
Toán
Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 100(Tiếp)
A. Mục tiêu:
 - Củng cố để HS nắm chắc cách làm tính trừ trong phạm vi 100.
 - Củng cố kĩ năng làm tính và giải toán.
 - Giáo dục HS say mê học tập để học tốt môn toán.
 * Trọng tâm: HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát – kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ:
 - Làm bảng con.
45 - 12 = 34 - 2 =
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài
 GV nêu ví dụ 76 – 32 
- HS nêu các bước làm tính trừ
- Gọi 2 HS nhắc lại cách làm phép tính.
3. Thực hành.
 - Cho HS làm bảng lớp, bảng con
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 - GV quan sát giúp đỡ HS làm 
* Cho HS nhắc lại cách trừ
Bài 2: Tính nhẩm
 - Gọi HS nêu cách nhẩm
 - GV quan sát giúp đỡ HS làm
Bài 3: >, <, =
- GV quan sát giúp đỡ HS làm
Bài 4: GV nêu đề bài
 - HS làm xong đọc to phần tóm tắt và bài giải của mình.
Hoạt động cả lớp
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Làm tính
Trừ từ trái sang phải
 76 * 6 trừ 2 bằng 4: Viết 4 
- 32 
 44 * 7 trừ 3 bằng 4: Viết 4
 * Vậy:76 – 32 = 44
- Nhắc lại cách trừ.
- HS lên bảng làm dưới lớp làm bảng con.
- HS nhắc lại cách đặt tính
 75 -13 64 -40 80 - 30
 75 64 80 
 -13 - 40 -30 
 - Cho HS nêu lại cách trừ.
* Lưu ý: Khi đặt tính các số phải thẳng hàng, cột với nhau.
- Làm vở bài tập HS làm xong tự nói cách làm 
- HS nhắc lại cách nhẩm
85 - 5 =
85 - 50 = 
85 - 15 =
- HS nhắc lại cách điền dấu
- HS lên bảng làm dưới lớp làm vào vở
- HS đọc đề tóm tắt rồi giải.
- Làm vở - đổi kiểm tra.
Có: 12 toa.
Cắt: bỏ toa cuối cùng
Còn : … toa?
 Bài giải
Đoàn tàu còn lại số toa là:
 12 – 1 = 11 (toa)
 Đáp số: 11 toa
IV. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học
 - Nêu lại cách trừ.
 - Lắng nghe
V. Dặn dò:
 - Về học bài và chuẩn bị bài.
 - Chuẩn bị bài sau.
- Các ngày trong tuần lễ
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
 Ôn bài: Người bạn tốt + Rèn viết
A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc trơn tốt cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: biến, sửa lại, nắm, ngượng nghịu.
 - Luyện đọc các đoạn đối thoại. Ôn các vần uc, ut.
 - Giáo dục HS phải biết cư sử tốt với bạn bè khi học cũng như khi chơi.
* Trọng tâm: HS đọc trơn tốt cả bài qua đó hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh minh hoạ bài, SGK
 - HS: SGK, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát.
II. Bài cũ: 
 - Đọc thuộc lòng.
- Mèo con đi học.
- 3 em đọc đoạn.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
* Hướng dẫn đọc:
 - GV đọc mẫu lần 1.
 * Luyện đọc từ.
* Luyện đọc câu.
+ Luyện đọc câu khó.
Câu đề nghị của Hà.
- Luyện đọc câu trả lời của Cúc.
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Cho HS đọc phân vai
 - 1 em đọc người dẫn chuyện
 - 1 em đóng vai Hà
 - 1 em đóng vai Cúc và1 em đóng vai Nụ
 - Nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
* Ôn vần: uc, ut.
 - Cho HS tìm tiếng trong, ngoài bài có vần uc, ut.
 - Nói câu chứa tiếng có uc, ut.
 - Hà hỏi mượn tẩy ai đã giúp Hà?
+ Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
+ Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt?
* Rèn chữ: Tập chép B (trang33)
 - GV hướng dẫn HS viết bài
 - Quan sát giúp đỡ HS viết bài
- Theo dõi
- Tổ, lớp, cá nhân thi đọc
- HS tự nêu từ khó: liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
“Hà thấy vậy … bạn”.
“Cúc đỏ mặt … cảm ơn Hà”.
- HS đọc phân vai theo nhóm
- Đọc phân vai
- 1 HS đọc – lớp đọc đồng thanh.
- Chơi: truyền điện.
- Uc: Cúc, xúc, lúc, múc, đúc …
- Ut: mút, chút, sút, vút …
- HS nói câu
- Nụ cho Hà mượn.
- Hà tự đến giúp Cúc sửa.
- Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ mình.
- HS viết bài vào vở
IV. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài.
 - Nhận xét chung tiết học.
- Nhắc lại bài học.
- Lắng nghe
V. Dặn dò:
 - Về nhà học bài.
 - Chuẩn bị bài sau
- Chuẩn bị bài sau: Ngưỡng cửa
TOÁN
Luyện tập: Các ngày trong tuần 
A. Mục tiêu:
 - Làm quen với đơn vị đo thời gian: Ngày và tuần lễ, biết 1 tuần có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần.
 - Biết đọc thứ, ngày, tháng và làm quen với lịch, với lịch học tập.
 - Giáo dục HS biết quí thời gian, coi thời gian là vàng ngọc.
* Trọng tâm: Biết đơn vị đo thời gian: Ngày và tuần lễ, biết 1 tuần có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Một số quyển lịch bóc và 1 bảng thời khoá biểu của lớp.
 - HS: vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát – kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ:
- Kể tên các ngày trong tuần
2HS kể
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giảng bài
 GV treo quyển lịch bóc lên bảng hỏi:
 - Hôm nay là thứ mấy?
 - Gọi 2, 3 HS nhắc lại
 - Yêu cầu HS mở Sách
 - Một tuần có mấy ngày?
 - Là những ngày nào?
 - Chỉ vào lịch hỏi: Ngày hôm nay là ngày bao nhiêu?
 - Một tuần lề phải đi học những ngày nào? Ngày nào được nghỉ
* Đọc thời khoá biểu của lớp
 - Hướng dẫn HS đọc
* Luyện tập 
Bài 1: GV nêu yêu cầu
Nếu hôm nay là thứ năm thì:
Ngày mai là thứ mấy....
Ngày kia là thứ mấy...
Hôm qua là thứ mấy....
Hôm kia là thứ mấy....
Bài 2: GV nêu đề bài
Tóm tắt:
Được nghỉ 1 tuần và 3 ngày
Em được nghỉ:....ngày?
HS trả lời theo tờ lịch bóc
Hoạt động cả lớp
- Đọc các ngày trong sách. Đó là các ngày trong tuần.
- 7 ngày
- Chủ nhật, thứ hai,..., thứ bảy.
- HS tìm và trả lời số chỉ ngày
Đi học thứ hai, thứ ba,...., thứ sáu
Được nghỉ thứ bảy, chủ nhật
- Từng HS đọc thời khoá biểu của lớp
- HS viết thời khoá biểu
thứ sáu
thứ bảy
thứ tư
thứ ba
HS đọc đề bài
HS làm bài vào vở
Bài giải
1 tuần bằng 7 ngày
Em được nghỉ tết số ngày là:
 7 + 3 = 10 (ngày)
 Đáp số: 10 ngày
IV. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học
 - Nêu lại các ngày trong tuần
 - Lắng nghe.
V. Dặn dò:
 - Về học bài và chuẩn bị bài.
 - Chuẩn bị bài sau.
- Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
            File đính kèm:
 tuan 30.doc tuan 30.doc