HỌC VẦN
Bài 86: ôp - ơp
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được:ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Đám mây xốp trắng như mây .
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Các bạn lớp em
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được:ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h êch, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm
* Nối
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ
Hát.
- Đọc: ach, sách, cuốn sách
- Viết: ach, sách, cuốn sách.
Đọc lại bài trong SGK
Thân thích chênh lệch
Thích thú hếch mắt
Thù địch mốc thếch
Tôi là chim chích
Nhà ở cành tranh
Tìm sâu tôi bắt
Cho tranh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích
- Viết bảng con.
- ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
- 2 nhóm lên thi nối
- Nhóm khác nhận xét
Mẹ mua xem kịch
Cả nhà đi tờ lịch
Đôi đũa mốc thếch
.
Vở k.... mũi h....
th....thú
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ich.
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần êch
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
TOÁN
Luyện tập: Phép cộng dạng 14 + 3
A. Mục tiêu:
- Củng cố để HS biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
- Rèn cho HS biết cách cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Qua bài HS biết cách cộng từ đó biết vận dụng làm bài tập.
* Trọng tâm: Biết cách cộng các phép tính dạng 14 + 3
B. Đồ dùng:
- Kẻ sẵn bảng: chục, đơn vị, que tính.
- Bảng, vở bài tập, que tính.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
Hát
II. Bài cũ:
- Đọc, viết các số có hai chữ số đã học.
- Các số có 2 chữ số đã học từ 10 đến 20.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài
a. Củng cố kiến thức: Phép cộng dạng14 + 3:
Yêu cầu HS lấy que tính.
- Có tất cả ? que tính ?
- GV ghi bảng.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt cột dọc.
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS làm bảng con.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Hướng dẫn cách làm:
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
- Hướng dẫn HS làm
- GV quan sát giúp đỡ HS làm
* Cho HS chơi trò chơi Ai nhanh.
- GV nêu phép tính
- Nhận xét 2 nhóm chơi.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc
- 14 que tính (1 bó - 4 que rời)
Lấy thêm 3 que nữa.
- Có tất cả 17 que tính.
- - HS nhắc lại
- HS nêu cầu đề bài
- HS làm bảng, làm vở
14 12 15 18
+ 5 + 3 + 4 + 1
19 15 19 19
- Làm vở bài tập, đọc kết quả.
- 3 HS lên chữa.
13
1
2
3
4
5
14
15
16
17
18
15
4
1
3
2
0
19
16
18
17
15
- HS điền số vào ô trống
- Đại diện 2 nhóm thi.
12 + 3 =
14 + 4 =
16 + 3 =
16 + 3 =
19 + 1 =
IV. Củng cố:
- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc lại cách cộng dạng 14 + 3
V. Dặn dò:
Về nhà học bài
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Thứ năm ngày 19 thỏng 1 năm 2012
HỌC VẦN
Luyện tập: Ôn các vần có kết thúc là c, ch
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần có kết thúc là c, ch
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần có kết thúc là c, ch.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần kết thúc là c ,ch.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ có chứa vần có kết thúc là c, ch, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
b. Luyện viết bài 81, 82. 83 trong vở rèn chữ
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm
* Nối:
GV cho 2 nhóm lên thi nối trong vở bài tập
GV quan sát nhận xét
Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết các vần có kết thúc là c, ch.
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ
Hát.
- Đọc: ac, ach, thác nước, ích lợi.
- Viết: ac, ach, thác nước, ích lợi.
Đọc lại bài trong SGK
Cuốn sách tờ lịch
Viên gạch chim chích
Kênh rạch du lịch
Con ếch thác nước
Ghếch chân . ngọn đuốc
- Viết bảng con.
- HS viết vở rèn chữ.
2 nhóm HS lên thi nối
Nhóm khác nhận xét
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần c.
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ch.
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
TOÁN
Luyện tập: Phép trừ dạng 17 - 3
A. Mục tiêu:
- Củng cố để HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Rèn cho HS biết cách trừ nhẩm dạng 17 - 3.
- Qua bài HS biết cách trừ từ đó biết vận dụng làm bài tập.
* Trọng tâm: Biết cách trừ các phép tính dạng 17 - 3
B. Đồ dùng:
- Kẻ sẵn bảng: chục, đơn vị, que tính.
- Bảng, vở bài tập, que tính.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
Hát
II. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm , lớp làm bảng con
17 - 3 14 - 2
18 - 5 18 - 7
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài
a. Củng cố kiến thức: Phép trừ dạng17 - 3:
Yêu cầu HS lấy que tính.
- Còn lại tất cả ? que tính ?
- GV ghi bảng.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt cột dọc.
3. Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn HS làm bảng con.
Bài 2: Làm tính nhẩm:
- Hướng dẫn cách nhẩm:
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Hướng dẫn HS làm
- GV quan sát giúp đỡ HS làm
* Cho HS chơi trò chơi Ai nhanh.
- GV nêu phép tính
- Nhận xét 2 nhóm chơi.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc
- 17 que tính (1 bó - 7 que rời)
Trừ đi 3 que.
- Còn lại 14 que tính
- HS nhắc lại
- HS nêu cầu đề bài
- HS làm bảng, làm vở
17 15 15 18
- 5 - 3 - 4 - 1
12 12 11 17
- Làm vở bài tập, đọc kết quả.
- 3 HS lên bảng làm.
15 – 2 = 12 – 1 – 1 =
19 – 5 – 3 = 17 – 4 =
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn : 4 cái kẹo
Còn : .... cái kẹo
- Đại diện 2 nhóm thi.
17 - 3 =
17 - 4 =
16 - 3 =
19 - 3 =
18 - 1 =
IV. Củng cố:
- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc lại cách trừ dạng 17 - 3
V. Dặn dò:
Về nhà học bài
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Thứ sỏu ngày 20 thỏng 1 năm 2012
HỌC VẦN
Luyện tập ăp, âp
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần âp, âp, cá mập, cải bắp .
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ăp, âp.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt.
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ăp, âp.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ có chứa vần ăp, âp, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
b. Luyện viết bài 84, 83 trong vở rèn chữ
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm
* Nối
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết ăp, âp, cá mập, cải bắp
- Chuẩn bị bài sau: ôp, ơp
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ
Hát.
- Đọc: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Đọc lại bài trong SGK
Gặp gỡ tập múa
Ngăn nắp bập bênh
Chắp cánh gập ghềnh
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Viết bảng con.
- HS viết vở rèn chữ.
- 2 nhóm lên thi nối
- Nhóm khác nhận xét
Mẹ mua tập múa
Cả nhà đi cải bắp
Bé để đồ dùng ngăn nắp
đắp đ..... th.... đèn
độc l....
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ăp.
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần âp.
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
TOÁN
Luyện tập: Phép cộng dạng 14 + 3, phép trừ 17- 3
A. Mục tiêu:
- Củng cố để HS biết làm tính cộng, trừ không nhớ dạng 14 + 3, 17 - 3.
- Rèn cho HS biết cách cộng, trừ nhẩm dạng 14 + 3, 17 - 3.
- Qua bài HS biết cách cộng từ đó biết vận dụng làm bài tập.
* Trọng tâm: Biết cách cộng, trừ các phép tính dạng 14 + 3, 17 - 3
B. Đồ dùng:
- Kẻ sẵn bảng: chục, đơn vị, que tính.
- Bảng, vở bài tập, que tính.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
Hát
II. Bài cũ:
- Đọc, viết các số có hai chữ số đã học.
- Các số có 2 chữ số đã học từ 10 đến 20.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài
a. Củng cố kiến thức:
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt cột dọc.
3. Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tình
- Hướng dẫn HS làm bảng con.
Bài 2: Nhẩm
- Hướng dẫn cách làm:
- Nhận xét bài của HS
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
- Hướng dẫn HS làm
- GV quan sát giúp đỡ HS làm
Bài 4: GV nêu tóm tắt
* Cho HS chơi trò chơi Ai nhanh.
- GV nêu phép tính
- Nhận xét 2 nhóm chơi.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc
HS nhắc lại cách cộng, trừ dạng 14 + 3, 17- 3
- HS nêu cầu đề bài
- HS làm bảng, làm vở
14 16 18 19
+ 3 + 3 - 4 - 8
17 19 14 11
- Làm vở bài tập, đọc kết quả.
- 3 HS lên chữa.
14 + 3 = 11+ 3 =
16 + 1 = 18 + 1 =
17 – 3 = 15 - 2 =
- HS làm vào vở
Có : 14 xe máy
Đã bán : 2 xe máy
Còn lại : ....xe máy?
- HS lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở
- Đại diện 2 nhóm thi.
12 + 5 =
13 + 6 =
16 + 3 =
16 - 3 =
19 - 1 =
IV. Củng cố:
- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc lại cách cộng dạng 14 + 3, phép trừ dạng 17- 3
V. Dặn dò:
Về nhà học bài
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
File đính kèm:
- Tuan 21.doc