HỌC VẦN
Bài 42: ưu –ươu
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ.ở đấy rồi.
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Rèn đọc từ và câu ứng dụng
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 – 0....4 +0
3 + 2....3 3 – 0 ...1 + 0
- HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3, 4 ,5.
- HS làm vở
-
5
+
4
+
2
-
5
3
1
2
1
-
5
+
4
-
2
+
0
0
0
2
1
- HS làm miệng
2 + 3 = 4 + 0 =
3 + 2 = 0 + 4 =
4 + 1 .....5 5 – 1 ........0
4 + 1 .....4 5 – 4 .......2
3 + 0......3 3 – 0........3
- HS nêu bài toán và phép tính thích hợp
- 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ?
3 + 2 = 5
- 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ?
5 - 2 = 3
- 2 nhóm HS thi
4 + 0 = 4
4 + 1 = 5
5 – 4 = 1
...............
- HS đọc lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
Tuần 11
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Học vần
Ôn tập : ưu, ươu
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu.
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
* Thi nối chữ
- GV ghi những tiếng, từ lên bảng
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
- Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
-Về nhà đọc,viết ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
- Chuẩn bị bài sau:
- Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
Hát
- Đọc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí
- Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí
Đọc lại bài trong SGK
Kêu cứu bầu rượu
Bày mưu cái bướu
3 HS nối lên thi nối
Bé Nam bầu rượu
Bố có mưu trí
Chú hươu cao cổ
- HS đọc các tiếng từ vừa nối được
- Viết bảng con
ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ưu
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ươu
- HS đọc lại các tiếng từ trên.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: phép trừ trong phạm vi 3, 4(T2)
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trên cành cây có 5 con chim đang đậu, ba con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
4 - 2 = 4 - 1 =
2 + ...= 5 4 +....= 4
*Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 3 - 2 = 2 - 2 =
4 - 3 = 3 - 3 =
4 - 2 = 1 - 1 =
b. 1 + 4 = 4 - 1 =
3 - 2 = 2 + 3 =
2 HS lên bảng làm
1 + 1.... 3 - 1 4 - 2.... 1+ 0
3 + 1... 3 - 2 3 + 0.... 3 - 1
4 HS khá lên bảng làm
4 - 1 - 2 = 3 - 3 - 0 =
+ + 2 = 5 4 - = 2
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Học vần
Ôn tập: iêu, yêu, ưu, ươu
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng, từ chứa vần iêu, yêu diều sáo, yêu quí, ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần iêu, yêu, ưu, ươu
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần iêu, yêu, ưu, ươu.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS tìm tiếng, từ mới
- GV ghi những tiếng, từ HS tìm được lên bảng
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết iêu, yêu diều sáo, yêu quí.
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
Hát
- Đọc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Đọc lại bài trong SGK
Chải chiếu yếu quá
Bướu cổ kêu cứu
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về
HS nối tiếp tìm
- HS đọc các tiếng từ vừa tìm được
- Viết bảng con
- iêu, yêu diều sáo, yêu quí.
- Quan sát
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Th.... số cầu....
H.... bài thương.....
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần iêu
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ươu
- HS đọc lại các tiếng từ trên
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: Số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
- Củng cố về số 0 trong phép trừ.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về số 0 trong phép trừ .
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trên cành cây có 4 con chim đang đậu,4 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
5 - 2 = 4 - 3 =
3 + ...= 3 5 +....= 5
*Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 4 - 0 = 4 - 3 =
2 - 0 = 5 - 4 =
4 - 4 = 1 - 1 =
b. 4+ 1 = 5 - 0 =
4 + 0 = 3 - 3 =
2 HS lên bảng làm
3 + 1.... 4 - 0 2 - 0.... 3 + 1
2 + 0... 4 - 1 3 + 0.... 3 - 3
4 HS khá lên bảng làm
4 - 1 + 1 = 4 - 2 + 1 =
+ + 1 = 5 4 - = 0
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
học vần
Ôn tập: ân, ăn
A. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố HS nắm chắc cách đọc,viết thành thạo các tiếng chứa vần ân, ăn cái cân, con trăn.
- Luyện đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ân, ăn
- Góp phần giúp HS nói và viết đúng Tiếng Việt
* Trọng tâm: Rèn đọc, viết các tiếng, từ có chứa vần ân, ăn .
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, các thẻ từ, một số bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ:
- Cho HS đọc, viết.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn:
a. Luyện đọc
- HS đọc trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc theo nhóm
* Luyện đọc, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS tìm tiếng, từ mới
- GV ghi những tiếng, từ HS tìm được lên bảng
b. Luyện viết
- Viết bảng, viết vở
- GV viết mẫu
Điền vào chỗ .....
c. Trò chơi:
‘’ Tìm tiếng mới”
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- GV ghi lại một số tiếng mới HS vừa tìm được
Nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
V. Dặn dò:
- Về nhà đọc, viết ân, ăn cái cân, con trăn.
- Chuẩn bị bài sau:
Bảng con, phấn, bút, vở, SGK, hộp chữ.
Hát
- Đọc: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.
Đọc lại bài trong SGK
Ngần ngại dặn dò
Quả thận thợ lặn
Bé chơI thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
HS nối tiếp tìm
- HS đọc các tiếng từ vừa tìm được
- Viết bảng con
- ân, ăn cái cân, con trăn.
- Quan sát
- HS viết vở mỗi chữ một dòng theo
yêu cầu của GV.
Th.... nhau cái ch...
G... gụi. b.... ghế
- 2 nhóm lên thi trong 2 phút
- Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ân
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ăn
- HS đọc lại các tiếng từ trên
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
toán
Ôn tập: phép trừ trong phạm vi 2 -> 5
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi từ 2 đến 5.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
* Trọng tâm: Củng cố về phép trừ trong phạm vi từ 2 đến 5.
B. Đồ dùng dạy học:
1 số bài tập
C. Các hoạt động dạy học:
Que tính, bảng con, vở.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ôn:
2. Hướng dẫn ôn tập:
3. Luyện tập: - Hướng dẫn HS làm.
- Cho HS làm bảng con - bảng lớp
Bài 1: Tính
HS làm bảng con
.
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
GV nhận xét
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
Nhận xét cho điểm.
Bài 4: GV nêu tình huống
Trong chuồg có 5 con ngựa 3 con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con?
IV. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
-Về nhà học thuộc các phép trừ trong phạm vi từ 2 đến 5.
- Chuẩn bị bài sau:
Hát.
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm bảng
4 - 2 = 4 - 1 =
5 - ...= 5 4 - ....= 3
*Hoạt động cả lớp.
- HS nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS ở 3 tổ lên thi điền kết quả.
a. 3 - 2 = 2 - 1 =
4 - 3 = 3 - 3 =
4 - 2 = 2 - 2 =
b. 3+ 2 = 4 - 2 =
5 - 2 = 2 + 2 =
2 HS lên bảng làm
2- 1.... 3 - 1 4 - 2.... 1- 0
3 - 2... 3 - 2 4 - 0.... 3 - 1
4 HS khá lên bảng làm
4 + 1 - 1 = 3 + 2 - 1 =
+ + 1 = 5 5 - = 5
- HS nhìn tranh nêu phép tính.
3 HS nhắc lại
Lắng nghe.
File đính kèm:
- tuan 11.doc