Mục tiêu :
- HS đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
11 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 46 ôn và ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đọc từ, Viết từ
Đọc câu ứng dụng SGK
2. Bài mới :
Tiết 1:(30’)
Hoạt động 1: Dạy vần iên
- Phân tích vần : iên
- Ghép vần : iên
- Ghép tiếng : điện
- Phân tích tiếng : điện
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá: đèn điện
Hoạt động 2:Dạy vần yên(quy trình tương tự)
- So sánh : iên, yên
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
Tiết 2:(30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thường nghe nói biển có những gì ?
+ Nước biển mặn hay ngọt ?
+ Người ta dùng nước biển để làm gì ?
+ Em được đi biển lần nào chưa ?
3. Củng cố, dặn dò :(3’)
Đọc cá nhân, viết BC
1 HS đọc
- âm iê đứng trước, âm n đứng sau
- ghép : iên Đánh vần , đọc trơn
- ghép : điện
- âm đ đứng trước,vần iên đứng sau, dấu nặng
dưới âm ê
- đánh vần, đọc trơn tiếng : điện
- đọc trơn : đèn điện
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác : iên có iê đầu vần, yên có yê đầu vần
- HS viết bảng con: iên, yên, đèn điện, con yến
- nhẩm tìm tiếng có vần iên, yên
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iên, yên
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- tranh vẽ cảnh biển
- Biển có sóng vỗ, có tàu thuyền...
- Nước biển mặn
- Dùng nước biển để làm muối
- HS tự trả lời
Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012
Học vần : Bài 50 uôn ươn
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng
- Viết được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :(5’)
HS viết Bc
Đọc Câu ứng dụng
2. Bài mới :(30’)
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần uôn
- Phân tích vần : uôn
- Ghép vần : uôn
- Ghép tiếng : chuồn
- Phân tích tiếng : chuồn
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:chuồn chuồn
Hoạt động 2:Dạy vần ươn(quy trình tương tự)
- So sánh : uôn, ươn
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
Tiết 2:(30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ những con gì ?
+ Em thường thấy châu chấu, cào cào ở đâu ?
+Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - con vật
nào có hại ?
3. Củng cố, dặn dò :(3’)
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới có vầnuôn, ươn
Cái cân , con trăn..
Đọc SGK
- âm uô đứng trước, âm n đứng sau
- ghép : uôn Đánh vần , đọc trơn
- ghép : chuồn
- âm ch đứng trước,vần uôn đứng sau, dấu
huyền trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : chuồn
- đọc trơn : chuồn chuồn
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm n cuối vần
khác : uôn có uô đầu vần, ươn có ươ đầu vần
-Viết bảng con: uôn,ươn,chuồn chuồn,vươn vai
- nhẩm tìm tiếng có vần uôn, ươn
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uôn, ươn
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
+ Trên đồng cỏ, ruộng lúa...
+châu chấu, cào cào là con vật có hại
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần uôn, ươn
- Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện
Mục tiêu: HS đọc, viết được vần và tiếng từ có âm vần đã học
- Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học
-Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần ăn,ânôn,ơn,en,ên
- Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập
- Đọc chính tả học sinh viết vở ô li
- Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò
Luyện tập toán: Luyện tập
Mục tiêu: HS thực hiện được phép , cộng trừ phạm vi 6
Luyện làm toán, cộng trừ trong phạm vi 6
HD học sinh dẫn làm bài ở vở ô li
Đặt tính theo cột dọc
Hướng dẫn điền số vào ô trống
Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập
Trò chơi : Ai nhanh Ai đúng
Nhận xét tiêt học
Luyện Tiếng Việt: Ôn luyện
Mục tiêu: HS đọc , viết được các vần và tiếng từ có vần đã học
-Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài đã học
-Hướng dẫn viết Bc tiếng, từ có vần en,ên,in,un, .
- Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập
- Đọc chính tả học sinh viết vở ô li
- Chấm chữa bài, nhận xét dặn dò
Toán Tiết 43 Luyện tập chung
I/ Mục tiêu : HS được củng cố về :
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học
- tranh bài tập 4
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :(5’)
Bài 1: Tính
4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 0 =
3 – 1 – 2 = 5 – 2 – 3 =
Bài 2 : Điền số
5 = 3 + ... 4 = 2 + ...
2 + 3 = 3 + ... 4 + 0 = 0 + ...
2. Bài mới :( 30’)
Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
+ Ở dạng bài toán này ta phải làm như thế nào ?
Bài 3 : Điền số
- Ghi nhớ phép cộng, phép trừ đã học để điền số vào ô trống
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh
3 . Củng cố , dặn dò : (3’)
+ Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả như thế nào ?
+ Cho hai số biết tổng hai số đó là 3, hiệu hai số đó cũng là 3 . Tìm hai số đó
- 2 HS lên bảng làm
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS thực hiện trò chơi đố bạn
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
+ Thực hiện lần lượt từ trái sang phải : làm phép tính thứ nhất được kết quả bao nhiêu thì cộng ( hoặc trừ) với số thứ ba
- 3 HS lên bảng làm ( cột 1 )
- HS đọc yêu cầu bài toán
- Lớp làm phiếu bài tập
- 2 em lên bảng làm ( cột 1,2 )
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính
a. Có 4 con hươu, một con hươu chạy đi . . Hỏi còn lại mấy con hươu ?
4 – 1 = 3
+ Kết quả cũng bằng chính số đó
+ Hai phép tính có kết quả đều bằng 3
3 + 0 = 3
3 – 0 = 3
Hai số đó là : 3 , 0
Toán Tiết 44 Phép cộng trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu : Giúp HS
Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học
- 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
BC:(5’)5-0= , 4-0= , …-3= 2
2.Bài mới :(30’)
Hoạt động 1:Thành lập bảng cộng trong PV 6
a. Thành lập công thức 5 + 1= 6 và 1 + 5 = 6
- GV gắn các hình lên bảng
- GV viết bảng: 5 + 1 = 6
+ Vậy 1 + 5 = ?
- Cho HS nhận xét 2 phép tính
Như vậy 5 + 1 cũng bằng 1 + 5
b. Thành lập các công thức: 4+2=6 2+4=6
(Quy trình tương tự )
- Sau mỗi phép cộng , GV lập các công thức cộng lên bảng
Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức
- GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh
- GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
3.Củng cố , dặn dò :( 3’)
- Trò chơi : “ Nhà toán học”
HS làm BC
- HS nêu bài toán : lập phép tính
+ 1 + 5 = 6
+ đều có kết quả là 6
- HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 6
- HS thực hiện bảng con
( nhằm củng cố cách đặt tính )
- HS thực hiên trò chơi đố bạn (cột 1,2,3)
- HS nêu cách làm: Thực hiện từ trái sang phải ( thực hiện phép cộng thứ nhất trước, rồi lấy kết quả thực hiện tiếp phép cộng thứ hai )
- 3 HS lên bảng làm (cột 1,2)
- Có 4 con chim đậu trên cành , 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
- Viết phép tính : 4 + 2 = 6
Toán Phép trừ trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu : Giúp HS
Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học
- 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :(5’) HS đọc phép công PV 6
BC …+3 = 6 2+….= 6
2.Bài mới :(30’)
Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong PV 6
a. Thành lập công thức trừ phạm vi 6
(Quy trình tương tự )
- Sau mỗi phép trừ , GV lập các công thức trừ lên bảng
Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức
- GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 6
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh
- GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
3.Củng cố , dặn dò :(3’)
- Trò chơi : “ Nhà toán học”
1 HS đọc
HS làm BC
HS nêu bài toán :
Lạp phép tính ở đồ dùng
- HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 6
- HS thực hiện bảng con
( nhằm củng cố cách đặt tính )
- HS thực hiên trò chơi đố bạn (cột 1,2,3)
- HS nêu cách làm: Thực hiện từ trái sang phải ( thực hiện phép cộng thứ nhất trước, rồi lấy kết quả thực hiện tiếp phép cộng thứ hai )
- 3 HS lên bảng làm (cột 1,0
HS lập phép tính ở BC
Toán Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 6.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sử dụng bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Bài cũ:-(5’)Gọi hs đọc công thức cộng trừ trong phạm vi 6
2.Luyện tập: (30’)
Bài 1: (dòng 1) Nêu yêu cầu
-HD HS dựa vào công thức cộng trừ trong phạm vi 6 để làm tính.
Bài 2: (dòng 1) Nêu yêu cầu, cách làm
-Hd hs nhận xét 2 phép tính
1 + 2 + 3 = 6
3 + 1 + 2 = 6
-Hd chữa bài
Bài 3(dòng 1 ) Nêu yêu cầu, cách làm
-Thu chấm - Nhận xét
Bài 4: (dòng 1) Trò chơi “Đoán nhanh”
-Dựa vào công thức để đoán số còn thiếu.
-Nhận xét - Tuyên dương
Bài 5: Nêu yêu cầu, cách làm
-Nêu bài toán
-Thi xem ai nhanh nhất
4.Củng cố - Dặn dò: (4’)
-Đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 6 ?
Về nhà xem trước bài phép cộng trong phạm vi 7.
-4hs
-Tính theo cột dọc
-Làm bảng con
-Tính: hàng ngang -tính theo 2 bước.Làm bảng gài
-Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
-Điền dấu , =
so sánh kết quả với số đã cho -Làm SGK
-2 đội -mỗi đội 3 HS chơi tiếp sức
-Viết phép tính thích hợp
-Gài nhanh:6-2=4
-Tham gia chơi
File đính kèm:
- hoc van(11).doc