Giáo án môn học lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Tuần 21

Bài 19nước nhà bị chia cắt

I/ Mục tiêu:

Học xong bài này, HS biết:

 -Đế quốc Mĩ phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ, âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta.

 -Vì sao nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ – Diệm.

II/ Đồ dùng dạy học:

 -Tranh ảnh tư liệu về cảnh Mĩ – Diệm tàn sát đồng bào miền Nam.

 -Bản đồ Hành chính Việt Nam.

III/ Các hoạt động dạy học:

 1-Kiểm tra bài cũ:

Cho HS nêu các mốc lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 - 1954.

 2-Bài mới:

 

 

doc24 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Tuần 21, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV chia nhóm, phân khu vực quan sát cho các nhóm - HS quan sát theo nhóm ngoài thiên nhiên ( nhóm trưởng điều khiển). + GV giao NV quan sát + Chỉ vào từng cây và nói tên các cây có ở khu vực của mình Bước 2: Làm việc theo nhóm + Chỉ và nói tên từng bộ phân. + Chỉ ra và nói tên từng bộ phận. - Bước 3: Làm việc cả lớp: + GV yêu cầu cả lớp tập hợp và lần lượt đến từng nhóm để nghe báo cáo - Các nhóm báo cáo * Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều cây. Chúng có kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thường có rễ, thân lá, hoa và quả. - GV gọi HS giới thiệu các cây trong hình 76, 77 - HS giới thiệu 2. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân * Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 số cây * Cách tiến hành: * Bước 1: - GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì ra để vẽ 1 vài cây mà các em quan sát được. - HS vẽ vào giấy sau đó tô màu, ghi chú tên cây và các bộ phận của cây trên hình vẽ. Bước 2: Trình bày - Từng cá nhân dán bài của mình lên bảng - HS giới thiệu về bức tranh của mình. - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 3. Dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Tiết 4- Toán Tiết 79: phép trừ dạng 17 - 3 A- Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 – 3) - ôn tập củng cố lại ghép trừ trong phạm vi 10. B- Đồ dùng dạy – học: - GV bảng gài que tính, bảng phụ đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS que tính. C- Các hoạt động dạy – học: I- Kiểm tra bài cũ: 15 + 2 = 16 + 3 = 14 + 1 = - Đọc cho HS đặt tính và làm bảng con. 13 + 5 11 + 6 15 + 4 - GV nhận xét cho điểm. II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3. a-: Thực hành trên que tính. - GV gài lên bảng: Giới thiệu : - Phép tính trừ đó là 17 – 3 b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính. + Hướng dẫn: Viết phép tính từ trên xuống dưới + Cách tính: Bắt đầu tính từ hàng đơn vị 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 - 3 1 hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 – 3 = 14. 3- Luyện tập : lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – GV đồng thời gài bảng có tất cả bao nhiêu que tính ? Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài: - 2 HS nhắc lại cách đặt tính. - Yêu cầu một số HS khi làm lại trên bảng nêu lại cách làm. - GV chữa bài Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang. - Em có nhận xét gì về phép tính 14 – 0? - GV chữa bài Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nêu yêu cầu của bài. HD muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì? - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 3. Củng cố- dặn dò Tập viết Tiết 20: ôn chữ viết hoa N (tiếp) I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua BT ứng dụng. 1. Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Viết câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ "Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước thì thương nhau cùng" II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa N. - Các chữ Nguyễn Văn Trỗi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. - Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - GV viết mẫu nhắc lại cách viết . a) Luyện viết chữ hoa HS mở vở quan sát. 2. HD HS viết bảng con. a. Luyện viết chữ hoa - HS viết bảng con 2 lần b. Luyện viết từ ứng dụng . - GV gắn chữ mẫu lên bảng - GV HD HS cách viết liền các nét và khoảng cách các con chữ - HS viết vào bảng con từ ứng dụng - HS luỵen viết bảng con. c. Luyện viết câu ứng dụng: GV giúp HS hiểu câu ứng dụng - GV gọi HS đọc. - HS luyện viết bảng con. Nhiễu, Nguyễn 3. HD viết vào vở tập viết : - HS viết bài vào vở . Chấm, chữa bài : - GV thu vở chấm điểm Nhận xét tiết học Tiết5: Luyện Tiếng việt - Lớp 1A Bài: Luyện đọc - viết bài: iêc - ươc I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài: iêc - ươc - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài - GV chỉnh sửa phát âm cho hs - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần iêc - ươc - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần iêc - Vần ươc gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 6- Luyện Toán - Lớp 1B Tiết 7 Luyện Toán Bài: Củng cố về phép trừ dạng 17 – 3, 17 - 7 I. Mục tiêu - Giúp hs củng cố về phép trừ ( không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. Tính nhẩm.. - Làm được các bài tập II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ các bài tập III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1 KTBC - Cho hs làm bảng con và bảng lớp - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con - GV và hs nhạn xét 2 Hdẫn hs làm bài tập Bài 1: Hdẫn hs đặt tính rồi nêu kết quả - Gọi hs lên bảng - GV và hs nhận xét Bài 2: Cho hs chơi trò chơi đố bạn - Ycầu hs tính nhẩm và chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét khen những hs học tốt Bài 3: Hdẫn hs điền dấu vào ô trống - Cho hs chơi trò chơi tiếp sức - GV và hs nhận xét Bài 4: Hdẫn hs nhìn tóm tắt nêu bài toán - Hdẫn hs làm bài - Ycầu hs làm bài - Gọi hs đọc bài của mình - GV nhận xét chấm điểm 3 Củng cố: xem trươc bài múi ở nhà. - HS thực hiện - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con - HS chơi trò chơi đố bạn - HS chơi trò chơi - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở Thứ sáu, ngày 14 tháng 1 năm 2011 Tiết 3 Tự nhiên và xã hội- Lớp 2b+2A Tiết 19: cuộc sống xung quanh A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết kể tên một số nghề nghiệp 2. Kĩ năng: Nói được những hoạt động sống của người dân ở địa phương mình. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thứcgắn bó và yêu quý quê hương. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh, SGK. - Một số tranh về nghề nghiệp, một số tấm gắn ghi các nghề nghiệp C. Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, đàm thoại, D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : Để đảm bảo an toàn giao thông cần phải làm gì? II.Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài : 2. Nội dung: a. Hoạt động 1: - Bố, mẹ và những người họ hàng trong gia đình con làm nghề gì ? -> như vậy bố, mẹ và những người trong họ hàng đều làm mỗi người một nghề không giống nhau . - Hãy quan sát và kể lại những gì con nhìn thấy trong hình 44- 45 b. Hoạt động 2: - Con nhìn thấy các hình ảnh này qua mô tả những người dân sống ở vùng miền nào của tổ quốc? - YC học sinh TLđể nói tên ngành nghề của những người dân trong hình vẽ. - Từ những kết quả TL trên, các con rút ra được điều gì? * Hoạt động 3 : - YC HS nói về các ngành nghề thông qua các tranh ảnh sưu tầm. 3. Củng cố dặn dò: - Nêu nội dung bài học hôm nay - VN: Sưu tầm tranh ảnh , chuẩ bị tiết học sau. - Cuộc sống xung quanh (T1) *Kể về tên một số ngành nghề ở vùng nông thôn. - HS tự nêu ý kiến - VD : Bố con làm bác sĩ. mẹ con làm giáo viên. - 2 HS 1 nhóm TL và kể lại những gì nhìn thấy trong hình. - VD: H1: Là một người phụ nữ đang dệt vải, bên cạnh người phụ nữ đó có rất nhỉều mảng vải với màu sắc sặc sỡ khác nhau. - H2: Trong hình là những cô gái đang đi hái chè. Sau lưng các cô là các cái gùi nhỏ để đựng lá chè. - H3:. * Nói tên một số nghề của người dân trong hình vẽ. - HS TL và trình bầy kết quả. - H1,2: Người dân sống ở miền núi. - H3,4: Người dân sống ở trung du. - H5,6: Người dân sống ở đồng bằng. - H7,8: người dân sống ở miền biển. * HS TL nhóm đôi, Trình bày kết quả VD: - H1: người dân làm nghề dệt vải. - H2: Người dân làm nghề hái chè. - H3: Người dân trồng luá. - H4:Thu hoạch cà phê. - H5: Buôn bán trên sông. + Mỗi người dân ở những vùng miền khác nhau, làm những nghề khác nhau. *Thi nói về ngành nghề - Các nhóm đưa tranh ảnh sưu tầm ra để TL, nói tên các ngành nghề thông qua tranh ảnh. - HS nêu lại nội dung : mỗi người một nghề, tuỳ thuộc vào những vùng miền khác nhau. ___________________________________ Tiết 5: Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết các bài đã học trong tuần Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo các bài đã học trong tuần. - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : - HD HS đọc bài . - Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. - HD HS thi đọc bài. - GV chỉnh sửa phát âm cho hs. - Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt. 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần đã học trong tuần - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu. - GV viết mẫu- hdẫn. - Cho hs viết bảng con. - GV nhận xét. - Ycầu hs viết vào vở. - GV qsát uốn nắn. - Chấm điểm một số bài nhận xét. 3. Dặn dò - Dặn dò hs. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài ĐT. - Tổ – N- CN thi đọc bài. - HS nêu nối tiếp . - Gài bảng gài. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. Tiết 6 - Hoạt động ngoài giờ lên lớp - Lớp 5: Chủ điểm: Cháu yêu chú bộ đội A. Mục tiờu: Phỏt huy truyền thống uống nước nhớ nguồn. Biết ơn và yờu quớ chỳ bộ đội. B. Chuẩn bị: Một số bài hỏt về chỳ bộ đội C. Nội dung: *Ổn định tổ chức: Hỏt bài: Chỏu yờu chỳ bộ đội. Phỏt huy truyền thống uống nước nhớ nguồn: - Học sinh nờu những việc làm tốt thể hiện tỡnh cảm đối với chỳ bộ đội: Yờu kớnh chỳ bộ đội. Kớnh trọng và lễ phộp khi gặp cỏc chỳ bụ đội.  Vì sao phải kính trọng và biết ơn các chú bộ đội: Vì các chú bộ đội đã quên mình, hi sinh để giữ vững và đem lại sự bình yên cho đất nước. Nhờ có chú bộ đội mà các em mới được vui chơi dưới bầu trời hoà bình. Nhò có các chú bộ đôi ngay đêm canh giữ biên cương của Tổ quốc nên các em mới được cắp sách đến trường. . 3. Thi hát về chú bộ đội D. Củng cố - dặn dò: Nhắc HS : Bằng việc làm cụ thể, em hãy thể hiện tình cảm của mình với các chú bộ đội _______________________________________________

File đính kèm:

  • docTuan 21.doc