I.Mục tiêu
1. Kiến thức
Hiểu được ý nghĩa của điều lệnh đội ngũ là tạo được sức mạnh trong chấp hành kỷ luật, kỷ cương, thống nhất ý chí, hành động. Nắm chắc thứ tự các bước tập hợp đội hình cơ bản của tiểu đội, trung đội.
2. Kỹ năng
Thực hiện thuần thục các động tác đội ngũ từng người không có súng và động tác chỉ huy đội hình cơ bản tiểu đội, trung đội bằng các khẩu lệnh.
3. Thái độ
Xây dựng ý thức trách nhiệm, tính kỷ luật của học sinh, với nội dung tập luyện của các động tác đội ngũ từng người và đội ngũ tiểu đội, trung đội, góp phần xây dựng tác phong nếp sống kỷ luật kỷ cương của công dân.
II. Tiến trình tổ chúc giờ học
* Khởi động
- Mục tiêu : HS nhớ lại kiến thức cũ
- Thời gian : 5 phút
- ĐDH :
- Phương pháp : Kiểm tra bài cũ
65 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn Giáo dục quốc phòng Lớp 12 - Tiết 1 đến Tiết 27 - Năm học 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e khuất, che đỡ
a. Địa hình, địa vật che khuất
- Là những vật có thể che được hành động, nhưng không chống được đạn bắn thẳng, mảnh bom, mảnh pháo của kể thù.
b. Địa hình, địa vật che đỡ
- Là những vật chống đỡ được đạn bắn thẳng, mảnh bom, mảnh pháo của kể thù. có thể che được hành động, như vật che khuất.
c. Địa hình trống trải
- Là những nơi không có vật che khuất hoặc che đỡ
2. ý nghĩa, yêu cầu
a) ý nghĩa
Lợi dụng địa hình địa vật là để che khuất và che đỡ hành động của ta dùng vũ khí tiêu diệt địch thuận lợi và bảo vệ mình.
b) Yêu cầu
- Quan sát được địch nhưng địch khó phát hiện ra ta
- Tiện đánh địch nhưng địch khó đánh ta
- Hành động khéo léo bí mật, tinh khôn.
- Nguỵ trang phù hợp
2. Hoạt động 2: Những điểm chú ý khi lợi dụng
- Mục tiờu : Nắm được những điểm chú ý khi lợi dụng các loại vật che khuất, che đỡ.
- Thời gian : 15 phỳt
- ĐDDH : Tranh ảnh địa hình, địa vật
- Phương phỏp : Trực quan “làm mẫu thị phạm động tác”
- GV : Nêu câu hỏi
? Khi lợi dụng chỳng ta cần chỳ ý đến những điểm gỡ?
- HS : suy nghĩ trả lời câu hỏi
- GV : Nhận xét, phân tích, kết luận
- HS : Nghe, nghi chép, theo kết luận của gv
3. Những điểm chỳ ý khi lợi dụng:
Khi lợi dụng một vật cụ thể phải căn cứ vào nhiệm vụ, ý định hành động của mỡnh; tỡnh hỡnh địch; thời tiết; ỏnh sỏng; hỡnh dỏng; tớnh chất; màu sắc của vật lợi dụng để xỏc định cỏch lợi dụng cho phự hợp.
Trước khi lợi dụng phải xỏc định rừ:
- Lợi dụng để làm gỡ? ( quan sỏt, vận động, ẩn nấp, bắn sỳng, nộm lựu đạn, làm cụng sự, bố trớ vật cản).
- Vị trớ lợi dụng ở đõu? ( phớa sau, bờn phải, bờn trỏi, hay phớa trước, cỏch xa hay gần vật lợi dụng).
- Vận dụng tư thế, động tỏc nào? ( đứng, quỳ, nằm, đi, chạy hay bũ).
Hành động khi lợi dụng: nhẹ nhàng thận trọng hay nhanh, mạnh
III, Tổng kết – Hướng dẫn học bài – Chuẩn bị bài mới( 5 phút)
- Tổng kết: + Giỏo viờn gọi 1- 2 học sinh nhắc lại kiên thức bài học
+ Giỏo viờn củng cố lại kiến thức bài học nhấn mạnh trọng tâm của bài
- Hướng dẫn học bài : Ra câu hỏi để học sinh về nhà ôn luyện
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước bài
VI, Rút kinh nghiệm .....................................................................
Ngày soạn :
Thực hiện :
Tiết 26
Lợi dụng địa hình địa vật(tiếp)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Giỳp học sinh nắm được ý nghĩa, yờu cầu, nguyờn tắc và tư thế động tỏc lợi dụng cỏc loại địa hỡnh, địa vật, làm cơ sở vận dụng trong hoạt động thực tiễn và chiến đấu.
2. Về kỹ năng
- Vận dụng linh hoạt cỏc tư thế, động tỏc đó học phự hợp với từng loại địa hỡnh, địa vật cụ thể.
3. Về thái độ
Tích cực luyện tập không ngại khó, ngại bẩn.
II – Tiến trỡnh tổ chức giờ học
* Khởi động
- Mục tiờu : Kiểm tra nhận thức của học sinh
- Thời gian : 2 phút
- Phương phỏp : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cơ bản
1. Hoạt động 1:Lợi dụng địa hình, địa vật che khuất
- Mục tiờu : Vận dụng linh hoạt cỏc tư thế, động tỏc đó học phự hợp với từng loại địa hỡnh, địa vật che khuất
- Thời gian : 15 phút
- ĐDDH : súng AK 4- 5 khẩu, Tạo địa hỡnh để luyện tập
- Phương phỏp : Trực quan “làm mẫu thị phạm động tác”
- GV: Giảng động tỏc theo 6 bước( Nờu tờn động tỏc, trường hợp vận dụng, nờu tỡnh huống, hướng dẫn động tỏc, luyện tập, nhận xột).
+ Làm mẫu động tỏc theo 3 bước:
. Bước 1: Làm nhanh khỏi quỏt động tỏc.
. Bước 2: Làm chậm phõn tớch từng cử động.
. Bước 3: Làm tổng hợp cú khẩu lệnh.
- HS:
+ Nghe kết hợp với quan sỏt để nắm nội dung nguyờn tắc, động tỏc
+ Từng người trong đội hỡnh tổ luyện tập theo 3 bước( tự nghiờn cứu, tập chậm từng cử động, tập nhanh liờn hoàn động tỏc).
II. CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HèNH, ĐỊA VẬT
1. Lợi dụng địa hỡnh, địa vật che khuất
Lợi dụng vật che khuất chủ yếu để che kớn một số hành động như: quan sỏt, vận động, ẩn nấp hoặc làm cụng sự bố trớ vật cản... để tiờu diệt địch.
a.Vị trớ lợi dụng:
+ Tuỳ theo thời tiết, ỏnh sỏng, tớnh chất kớn đỏo và màu sắc của vật lợi dụng để lợi dụng phớa sau, bờn sườn hoặc phớa trước, gần hoặc xa vật lợi dụng.
+ Đối với vật che khuất kớn đỏo: Dự điều kiện thời tiết, ỏnh sỏng, màu sắc như thế nào đều cú thể lợi dụng phớa sau vật. Ban đờm, nếu vật lợi dụng cú màu sắc và ỏnh sỏng ( sỏng, tối ) phự hợp với người cú thể lợi dụng cả bờn cạnh và phớa trước.
+ Đối với vật che khuất khụng kớn đỏo: chủ yếu là lợi dụng phớa sau. Nếu về phớa địch cú ỏnh sỏng nhiều hơn phớa ta thỡ lợi dụng sỏt gần vật; nếu ỏnh sỏng phớa ta nhiều hơn phớa địch thỡ khụng nờn lợi dụng. Nếu phớa ta và địch cú ỏnh sỏng đều nhau, vị trớ lợi dụng phải ở xa vật một khoảng cỏch phự hợp.
b. Tư thế động tỏc khi lợi dụng:
Tuỳ theo vật lợi dụng cao hay thấp, to hay nhỏ để vận dụng cỏc tư thế phự hợp. Vận dung tư thế như đi, chạy, bũ, trườn...(khi vận động), đứng, quỳ, nằm...(khi ẩn nấp), đều phải thấp và nhỏ hơn vật lợi dụng.
- Hành động lợi dụng phải hết sức bớ mật, khộo lộo, thận trọng, khụng làm rung động, thay đổi màu sắc và hỡnh dạng vật lợi dụng.
* Chỳ ý:
- Trường hợp lợi dụng đề làm cụng sự, bố trớ vật cản để tiờu diệt địch, phải chọn nơi kớn đỏo, bất ngờ, tiện ngụy trang, địch khú phỏt hiện.
- Khi đó tiờu diệt địch hoặc bị địch phỏt hiện phải nhanh chúng rời khỏi vị trớ đú, tiếp tục lợi dụng vật khỏc.
2. Hoạt động 2 :Lợi dụng địa hình, địa vật che đỡ
- Mục tiờu : Vận dụng linh hoạt cỏc tư thế, động tỏc đó học phự hợp với từng loại địa hỡnh, địa vật che đỡ
- Thời gian : 15 phút
- ĐDDH : súng AK 4- 5 khẩu, Tạo địa hỡnh để luyện tập
- Phương phỏp : Trực quan “làm mẫu thị phạm động tác”
- GV: Giảng động tỏc theo 6 bước( Nờu tờn động tỏc, trường hợp vận dụng, nờu tỡnh huống, hướng dẫn động tỏc, luyện tập, nhận xột).
+ Làm mẫu động tỏc theo 3 bước:
. Bước 1: Làm nhanh khỏi quỏt động tỏc.
. Bước 2: Làm chậm phõn tớch từng cử động.
. Bước 3: Làm tổng hợp cú khẩu lệnh.
- HS:
+ Nghe kết hợp với quan sỏt để nắm nội dung nguyờn tắc, động tỏc
+ Từng người trong đội hỡnh tổ luyện tập theo 3 bước( tự nghiờn cứu, tập chậm từng cử động, tập nhanh liờn hoàn động tỏc).
2. Lợi dụng địa hỡnh, địa vật che đỡ
Lợi dụng địa hỡnh, địa vật che đỡ chủ yếu để cú tư thế vững vàng, dựng hoả lực tiờu diệt địch chớnh xỏc, đồng thời trỏnh đạn bắn thẳng, mảnh (bom, phỏo, cối, lựu...) của địch, gõy thiệt hại cho ta. Trong mọi trường hợp cần che giấu hành động cú thể lợi dụng vật che đỡ.
a. Vị trớ lợi dụng:
- Lợi dụng để che giấu hành động khi quan sỏt, vận động, ẩn nấp vị trớ cơ bản như lợi dụng vật che khuất.
- Lợi dụng để bắn sỳng, nộm lựu đạn, làm cụng sự, bố trớ vật cản. Vị trớ chủ yếu ở phớa sau hoặc phớa sau bờn phải.
b.Tư thế, động tỏc khi lợi dụng:
- Tuỳ theo vật lợi dụng cao hay thấp để vận dụng cỏc tư thế như đứng, quỳ hay nằm bắn hoặc nộm lựu đạn cho phự hợp, nhưng chủ yếu phải lấy yếu tố thuận lợi để tiờu diệt địch đồng thời bảo vệ được mỡnh.
- ( Động tỏc cụ thể khi lợi dụng vật che đỡ để bắn sỳng, nộm lựu đạn ở tư thế đứng và tư thế quỳ ).
3. Hoạt động 3:Lợi dụng địa hình, địa trống trải
- Mục tiờu : Vận dụng linh hoạt cỏc tư thế, động tỏc đó học phự hợp với từng loại địa hỡnh, địa vật trống trải
- Thời gian : 10 phút
- ĐDDH : súng AK 4- 5 khẩu, Tạo địa hỡnh để luyện tập
- Phương phỏp : Trực quan “làm mẫu thị phạm động tác”
- GV: Giảng động tỏc theo 6 bước( Nờu tờn động tỏc, trường hợp vận dụng, nờu tỡnh huống, hướng dẫn động tỏc, luyện tập, nhận xột).
+ Làm mẫu động tỏc theo 3 bước:
. Bước 1: Làm nhanh khỏi quỏt động tỏc.
. Bước 2: Làm chậm phõn tớch từng cử động.
. Bước 3: Làm tổng hợp cú khẩu lệnh.
- HS:
+ Nghe kết hợp với quan sỏt để nắm nội dung nguyờn tắc, động tỏc
+ Từng người trong đội hỡnh tổ luyện tập theo 3 bước( tự nghiờn cứu, tập chậm từng cử động, tập nhanh liờn hoàn động tỏc).
3. Vận động ở địa hỡnh trống trải.
Khi vận động: Dự ban đờm hay ban ngày đều phải lợi dụng nơi sơ hở của địch hoặc sương mự, khúi bụi che mắt địch... vận dụng động tỏ vọt tiến để nhanh chúng vượt qua. Ban đờm, nếu thấy điều kiện khụng vọt tiến được thỡ nguỵ trang phự hợp, dựng tư thế thấp, nghiờng người để thu nhỏ mục tiờu, khộo lộo thận trọng tiến thẳng về hướng địch, người khụng nhấp nhụ và khụng làm rung động nguỵ trang khi đến gần địch hoặc lợi dụng được địa hỡnh kớn đỏo.
- Khi ẩn nấp và quan sỏt: chủ yếu lợi dụng nơi cú màu sắc thớch hợp, dựng tư thế thấp thu nhỏ mục tiờu, hành động phải hết sức khụn khộo, thận trọng, chủ yếu là khụng làm thay đổi hỡnh dỏng tư thế một cỏch đột ngột và rung động ngụy trang.
III, Tổng kết – Hướng dẫn học bài – Chuẩn bị bài mới( 3 phút)
- Tổng kết: + Giỏo viờn gọi vài học sinh ra thực hiện, cỏc tiểu đội cũn lại nhỡn ,nhận xột đúng gúp.
+ Giỏo viờn chốt lại những động tỏc đỳng, sai.
- Hướng dẫn học bài : ôn lại các kiến thưc đã học
- Chuẩn bị bài mới: chuẩn bị ôn bài thật tốt giờ sau kiểm tra 1 tiết , xuống lớp
VI, Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................................................
..........
Ngày soạn :
Thực hiện :
Tiết 27
Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu
Nhằm đánh giá quá trình học tập, ôn luyện của học sinh nhận xét rút kinh nghiệm cho nội dung tiếp theo đạt kết quả cao hơn.
II.Nội dung kiểm tra:
-Thực hành các tư thế động tác cơ bản vận động trên chiến trường.
- Mỗi học sinh thực hiện vận động 50 m
+ Đi khom 10m , bò cao 5m, lê cao 5m, lê thấp 5m, trườn 5m, vọt tiến 20 m
III. Phương pháp kiểm tra
- Giáo viên dùng lời nói làm “khẩu lệnh” thực hành kiểm tra học sinh
- Mỗi tốp 2 học sinh cùng thực hành kiểm tra
IV. Biểu điểm kiểm tra
- Điểm 9-10 thực hiện tốt cả 6 nội dung mà GV đưa ra
- Điểm 7- 8 thực hiện đỳng 6 nội dung tuy nhiờn cũn sai xút nhỏ
- Điểm 5- 6 thực hiện đỳng 6 nội dung tuy nhiờn cũn sai 1 -2 động tỏc
- Điểm 3- 4 thực hiện 2-3 nội dung tuy nhiờn cũn sai xút nhỏ
- Điểm 1- 2 chỉ thực hiện đươc 1-2 động tỏc đỳng
V. Kết thúc kiểm tra
- Nhận xét tiết kiểm tra
- Giới thiệu nội dung tiếp theo
- Dặn dò học sinh chuẩn bị bài 8 ( Sự hỡnh thành và phỏt triển cụng tỏc phũng khụng nhõn dõn ).
File đính kèm:
- gdqp 12 tu 1-27.doc