Giáo án môn Giáo dục quốc phòng Khối 10 - Tiết 18: Kiểm tra học kì 1

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1.Kiến thức

 Nhằm kiểm tra đánh giá quá trình nhận thức, học tập và ôn luyện các vấn đề huấn luyện của từng học sinh mà giáo viên đã truyền đạt. Qua đó có sự điều chỉnh cách thức, biện pháp truyền đạt và tiếp thu , lĩnh hội các vấn đề huấn luyện ở nơi học sinh, nâng cao chất lượng môn học.

 2.Thái độ tình cảm, t ư tưởng

 - Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.

 - Chấp hành đúng những quy định kiểm tra ở lớp học hoặc ở thao trường

 - Thực hiện đúng chuẩn từng cử động, động tác

 - Trả lời đúng các câu hỏi lí thuyết và có sự vận dụng liên hệ vào thực tế.

B. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC

 - Toàn bộ những vật chất giống như học trong buổi học

 - Hiệp đồng với lớp những vật chất khác cần thiết khác.

C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC

a. Kiểm tra bài cũ (4 phút): không có

Câu hỏi: Mục đích của việc băng bó vết thương?

b. Giới thiệu bài mới (1 phút): Phổ biến quy định kiểm tra.

c. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp.

 Nội dung kiểm tra

1. Phần lí thuyết

Bài 1. Truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam

Bài 2. Lịch sử, truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân

2. Phần thực hành

Bài 3. Đội ngũ từng người không có súng

- Tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc theo đúng giãn cách 1m20 (1 điểm)

- Động tác nghiêm, nghỉ (1 điểm)

- Động tác quay tại chỗ (1 điểm)

- Động tác ngồi xuống, đứng dậy (1 điểm)

- Động tác chào (1 điểm)

- Động tác tiến lùi, qua phải, qua trái (1 điểm)

- Động tác giậm chân, đứng lại (2 điểm)

- Động tác đi đều, đứng lại (2 điểm)

Đề kiểm tra

PHẦN TỰ LUẬN

1/. Trình bày truyền thống cả nước chung sức đánh giặc, toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện?

2/. Phân tích truyền thống thắng giặc bằng trí thông minh, sáng tạo, bằng nghệ thuật quân sự độc đáo?

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giáo dục quốc phòng Khối 10 - Tiết 18: Kiểm tra học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy: 18 Tiết PPCT: 18 Ngày soạn: Tên bài giảng: KIỂM TRA HỌC KÌ I -----o0o----- A. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1.Kiến thức Nhằm kiểm tra đánh giá quá trình nhận thức, học tập và ôn luyện các vấn đề huấn luyện của từng học sinh mà giáo viên đã truyền đạt. Qua đó có sự điều chỉnh cách thức, biện pháp truyền đạt và tiếp thu , lĩnh hội các vấn đề huấn luyện ở nơi học sinh, nâng cao chất lượng môn học. 2.Thái độ tình cảm, t ư tưởng - Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra. - Chấp hành đúng những quy định kiểm tra ở lớp học hoặc ở thao trường - Thực hiện đúng chuẩn từng cử động, động tác - Trả lời đúng các câu hỏi lí thuyết và có sự vận dụng liên hệ vào thực tế. B. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC - Toàn bộ những vật chất giống như học trong buổi học - Hiệp đồng với lớp những vật chất khác cần thiết khác. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC a. Kiểm tra bài cũ (4 phút): không có Câu hỏi: Mục đích của việc băng bó vết thương? b. Giới thiệu bài mới (1 phút): Phổ biến quy định kiểm tra. c. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp. Nội dung kiểm tra 1. Phần lí thuyết Bài 1. Truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam Bài 2. Lịch sử, truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân 2. Phần thực hành Bài 3. Đội ngũ từng người không có súng - Tập hợp đội hình hàng ngang, hàng dọc theo đúng giãn cách 1m20 (1 điểm) - Động tác nghiêm, nghỉ (1 điểm) - Động tác quay tại chỗ (1 điểm) - Động tác ngồi xuống, đứng dậy (1 điểm) - Động tác chào (1 điểm) - Động tác tiến lùi, qua phải, qua trái (1 điểm) - Động tác giậm chân, đứng lại (2 điểm) - Động tác đi đều, đứng lại (2 điểm) Đề kiểm tra PHẦN TỰ LUẬN 1/. Trình bày truyền thống cả nước chung sức đánh giặc, toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện? 2/. Phân tích truyền thống thắng giặc bằng trí thông minh, sáng tạo, bằng nghệ thuật quân sự độc đáo? Liên hệ bản thân. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề cơ bản. Câu 1. Vì sao An Dương Vương lại để mất nước? a. Do chủ quan, mất cảnh giác, mắc mưu giặc. b. Do vũ khí quá thô sơ, trang bị thiếu. c. Do quân Triệu Đà được trang bị hiện đại. Câu 2. Trong thế kỉ XX, nhân dân Việt Nam đã trường kỳ kháng chiến chống: a. Thực dân Pháp b. Đế quốc Mĩ c. Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ. Câu 3. Truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam là? a. 4 truyền thống b. 5 truyền thống c. 6 truyền thống Câu 4. Với thắng lợi nào đã đánh dấu kết thúc vẻ vang cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta? a. Đại thắng mùa xuân 1975 – 1976 b. Đại thắng mùa xuân 1975 c. Đại thắng mùa xuân. Câu 5. Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập trong thời kì nào? a. Thời kì kháng chiến chống Pháp, thế kỉ XVIII. b. Thời kì kháng chiến chống Pháp, thế kỉ XIX. c. Thời kì kháng chiến chống Pháp, thế kỉ XX. Câu 6. Quân đội nhân dân Việt Nam có: a. 6 truyền thống b. 7 truyền thống. c. 5 truyền thống danh dự. Câu 7. Điền nội dung thích hợp vào phần có dấu chấm để câu có nghĩa. “Độc lập,,..cần kiệm xây dựng quân đội, xây dựng. a. tự chủ/đất nước. b. tự chủ, tự cường/quê hương đất nước. c. tự chủ, tự cường/đất nước. Câu 8. Công an nhân dân Việt Nam có: a. 4 truyền thống b. 5 truyền thống c. 6 truyền thống Câu 9. Điền nội dung thích hợp vào phần có dấu chấm để câu có nghĩa. “Độc lập, tự chủ, tự cường và.những kinh nghiệm bảo vệ an ninh, trật tự và những thành tựu khoa học – công nghệ phục vụ công tác và chiến đấu”. a. tiếp thu vận dụng. b. tiếp thu vận dụng sáng tạo. c. tiếp nhận vận dụng sáng tạo. Câu 10. Quân đội nhân dân Việt Nam chủ động mở chiến dịch lần đầu tiên được mang tên là gì? a. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947. b. Chiến dịch Biên Giới năm 1950. c. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 Câu 11. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược của nhân dân ta diễn ra vào thời gian nào? a. Năm 981 và năm 1075 – 1077. b. Năm 980 và năm 1075 – 1077. c. Năm 938 và năm 1077. Câu 12. Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập vào thời gian nào? a. 22/12/1945 b. 22/12/1944 c. 19/12/1946. Câu 13. Khi mới thành lập, Quân đội nhân dân Việt Nam có tên gọi là gì? a. Đội Việt Nam cứu quốc quân. b. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân c. Quân đội quốc gia Việt Nam. Câu 14. Trong lịch sử, dân tộc ta luôn lấy nhỏ chống lớn, lấy ít địch nhiều vì: a. So sánh lực lượng giữa ta và địch quá chênh lệch b. Kẻ thù đông quân hơn ta c. Cả hai ý trên. Câu 15. Điền nội dung thích hợp vào phần có dấu chấm để câu có nghĩa. “Truyền thống..giữ nước của dân tộc Việt Nam” a. đấu tranh b. lịch sử. c. đánh giặc Câu 16. Lực lượng công an nhân dân được thành lập vào thời gian nào? a. 19/8/1945 b. 19/8/1944 c.19/8/1946. Câu 17. Câu nào sau đây nói lên truyền thống của Công an nhân dân Việt Nam? a. Nội bộ đoàn kết thống nhất, kỉ luật tự giác, nghiêm minh. b. Tận tụy trong công việc, cảnh giác, bí mật, mưu trí, sáng tạo, dũng cảm, kiên quyết, khôn khéo trong chiến đấu. c. Tận tụy trong công việc, luôn luôn cảnh giác, bí mật, mưu trí, sáng tạo, dũng cảm, kiên quyết, khôn khéo trong chiến đấu Câu 18. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chống quân xâm lược Minh do ai lãnh đạo? a. Lê Lợi và Nguyễn Trãi b. Lê Lợi, Nguyễn Trãi và Trần Nguyên Hãn c. Lê Lợi và Lê Lai Câu 19. Câu nào sau đây không phải là truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam? a. Trung thành vô hạn với sự nghiệp cách mạng của Đảng b. Trung thành tuyệt đối với sự nghiệp của Đảng. c. Nêu cao tinh thần quốc tế vô sản trong sáng, đoàn kết, thủy chung với bạn bè quốc tế. Câu 20. Câu nào sau đây không phải là truyền thống của Công an nhân dân Việt Nam? a. Gắn bó máu thịt với nhân dân. b. Vì nhân dân phục vụ, dựa vào dân làm việc và chiến đấu. c. Cả hai ý trên đều không phải. PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X X B X X X X X X X X C X X X X X X X KẾT QUẢ KIỂM TRA STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ (Lớp,tiểu đội) NỘI DUNG KIỂM TRA KẾT QUẢ KIỂM TRA GHI CHÚ ĐIỂM XẾP LOẠI d. Sơ kết bài học. - Quá trình luyện tập - Ý thức tổ chức kỉ luật. Củng cố - dặn dò: Các đồng chí về chuẩn bị nội dung bài 7.

File đính kèm:

  • docGiao an tiet 18.doc