A. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1.Kiến thức
Nhằm kiểm tra đánh giá quá trình nhận thức, học tập và ôn luyện các vấn đề huấn luyện của từng học sinh mà giáo viên đã truyền đạt. Qua đó có sự điều chỉnh cách thức, biện pháp truyền đạt và tiếp thu , lĩnh hội các vấn đề huấn luyện ở nơi học sinh, nâng cao chất lượng môn học.
2.Thái độ tình cảm, t ư tưởng
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
- Chấp hành đúng những quy định kiểm tra ở lớp học hoặc ở thao trường
- Thực hiện đúng chuẩn từng cử động, động tác
- Trả lời đúng các câu hỏi lí thuyết và có sự vận dụng liên hệ vào thực tế.
B. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC
- Toàn bộ những vật chất giống như học trong buổi học
- Hiệp đồng với lớp những vật chất khác cần thiết khác.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
a. Kiểm tra bài cũ (4 phút): không
b. Giới thiệu bài mới (1 phút): Giáo viên phổ biến quy định kiểm tra cần thiết.
c. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp.
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giáo dục quốc phòng Khối 10 - Tiết 10: Kiểm tra đánh giá kết quả nhận thức môn học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy: 10
Tiết PPCT: 10
Ngày soạn:
Tên bài giảng:
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NHẬN THỨC MÔN HỌC
-----o0o-----
A. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1.Kiến thức
Nhằm kiểm tra đánh giá quá trình nhận thức, học tập và ôn luyện các vấn đề huấn luyện của từng học sinh mà giáo viên đã truyền đạt. Qua đó có sự điều chỉnh cách thức, biện pháp truyền đạt và tiếp thu , lĩnh hội các vấn đề huấn luyện ở nơi học sinh, nâng cao chất lượng môn học.
2.Thái độ tình cảm, t ư tưởng
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
- Chấp hành đúng những quy định kiểm tra ở lớp học hoặc ở thao trường
- Thực hiện đúng chuẩn từng cử động, động tác
- Trả lời đúng các câu hỏi lí thuyết và có sự vận dụng liên hệ vào thực tế.
B. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC
- Toàn bộ những vật chất giống như học trong buổi học
- Hiệp đồng với lớp những vật chất khác cần thiết khác.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
a. Kiểm tra bài cũ (4 phút): không
b. Giới thiệu bài mới (1 phút): Giáo viên phổ biến quy định kiểm tra cần thiết.
c. Tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi: Hãy nêu những truyền thống của Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam (5 điểm).
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đề gồm 20 câu trắc nghiệm a, b, c, d. Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1. Nguyên nhân An Dương Vương để nước ta lọt vào tay Triệu Đà?
a.Dựa vào Loa thành, chủ quan. b.Mất cảnh giác, khinh địch
c.Đặt tình cảm lên lý trí d.Tất cả các câu trên.
Câu 2. Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập vào ngày, tháng, năm nào?
a.22/12/1944 b.22/12/1934
c.22/12/1954 d.22/12/1946
Câu 3. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày, tháng, năm nào?
a.3/2/1930. b.3/2/1945.
c.2/3/1930. d.3/2/2007.
Câu 4. Ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước?
a.29/4/1975 b.30/4/1975
c.5/5/1975 d.3/4/1975
Câu 5. Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc sau năm 1975 bao gồm:
a.Biên giới Tây Nam. b.Biên giới phía Bắc.
c.a, b sai d.Câu a, b đúng
Câu 6. Lực lượng vũ trang ba thứ quân bao gồm
a.Hải quân, không quân, lục quân.
b.Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, công an.
c.Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ
d.Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, pháo binh.
Câu 7. Những cuộc chiến tranh giữ nước đầu tiên
a.Kháng chiến chống Tống b.Kháng chiến chống Tần và đánh quân Triệu Đà.
c.Đánh quân Mông – Nguyên d.Câu a và b đúng
Câu 8. Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ nước
a.Dựng nước đi đôi với giữ nước; lấy nhỏ chống lớn, lấy ít địch nhiều; lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần chiến đấu hi sinh vì độc lập, tự do.
b.Cả nước chung sức đánh giặc, tiến hành chiến tranh toàn dân, toàn diện; thắng giặc bằng trí thông minh sáng tạo bằng tài nghệ thuật quân sự độc đáo.
c.Đoàn kết quốc tế; sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, nhân tố quyết định thắng lợi của Cách mạng Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh.
d. Tất cả các câu trên.
Câu 9. Các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên diễn ra vào:
a.Năm 1258, 1285, 1287 b.Năm 1258, 1285, 1287 - 1288
c.Năm 981, 1075-1077. d.Năm 1285, 1285.
Câu 10. Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập tại đâu?
a.Thái Nguyên b.Cao Bằng
c.Yên Bái d.Tuyên Quang.
Câu 11. Đội Việt Nam tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập gồm có:
a.34 người. b.24 người.
c.44 người. d.14 người.
Câu 12. Quân đội quốc gia Việt Nam đổi tên thành Quân đội nhân dân Việt Nam vào năm ?
a.1950 b.1954
c.1968 d.1972
Câu 13.Cách mạng tháng Tám thành công, Việt Nam giải phóng quân được đổi thành
a.Quân đội nhân dân Việt Nam b.Vệ quốc
c.Đội Việt Nam tuyên truyền Giải phóng quân d.Vệ Quốc Đoàn
Câu 14. Ngày 22/5/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh số 72/SL về
a.Quân đội quốc gia Việt Nam b.Toàn quốc kháng chiến
c.Câu a sai d.Câu b đúng
Câu 15. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất:
a.Giai cấp công nhân Việt Nam
b.Đó là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu, đội quân của nhân dân lao động, thực chất là của công nông.
c.Do Đảng của giai cấp công nhân Việt nam tổ chức, giáo dục, lãnh đạo
d.Tất cả các câu trên.
Câu 16 .Thời kì kháng chiến chống Mĩ xâm lược, quân đội phát triển mạnh:
a.Các quân chủng, binh chủng ra đời
b.Hệ thống nhà trường trong quân đội được xây dựng
c.Có lực lượng hậu bị hùng hậu
d.a, b, c đều đúng.
Câu 17. Quốc hiệu Vạn Xuân thuộc triều đại vua nào ở nước ta?
a.Lý Bí b.Lý Công Uẩn
c.Mai Thúc Loan d.Hai Bà Trưng
Câu 18. Lấy nhỏ chống lớn, lấy ít địch nhiều bởi vì:
a.So sánh lực lượng giữa ta và địch quá chênh lệch.
d. Kẻ thù thường đông quân hơn ta gấp nhiều lần
c.So sánh lực lượng giữa ta và địch không chênh lệch.
d. Câu a và b đúng.
Câu 19. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào năm nào?
a.Năm 40 b.Năm 148
c.Năm 248 d.Năm 905
Câu 20. Nét đặc sắc nghệ thuật quân sự Việt Nam (thế kỉ X đến cuối thế kỉ XIX)
a.Chủ động đánh trước, phá kế hoạch của địch.
b.Lấy chỗ mạnh của ta đánh vào chỗ yếu của địch. Lấy yếu chống mạnh, đánh bất ngờ, lấy ít địch nhiều hay dùng mai phục.
c.Rút lui chiến lược, bảo toàn lực lượng tạo thế và lực cho cuộc phản công đánh đòn quyết định.
d. Tất cả các câu trên.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi: Trình bày những truyền thống của Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam ? (5 điểm)
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
X
X
X
X
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
D
X
X
X
X
X
X
X
X
TỰ LUẬN
Học sinh trả lời:
- 6 truyền thống của Quân đội và 5 truyền thống của Công an nhân dân Việt Nam. (3,5 điểm)
- Yêu cầu: trình bày đủ nội dung, đúng, sạch đẹp, có dân chứng, minh họa (1,5 điểm)
File đính kèm:
- Giao an tiet 10.doc