Giáo án môn Giáo dục công dân lớp 6 - Tiết 1 đến tiểt 26

A. Mục tiêu bài học.

 1. Kiến thức: Học sinh nắm được những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể và ý nghĩa của nó.

 2. Kỹ năng: Học sinh biết tự đề ra kế hoạch luyện tập thể dục thể thao, biết quý trọng sức khoẻ của bản thân và của người khác.

 3. Thái độ: Học sinh có ý thức thường xuyên rèn luyện thân thể, giữ gìn và chăm sóc sức khoẻ cho bản thân.

Trọng tâm: Học sinh nắm được những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể và ý nghĩa của nó

 B. Phương pháp:

 

doc68 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân lớp 6 - Tiết 1 đến tiểt 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ao thụng đưa ra?.( Gv cú thể giới thiệu cho hs). Gv: Hóy kể tờn cỏc loại đốn tớn hiệu và ý nghĩa của cỏc loại đốn đú?. Gv: Hóy kể tờn một số loại biển bỏo mà em biết và nờu ý nghĩa của nú?. Gv: Giới thiệu hệ thống vạch kẻ đường và tường bảo vệ. * HĐ3: Luyện tập ( 8'). Gv: HD học sinh làm bài tập a sgk/40. Và một số bài tập ở sỏch bài tập tỡnh huống. 1. Tỡnh hỡnh tai nạn giao thụng hiện nay: - Ở trong nước và tại địa phương số vụ tai nạn giao thụng cú người chết và bị thương ngày càng tăng. * Nguyờn nhõn: - Do ý thức của một số người tham gia giao thụng chưa tốt. - Phương tiện tham gia giao thụng ngày càng nhiều. - Dõn số tăng nhanh. - Sự quản lớ của nhà nước về giao thụng cũn hạn chế. 2. Một số quy định về đi đường: a. Cỏc loại tớn hiệu giao thụng: - Hiệu lệnh của người điều khiển giao thụng. - Tớn hiệu đốn. - Hệ thống biển bỏo. + Biển bỏo cấm: Hỡnh trũn, viền đỏ- thể hiện điều cấm. + Biển bỏo nguy hiểm: Hỡnh tam giỏc, viền đỏ- Thể hiện điều nguy hiểm, cần đề phũng. + Biển hiệu lệnh: Hỡnh trũn, nền xanh lam- Bỏo điều phải thi hành. + Biển chỉ dẫn: Hỡnh chữ nhật ( vuụng) nền xanh lam- Bỏo những định hướng cần thiết hoặc những điều cú ớch khỏc. + Biển bỏo phụ: Hỡnh chữ nhật ( vuụng)- thuyết minh, bổ sung để hiểu rừ hơ cỏc biển bỏo khỏc. - Vạch kẻ đường. - Hàng rào chắn, tường bảo vệ... IV. Củng cố: ( 2') Gv yờu cầu Hs khỏi quỏt nội dung toàn bài. V. Dặn dũ: ( 2') - Học bài, xem trước nội dung cũn lại. - Vẽ cỏc loại biển bỏo giao thụng vào vở ( Mỗi loại ớt nhất một kiểu). TIẾT 24: BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THễNG (T2) Ngày soạn: A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp Hs nắm được một số quy định khi tham gia giao thụng. Quy định đối với người đi bộ đi xe đạp và xe mỏy. 2. Kĩ năng: HS biết tự giỏc chấp hành trật tự an toàn giao thụng. 3. Thỏi độ: HS cú ý thức tụn trọng và thực hiện trật tự an toàn giao thụng. Biết phản đối những việc làm vi phạm an toàn giao thụng. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy - Giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhúm.... C. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Hệ thống biển bỏo. Tranh ảnh... 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. D. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: ( 2'). II. Kiểm tra bài cũ: (5'). 1. Nờu những nguyờn nhõn dẫn đến tai nạn giao thụng hiện nay?. 2. Nờu cỏc loại tớn hiệu giao thụng mà em biết?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề (2'): Gv dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới. 2 Triển khai bài: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ 1: ( 12') Tỡm hiểu cỏc quy tắc về đi đường. Gv: Để hạn chế tai nạn giao thụng, người đi đường cần phải làm gỡ?. Gv: Cho hs thảo luận xử lớ tỡnh huống sau: Tan học Hưng lỏi xe đạp thả 2 tay và lạng lỏch, đỏnh vừng và đó vướng phải quang ghỏnh của bỏc bỏn rau đi giữa lũng đường. Hóy nờu sai phạm của Hưng và bỏc bỏn rau?. Gv: Khi đi bộ phải tuõn theo những quy định nào?. Gv: Cho hs quan sỏt tranh và nờu cỏc vi phạm trong bức tranh ( gv chuẩn bị ở bảng phụ). HS: Làm một số bài tập ở sỏch BT tỡnh huống. Gv: Người đi xe đạp phải tuõn theo những quy định nào?. Gv: Muốn lỏi xe mỏy, xe mụ tụ phải cú đủ những điều kiện nào?. Gv: Để thực hiện TTATGT đường sắt mọi người phải tuõn theo những quy định gỡ?. * HĐ2: ( 12') tỡm hiểu trỏch nhiệm của HS. Gv: Theo em chỳng ta cần làm gỡ để đảm bảo an toàn khi đi đường?. * HĐ3:(8') Luyện tập. Gv: HD học sinh làm cỏc bài tập ở SGK. 2. Một số quy định về đi đường: a. Cỏc loại tớn hiệu giao thụng: b. Quy định về đi đường: - Người đi bộ: + đi trờn hố phố, lề đường hoặc sỏt mộp đường. + đi đứng phần đường và đi theo tớn hiệu giao thụng. Trẻ em dưới 7 tuổi khi qua đường phải cú người lớn dẫn dắt; Khụng mang vấc đồ cồng kềnh đi ngang trờn đường. - Người đi xe đạp: + Cấm lạng lỏch, đỏnh vừng, buụng cả hai tay hoặc đi xe bằng 1 bỏnh. + Khụng được dang hàng ngang quỏ 2 xe. + Khụng được sử dụng xe để kộo, đẩy xe khỏc. + Khụng mang vỏc, chở vật cồng kềnh. + Chỉ được chở 1 người và một trẻ em dưới 7 tuổi. + Trẻ em dưới 7 tuổi khụng được đi xe đạp người lớn. ( Đường kớnh bỏnh xe quỏ 0,65 m). - Người đi xe mỏy, xe mụ tụ: - Quy định về an toàn đường sắt: 3. Trỏch nhiệm của HS: - Phải tuyệt đối chấp hành hệ thống bỏo hiệu và cỏ quy điọnh về an toàn giao thụng. - Đi về bờn phải theo chiều đi của mỡnh. - Tuõn thủ nguyờn tắc về nhường đường, trỏnh và vượt nhau. IV. Củng cố: ( 2') Gv yờu cầu Hs khỏi quỏt nội dung toàn bài. V. Dặn dũ: ( 2') - Học bài, làm cỏc bài tập cũn lại. - Xem trước nội dung bài 15. Sưu tầm những tấm gương học tốt. TIẾT 25: BÀI 15: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ HỌC TẬP (T1) Ngày soạn: A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp Hs hiểu nội dung, ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ học tập. 2. Kĩ năng: HS biết phõn biệt đỳng sai trong việc thực hiện quyền, nghĩa vụ học tập. 3. Thỏi độ: HS yờu thớch việc học. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy - Giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhúm.... C. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Luật giỏo dục. 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. D. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: ( 2'). II. Kiểm tra bài cũ: (5'). 1. Nờu những nguyờn tắc chung khi tham gia giao thụng đường bộ?. 2. Người đi bộ và đi xe đạp phải tuõn theo những nguyờn tắc nào khi tham gia giao thụng?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề (2'): Học tập là quyền và nghĩa vụ của cụng dõn, vậy nội dung đú được thể hiện như thế nào. GV dẫn dắt vào bài. 2 Triển khai bài: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ 1: ( 8') HD học sinh phõn tớch truyện đọc sgk. gv: Gọi HS đọc truyện sgk. HS thảo luận theo nội dung những cõu hỏi sau: 1. Cuộc sống của người dõn ở Cụ Tụ trước đõy như thế nào?. 2. Ngày nay Cụ Tụ cú sự thay đổi gỡ?. 3. Gia đỡnh, nhà trường và xó hội đó cú những việc làm gỡ cho trẻ em ở đõy?. * HĐ2: ( 8') tỡm hiểu sự cần thiết của việc học. Gv: Vỡ sao chỳng ta phải học tập?. Gv: Nếu khụng học những nguy cơ gỡ cú thể xảy ra?. * HĐ3:(10') Tỡm hiểu những quy định về quyền và nghĩa vụ học tập . Gv: Nờu tỡnh huống cho Hs thảo luận: ND: An và khoa tranh luận với nhau. An núi, học tập là quyền của mỡnh , muốn học hay khụng là quyền của mỗi người khụng ai được ộp buộc mỡnh học. - Khoa núi, tớ chẳng muốn học ở lớp này tớ nào cả vỡ toàn là cỏc bạn nghốo, quờ ơi là quờ. Chỳng nú phải học ở cỏc lớp riờng hoặc khụng được đi học mới đỳng. Em hóy nờu suy nghĩ của mỡnhvề ý kiến của An và Khoa?. Gv: Theo em những ai cú quyền học tập?. Gv: Hóy kể cỏc hỡnh thức học tập mà em biết? Gv: HD học sinh làm cỏc bài tập ở SGK. Gv: Cụng dõn phải cú những nghĩa vụ gỡ trong học tập?. * HĐ4:( 6') Luyện tập. Gv: HD học sinh làm bài tập a sgk/42. 1. Vỡ sao phải học tập?. - Việc học đối với mỗi người là vụ cựng quan trọng. - Học để cú kiến thức, hiểu biết, được phỏt triển toàn diện. - Học để trở thành người cú ớch cho gia đỡnh và xó hội. 2. Quyền và nghĩa vụ học tập a. Quyền học tập: - Mọi cụng dõn đều cú quyền học tập, khụng hạn chế về trỡnh độ, độ tuổi. - được học bằng nhiều hỡnh thức. - Học bất cứ ngành nghề gỡ phự hợp với điều kiện, sở thớch của mỡnh. b. Nghĩa vụ học tập: - CD từ 6 đến 14 tuổi bắt buộc phải hoàn thành bậc GD tiểu học; Từ 11 đến 18 tuổi phải hoàn thành bậc THCS. - Gia đỡnh phải tạo điều kiện cho con em hoàn thành nghĩa vụ học tập. IV. Củng cố: ( 2') Nờu nội dung về quyền và nghĩa vụ học tập của CD?. V. Dặn dũ: ( 2') - Học bài, làm cỏc bài tập cũn lại. - Xem trước nội dung cũn lại của bài. TIẾT 26: BÀI 15: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ HỌC TẬP (T2) Ngày soạn: A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Giỳp Hs hiểu ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ học tập. Trỏch nhiệm của nhà nước đối với việc học của cụng dõn. 2. Kĩ năng: HS thực hiện tốt những qui định về quyền và nghĩa vụ học tập cú phương phỏp học tập tốt để đạt kết quả cao trong học tập. 3. Thỏi độ: HS yờu thớch việc học, tự giỏc và sỏng tạo trong quỏ trỡnh học tập. B. Phương phỏp: - Kớch thớch tư duy - Giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhúm.... C. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Giỏo viờn: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Luật giỏo dục. một số gương vượt khú trong học tập. 2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học. D. Tiến trỡnh lờn lớp: I. Ổn định: ( 2'). II. Kiểm tra bài cũ: (5'). 1. Tại sao núi học tập là quyền và nghĩa vụ của cụng dõn?. 2. Hóy kể một số hỡnh thức học tập và cỏc bậc học hiện nay ở nước ta?. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề (2'): Gv dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới. 2 Triển khai bài: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung kiến thức * HĐ 1: (10') HD học sinh tỡm hiểu trỏch nhiệm của nhà nước về giỏo dục. Gv: cho học sinh thảo luận nhúm theo nội dung bài tập d sgk/42. Hs: Thảo luận, trỡnh bày, bổ sung. Gv: chốt lại. Gv: Nhà nước ta đó cú những việc làm gỡ thể hiện sự quan tõm đến ngành giỏo dục?. Gv: Nhà nước cần cú trỏch nhiệm gỡ để cụng dõn thực hiện tốt quyền học tập?. * HĐ2: (10') Tỡm hiểu trỏch nhiệm của HS trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập. Gv: Chia lớp thành 2 nhúm. - Nhúm 1: Tỡm những biểu hiện tốt trong học tập. - Nhúm 2: Tỡm những biểu hiện chưa tốt trong học tập. HS: lần lượt lờn ghi lại kết quả của nhúm mỡnh. Gv: Theo em là một học sinh, cần làm gỡ để việc học ngày một tốt hơn?. * HĐ3:( 10') Luyện tập. Gv: HD học sinh làm cỏc bài cũn lại sgk/42, 43. Làm cỏc bài tập ở sỏch bài tập tỡnh huống. Đọc truyện và giới thiệu một số gương về học tập. ( sbt/47) 3. trỏch nhiệm của nhà nước: - Nhà nước thực hiện cụng bằng trong giỏo dục. - Tạo điều kiện để mọi cụng dõn được học tập: + Mở mang hệ thống trường lớp. + Miễn phớ cho học sinh tiểu học. + Quan tõm, giỳp đỡ trẻ em khú khăn. 4. Trỏch nhiệm của học sinh: - Cần biết phờ phỏn và trỏnh xa những biểu hiện chưa tốt trong học tập. - Thực hiện tốt cỏc qui định về quyền và nghĩa vụ học tập. IV. Củng cố: ( 2') Nhà nước và cụng dõn cần cú những trỏch nhiệm gỡ trong học tập. V. Dặn dũ: ( 2') - Học bài, - ễn lại nội dung cỏc bài đó học trong học kỡ II.( từ bài 12 đến bài 15). - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docGDCD 6 Ha Noi co trong tam.doc
Giáo án liên quan