I . Mục tiêu :
1 . Kiến thức :
- Gỳp học sinh hiểu được CNXH là giai đoạn đầu của XH CSCN .
- Nờu được tớnh tất yếu khỏch quan đi lờn CNXH và cỏc đặc trưng của CNXH .
2 .Kỷ năng :- Phõn biệt sự khỏc nhau cơ bản giữa CNXH với cỏc chế độ XH trước VN .
3 . Thỏi độ :
- Tin tưởng vào sự thắng lợi của CNXH ở nước ta ,cú ý thức sẵn sàng tham gia xõy dựng và bảo vệ đất nước
II .Phương phỏp : Đàm thoại ; Phỏt vấn ; Nờu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
*Giỏo viờn : SGK ; SGV ; Tài liệu khỏc
* Học sinh : SGK ; Vở ; Tài liệu khỏc .
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân lớp 6 - Bài 8: Chủ nghĩa xã hội (2 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 Ngày soạn : . . / . . . / 2008
Phần II. Công dân với các vấn đề chính trị- xã hội.
Bài 8. Chủ nghĩa xã hội (2 tiết)
I . Mục tiờu :
1 . Kiến thức :
- Gỳp học sinh hiểu được CNXH là giai đoạn đầu của XH CSCN .
- Nờu được tớnh tất yếu khỏch quan đi lờn CNXH và cỏc đặc trưng của CNXH .
2 .Kỷ năng :- Phõn biệt sự khỏc nhau cơ bản giữa CNXH với cỏc chế độ XH trước VN .
3 . Thỏi độ :
- Tin tưởng vào sự thắng lợi của CNXH ở nước ta ,cú ý thức sẵn sàng tham gia xõy dựng và bảo vệ đất nước
II .Phương phỏp : Đàm thoại ; Phỏt vấn ; Nờu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
*Giỏo viờn : SGK ; SGV ; Tài liệu khỏc
* Học sinh : SGK ; Vở ; Tài liệu khỏc .
IV . Tiến trỡnh bài dạy :
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ Nờu vai trũ quản lý của nhà nước về cỏc thành phần KT của nước ta hiện nay ?
3. Giảng bài mới.
Hoạt động của GV và HS.
Nội dung cần đạt.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu CNXH
GV : Tổ chức thảo luận nhúm .Chia lớp 4 nhúm
Tỡm hiểu nội dung giai đoạn đầu của CNCS .
GV : Đưa cỏc vấn đề cho lớp thảo luận
Nhúm 1 : XH loài người đó phỏt triển qua cỏc chế độ XH nào ?Em cú nhận xột gỡ về trỡnh độ phỏt triển của XH sau so với XH trước ?
Nhúm 2 : Yếu tố nào đúng vai trũ quyết định sự thay đổi của cỏc chế độ XH ?
Nhúm 3 : Nờu đặc trưng của 2 giai đoạn phỏt triển của CNCS ?
Nhúm 4 : CNXH là gỡ ?
HS : Thảo luận tại chổ . Cử đại diện nhúm lờn trỡnh bày .
GV :Gọi hs trả lời cỏc vấn đề mỡnh đó trỡnh bày .
GV : Gọi nhúm khỏc bổ sung cỏc vấn đề
GV : Kết luận .
GV : Giải thớch nguyờn tắc phõn phối : Làmtheo năng lực hưởng theo lao động : Người làm nhiều hưởng nhiều ,người làm ớt hưởng ớt , khụng làm khụng hưởng .
Hoạt động 2 : Đăctrưng của CNXH .
GV : Nờu cỏc cõu hỏi ,Gợi ý HS thảo luận lớp
PV :Mục tiờu xõy dựng đất nước ta là gỡ ?
PV : XH XHCN mà nhõn dõn ta xõy dựng do ai làm chủ ?
PV : XH XHCN mà nhõn dõn ta xõy dựng cú nền KT như thế nào ?
PV : Cú nền VH như thế nào ?
PV :Con người được giải phúng như thế nào ?
PV : Cỏc dõn tộc trong nước cú mối quan hệ như thế nào ?
PV : Quan hệ với cỏc nướckhỏc như thế nào ?
GV : Trả lời từng vấn đề vào bảng bờn .
HS : Trả lời ý kiến cỏ nhõn .
GV : kết luận .
1. Chủ nghĩa xã hội và những đặc trưng cơ bản của Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
a. CNXH là giai đoạn đầu của XH CSCN .
Giai đoạn đầu
Giai đoạn sau.
- KT phát triển.
- LLSX phát triển tới giới hạn.
- Nguyên tắc phân phối “làm theo năng lực, hưởng theo lao động”
- KT phát triển mạnh mẽ.
- LLSX phát triển.
Năng suất lao động tăng.
- Của cải dồi dào.
- Nguyên tắc phân phối “ Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu”
Túm lại:XHCSCN là quỏ trỡnh phỏt triển lõu dài qua 2giai đoạn cơ bản , trong đú CNXH là gian đoạn đầu của XH CNCS .
b. Những đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam.
Đặc trưng XHCN
1
Là một XH dân giàu, nước mạnh, XH công bằng, dân chủ, văn minh.
2
Do nhân dân lao động làm chủ.
3
KT phát triển cao, LLSX hiện đại, QHSX phù hợp sự phát triển của LLSX.
4
Có nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
5
Con người sống tự do hạnh phúc, phát triển toàn diện
6
Các dân tộc trong công đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, giúp đỡ nhau.
7
Nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân, dưới sự lãnh đạo của ĐCS.
8
Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới.
Túm lại : Những đặc trưng trờn đõy cho chỳng ta thấy ,CNXH mà Đảng và nhõn dõn ta xõy dựng là một XH ưu việt hơn ,tốt đẹp hơn cỏc XH trước .
4. Củng cố bài học.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
5. Dặn dò.
- Giải thích các bài tập trong SGK.
- Học bài củ .Đọc bài mới .
Tiết 16 Ngày soạn : . . / . . . / 2009
Phần II. Công dân với các vấn đề chính trị- xã hội.
Bài 8. Chủ nghĩa xã hội (2 tiết)
I . Mục tiờu :
1 . Kiến thức :
- Gỳp học sinh hiểu được thời kỳ quỏ ộ lờn CNXH của nước ta .
- Nờu được tớnh tất yếu khỏch quan đi lờn CNXH và cỏc đặc trưng của CNXH .
2 .Kỷ năng :- Phõn biệt sự khỏc nhau cơ bản giữa CNXH với cỏc chế độ XH trước VN .
3 . Thỏi độ : - Tin tưởng vào sự thắng lợi của CNXH ở nước ta ,cú ý thức sẵn sàng tham gia xõy dựng và bảo vệ đất nước
II .Phương phỏp : Đàm thoại ; Phỏt vấn ; Nờu vấn đề .
III . Chuẩn bị :
*Giỏo viờn : SGK ; SGV ; Tài liệu khỏc
* Học sinh : SGK ; Vở ; Tài liệu khỏc .
IV . Tiến trỡnh bài dạy :
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ Hóy phõn tớch cỏc đặc trưng cơ bản của CNXH ở VN ? Nờu 2 giai đoạn phỏt triển của CNXH và CNCS ?
3. Giảng bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu tớnh khỏch quan đi lờn CNXH ở VN .
GV : Tổ chức thảo luận lớp để tỡm hiểu vấn đề .
GV : Đặt cõu hỏi để cả lớp tỡm hiểu .Chia lớp 4 nhúm thảo luận .
Nhúm 1 : Vỡ sao nước ta chọn con đường đi lờn CNXH là một tất yếu khỏch quan ?
Nhúm 2: Vỡ sao ngay sau khi hoàn thành cuộc CMDT DC ND Đảng và nhà nước lại chọn con đường CNXH ?
Nhúm 3 :Vỡ sao nước ta khụng đi qua con đường TBCN mà tiến thẳng lờn CNXH ?
Nhúm 4 : Hiểu thế nào là thời kỳ quỏ độ lờn CNXH ?
GV : Tổ chức thảo luận nhúm
HS : Chuẩn bị cỏc vấn đề của nhúm mỡnh .
GV : Gọi đại diện nhúm trả lời .
HS : Trả lời ý kiến của nhúm mỡnh .
GV : Gọi hs bổ sung .
GV : Kết luận .
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu đặc điểm của thời kỳ quỏ độ ở nước ta .
GV : Tổ chức thảo luận lớp về cõu hỏi đề cỏc em nghiờn cứu SGK tỡm hiểu cỏc vấn đờ quỏ độ lờn CNXH ở VN .
PV : Trong lĩnh vực chớnh tri thỡ nú đó cú những đặc điểm gỡ ? Ai lónh đạo và đai diện cho ai và vỡ mục đớch gỡ ?
PV : Trong lĩnh vực KT ?
PV : Trong lĩnh vực VH ?
PV : Trong lĩnh vực XH?
GV : Cho hs tỡm hiểu SGK .
GV : Gọi HS trả lời .Nhận xột .
GV : Kết luận .
2. Quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
a. Tính tất yếu khách quan đi lên CNXH ở Việt Nam.
* Hai hình thức quá độ:
- Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH.
- Quá độ từ XH tiền TB lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN
+ Nguyờn nhõn đưa đất nước lờn CNXH :
- Ngay sau khi hoàn thành cuộc CMDT DC ND, Đảng và Nhà nước ta lựa chọn con đường XHCN.
+ Nước ta đi lên XD CNXH theo hình thức quá độ, bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên CNXH.
- Bỏ qua sự thống trị của chế độ TBCN.
- Không bỏ qua: tiếp thu, kế thừa khoa học- công nghệ, văn hoá tiên tiến.
+ Tớnh tất yếu đi lờn CNXH :
- Việc làm đúng đắn.
- Phù hợp với ĐK lịch sử.
- Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
- Phù hợp với xu thế của thời đại.
*Túm lại :
- Nước ta đi lên XD CNXH bỏ qua chế độ TBCN là hoàn toàn đúng đắn, phù hợp với điều kiện của lịch sử, phù hợp với nguyện vọng của nhân dân, phù hợp với xu thế của thời đại.
b. Đặc điểm thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta.
Lĩnh vực
Đặc điểm
Chính trị
Vai trò lãnh đạo của ĐCS, Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
Kinh tế
LLSX phát triển còn ở trình độ thấp. Nền KTHH nhiều thành phần( Thành phần KT Nhà nước giữ vai trò chủ đạo)
Văn hoá
Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng khác nhau. Tồn tại tư tưởng lạc hậu, phản động.
Xã hội
Có nhiều giai cấp, nhiều tầng lớp, đời sống các vùng chưa đều, tệ nạn XH
Túm lại : Những đặc điểm trờn hiện nay đang tồn tại cú những cỏi tốt ta nờn phỏt huy cũn những yếu tố củ , lạc hậu , khụng phự hợp ta cần loại bỏ , để sớm đưa đất nước ta lờn CNXH .
4 . Củng cố :
- Nờu tớnh tất yếu khỏch quan đi lờn CNXH ở VN ?
- Đặc điểm của thời kỳ quỏ độ lờn CNXH ở VN ?
5 . Dặn dũ :
- Học bài củ .Làm bài tập sgk .
- Chuẩn bị để ụn tập HKI .
File đính kèm:
- GIAO AN 11 BAI 8 Chu nghia xa hoi.doc