I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
- HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức đã học.
3. Thái độ: - HS học tập tích cực, nghiêm túc, yêu thích môn học.
- Phê phán những biểu hiện lệch lạc trong học tập, trong cuộc sống.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp so sánh.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ.
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Kích thích tư duy.
- Giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm/ lớp.
- Chúng em biết 3 .
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân 7 - Trường THCS Gio Quang - Tiết 34: Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/4/2011.
Ngày dạy : 22/4/2011.
TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KÌ II.
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm kiến thức đã học một cách có hệ thống, biết khắc sâu một số kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
- HS biết sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức đã học.
3. Thái độ: - HS học tập tích cực, nghiêm túc, yêu thích môn học.
- Phê phán những biểu hiện lệch lạc trong học tập, trong cuộc sống.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp so sánh.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ.
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Kích thích tư duy.
- Giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm/ lớp.
- Chúng em biết 3 .
IV Phương tiện dạy học.
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, chuẩn kiến thức.
2. Học sinh:
- Đọc ôn tập các nội dung đã học.
V. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: ( 2 phút).
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
Bộ máy nhà nước cấp cơ sở là gì? Gồm có những cơ quan nào? Nhiệm vụ của HĐND, UBND.
3. Bài mới.
a. Khám phá. (2 phút).
- GV giới thiệu bài mới.
- Ôn tập học kì 2.
b Kết nối:
Hoạt động của thầy và trò.
Nội dung kiến thức cơ bản,
*HĐ1: ( 23 phút) Ôn lại nội dung các bài đã học( Phần lí thuyết).
- Mục tiêu: HS nắm lại các ND kiến thức đã học.
- Cách tiến hành: Ôn tập.
Gv: HD học sinh ôn lại nội dung của các chuẩn mực PL đã học.
Gv: Yêu cầu HS tìm mối quan hệ giữa các chuẩn mực pháp luật đã học
HS: Nêu ý nghĩa, tác dụng của việc thực hiện các chuẩn mực đối với cá nhân, gia đình, xã hội và tác hại của việc vi phạm chuẩn mực.
* GV có thể cho hs tự hệ thống kiến thức theo cách lập bảng như sau:
TT
Tên bài
Nội dung của quyền hoặc nghĩa vụ.
Ý nghĩa
Trách nhiệm của CD- HS.
* HĐ2:( 10 phút) Luyện tập, liên hệ , nhận xét việc thực hiện các chuẩn mực đạo đức của bản thân và
mọi người xung quanh.
- Mục tiêu: Ren các kĩ năng.
- Cách tiến hành: luyện tập.
Gv: HD học sinh làm các bài tập trong sgk,( có thể trao đổi tại lớp một số bài tập tiêu biểu).
Gv: Cho hs làm một số bài tập nâng cao ở sách bài tập và sách tham khảo khác.
I. Nội dung các chuẩn mực PL đã học:
1 . Sống và làm việc có kế hoạch.
2. Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em VN.
3. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
4. Bảo vệ di sản văn hoá.
5. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
6. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
7. Bộ máy nhà nước cấp cơ sở ( xã, phường, thị trấn).
II. Thực hành các nội dung đã học
1 . Sống và làm việc có kế hoạch.
2. Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em VN.
3. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
4. Bảo vệ di sản văn hoá.
5. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
6. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
7. Bộ máy nhà nước cấp cơ sở ( xã, phường, thị trấn).
c. Thực hành / luyện tập ( 5 phút).
- Bài tập SGK.
d.Vận dụng: ( 2 phút)
HS hệ thống các nội dung kiến thức đã học. 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 2 phút)
- Học kĩ bài.
- Tiết sau ( tiết 35) kiểm tra học kì 2.
VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:..
.
.
.
.
Chuyêm môn kiểm tra. Tổ chuyên môn kiểm tra.
Ngày tháng năm 2011. Ngày tháng năm 2011.
File đính kèm:
- TIET 34.doc