I ) MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1) Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của HS qua các bài đã học (Từ bài 13 đến bài 18). Nắm được các biểu hiện và nhận biết hành vi qua các chuẩn mực PL đã học.
2) Thái độ: HS có ý thức thực hiện tốt các hành vi đã học
3) Kỹ năng: Nhận biết được những hành vi PL trong cuộc sống hàng ngày, biết tự đánh giá mình và người khác.
II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: - Ra đề kiểm tra, đáp án: Làm vi tính, pho to đề đủ cho mỗi HS1 đề.
HS : - Ôn tập kỹ các bài đã học để làm bài KT đạt kết quả.
III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định tổ chức: Dặn HS cất sách vở GDCD , phát đề KT cho HS làm bài
2) Nội dung đề kiểm tra : ( Xem trang sau )
3) Đáp án: ( Xem trang sau )
4) Kết quả kiểm tra:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân 7 - Tiết 34: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Tuần : 34
Tiết :34 KIỂM TRA HỌC KỲ II.
I ) MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1) Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của HS qua các bài đã học (Từ bài 13 đến bài 18). Nắm được các biểu hiện và nhận biết hành vi qua các chuẩn mực PL đã học.
2) Thái độ: HS có ý thức thực hiện tốt các hành vi đã học
3) Kỹ năng: Nhận biết được những hành vi PL trong cuộc sống hàng ngày, biết tự đánh giá mình và người khác.
II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: - Ra đề kiểm tra, đáp án: Làm vi tính, pho to đề đủ cho mỗi HS1 đề.
HS : - Ôn tập kỹ các bài đã học để làm bài KT đạt kết quả.
III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định tổ chức: Dặn HS cất sách vở GDCD , phát đề KT cho HS làm bài
2) Nội dung đề kiểm tra : ( Xem trang sau )
3) Đáp án: ( Xem trang sau )
4) Kết quả kiểm tra:
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
T. BÌNH
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
7A1
7A2
Tổng
4) DẶN DÒ:
IV) RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Trường THCS Vĩnh Hiệp
Họ và tên.
Lớp 7A
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: GDCD 7
Thời gian: 45phút.
( Không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM
1. Em hãy chọn các chức năng và nhiệm vụ điền vào các cột tương ứng. (3đ)
- Làm Hiến pháp, làm luật, sửa luật / Tôn trọng và thi hành Hiến pháp và luật pháp. / Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội. / Bảo đảm ổn định và nâng cao đời sống vật chất và văn hoá. / Quyết định những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. / Thống nhất quản lý việc thực hiện các nhiệm vụ của đất nước.
Chức năng, nhiệm vụ của Quốc hội
Chức năng, nhiệm vụ của chính phủ
2) Đánh dấu x vào công việc tương ứng nơi giải quyết đúng dưới đây. (2,5đ)
Công việc cần giải quyết
HĐND xã
UBND xã
Công an xã
Đăng ký kết hôn
Sao giấy khai sinh
Đăng ký hộ khẩu
Khai báo tạm trú, tạm vắng
Xác nhận lý lịch
Làm chứng minh nhân dân
Góp ý với chủ tịch UBND xã
Xin sửa chữa nhà dột
Kiện nhà hàng xóm xây dựng nhà trái phép
Tố cáo băng nhóm tội phạm
3) Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố? Có mấy thành phố trực thuộc trung ương? Đó là những thành phố nào? (2đ)
....
....
4) Trả lời nhanh các câu hỏi dưới đây: (1đ)
a. Quốc hội do ai bầu ra: .. b. Chính phủ do ai bầu ra:
c. UBND do ai bầu ra: . d. HDND do ai bầu ra: ..
5) Em hãy kể tên hiện nay ai giữ chức Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch nước, Thủ tướng chính phủ nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam . (1,5
ĐÁP ÁN
Câu 1.(3 điểm )
* Chức năng, nhiệm vụ của quốc hội :
Làm hiến pháp, làm luật và sửa đổi luật . (0, 5 điểm )
Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội (0, 5 điểm)
Quyết định những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
. (0, 5 điểm)
* Chức năng, nhiệm vụ của chính phủ :
Tôn trọng và thi hành hiến pháp và pháp luật . (0, 5 điểm )
Thống nhất và quản lý việc thực hiện các nhiệm vụ của đất nước (0, 5 điểm )
Đảm bảo và nâng cao đời sống vật chất, văn hoá. (0, 5 điểm )
Câu 2. (2,5 điểm )
* Hội đồng nhân dân xã:
- Góp ý với chủ tịch UBND xã , (0,2 5 điểm )
- Xin sửa chữa nhà dột , (0,2 5 điểm )
- Kiện nhà hàng xóm xây dựng nhà trái phép. (0,2 5 điểm )
* UBND xã :
- Đăng kí kết hôn . (0,2 5 điểm )
- Sao giấy khai sinh. (0,2 5 điểm )
- Đăng kí hợ khẩu . (0,2 5 điểm )
- Xác nhận lý lịch. (0,2 5 điểm )
- Tố cáo băng nhóm tội phạm . (0,2 5 điểm )
* Công an :
- Khai báo tạm trú tạm vắng . (0,2 5 điểm )
- Làm chứng minh nhân dân . (0,2 5 điểm )
Câu 3.(2 điểm )
- Có tỉnh (0, 5 điểm )
- Có thành phố (0, 5 điểm )
- Có thành phố trực thuộc trung ương (0, 5 điểm )
- (0, 5 điểm )
Câu 4. (1 điểm )
- Nhân dân (0,2 5 điểm )
- Quốc hội (0,2 5 điểm )
- Hội đồng nhân dân. (0,2 5 điểm )
- Nhân dân địa phương . (0,2 5 điểm )
Câu 5. (1,5 điểm )
Nguyễn Phú Trọng (0,5 điểm )
Nguyễn Minh Triết . (0,5 điểm )
Nguyễn Tấn Dũng . (0,5 điểm )
File đính kèm:
- CD7.T35.doc