Câu 1: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Không nên nóng nẩy, vội vàng trong hành động.
B. Người tự chủ không có ham muốn của bản thân.
C. Người tự chủ không cần giữ thái độ ôn hoà, từ tốn trong giao tiếp.
D. Người tự chủ luôn hành đồng theo ý mình.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu (.) ở các câu sau:
A. Chiến tranh đem đến .
B. Hoà bình là .
Câu 3: Chọn từ thích hợp sau để điền từ thích hợp vào dấu (.) trong các câu sau. (sợ hãi, bình tỉnh, tự tin, cư xử, vội vàng, nóng nẩy, ôn tồn, suy nghĩ, lịch sự, mềm mỏng, chán nản, làm chủ).
A. trước mọi sự việc, người có tính tự chủ luôn .,., không .
B. khi gặp khó khăn không ., hoặc .
C. những người có tính tự chủ luôn . .được ., hành vi của mình,
D. trong cư xử với mọi người thường tỏ ra .,.
Câu 4: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới được thể hiện ở:
A. quan hệ làm ăn, B. quan hệ xã giao,
C. quan hệ bạn bè thân thiện D. quan hệ dòng họ
Câu 5: Tính đến tháng 12/2002 Việt Nam có quan hệ thương mại với trên .quốc gia.
A. 100 B. 50 C. 250 D. 200
Câu 6: Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chính sách hoà bình, hữu nghị, mở rộng giao lưu với tất cả các nước trên trế giới được hiến pháp năm 1992 qui định tại điều mấy?
A. Điều 17 B. Điều 16 C. Điều 14 D. Điều 15
Câu 7: Tính đến tháng 3/2003, Việt Nam đã trao đổi cơ quan đại diện ngoại giao với. quốc gia trên thế giới.
A. 71 B. 61 C. 51 D. 41
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn GDCD Lớp 9 - Đề thi trắc nghiệm (40 câu) - Trường THCS Đặng Dung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Quảng Điền
Trường THCS Đặng Dung
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN : CÔNG DÂN 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Đề số : 416787
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Không nên nóng nẩy, vội vàng trong hành động.
B. Người tự chủ không có ham muốn của bản thân.
C. Người tự chủ không cần giữ thái độ ôn hoà, từ tốn trong giao tiếp.
D. Người tự chủ luôn hành đồng theo ý mình.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào dấu (......) ở các câu sau:
A. Chiến tranh đem đến ..............................................
B. Hoà bình là .....
Câu 3: Chọn từ thích hợp sau để điền từ thích hợp vào dấu (....) trong các câu sau. (sợ hãi, bình tỉnh, tự tin, cư xử, vội vàng, nóng nẩy, ôn tồn, suy nghĩ, lịch sự, mềm mỏng, chán nản, làm chủ).
A. trước mọi sự việc, người có tính tự chủ luôn .......................,................., không .........................
B. khi gặp khó khăn không ...................................., hoặc ..................................
C. những người có tính tự chủ luôn . .....................được ...................., hành vi của mình,
D. trong cư xử với mọi người thường tỏ ra .........................,.....................
Câu 4: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới được thể hiện ở:
A. quan hệ làm ăn, B. quan hệ xã giao,
C. quan hệ bạn bè thân thiện D. quan hệ dòng họ
Câu 5: Tính đến tháng 12/2002 Việt Nam có quan hệ thương mại với trên ...................quốc gia.
A. 100 B. 50 C. 250 D. 200
Câu 6: Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chính sách hoà bình, hữu nghị, mở rộng giao lưu với tất cả các nước trên trế giới được hiến pháp năm 1992 qui định tại điều mấy?
A. Điều 17 B. Điều 16 C. Điều 14 D. Điều 15
Câu 7: Tính đến tháng 3/2003, Việt Nam đã trao đổi cơ quan đại diện ngoại giao với....... quốc gia trên thế giới.
A. 71 B. 61 C. 51 D. 41
Câu 8: Hãy cho biết các chữ cái sau là viết tắt của những tổ chức quốc tế nào?
A. FAO : ....................................... B. UNESCO : ..................................
Câu 9: Điền từ thích hợp vào dấu (.....)
* Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những ...........................................: tư tưởng, ...........,..................., cách cư xử tốt đẹp, hình thành trong quá trình ..................................của dân tộc.
Câu 10: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Để rèn luyện phẩm chất chí công vô tư chúng ta cần có thái độ:
A. được mọi người tin cậy và kính trọng
B. ủng hộ việc làm đúng,
C. quý trọng người chí công vô tư,
D. phê phán những hành động vụ lợi, thiếu công bằng
Câu 11: Điền từ thích hợp vào dấu (......)
* Hợp tác là cùng ..................làm việc, .................., ....................nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích .............
Câu 12: Chọn câu trả lời sai sau. Quan hệ hữu nghị là tạo cơ hội, điều kiện để các nước, các dân tộc:
A. hiểu biết lẫn nhau, B. cùng hợp tác, phát triển về mọi mặt,
C. tránh gây căng thẳng dẫn đến chiến tranh, D. chỉ vì muốn được biết nhiều nước,
Câu 13: Những thái độ, hành vi nào sau đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc:
A. Tìm hiểu và giới thiệu với mọi người về các lễ hội truyền thống của dân tộc.
B. Chê bai những người mặc quần áo dân tộc là lạc hậu.
C. Sống chỉ biết mình, không quan tâm đến người khác.
D. Không tôn trọng những người làm chân tay.
Câu 14: Cho biết ý nghĩa của các câu tục ngữ sau:
A. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo B. Ăn có chừng, chơi có độ ...............
Câu 15: Hãy cho biết các chữ cái sau là viết tắt của những tổ chức quốc tế nào?
A. ASEAN : .................................. B. UNICEF : .......................................
Câu 16: Chọn câu trả lời sai sau. Hợp tác phải dựa trên cơ sở:
A. không làm phương hại đến lợi ích của nhau, B. nhằm đạt lợi ích cho mình
C. hai bên cùng có lợi, D. bình đẳng,
Câu 17: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Chúng ta phải bảo vệ kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc vì:
A. Chỉ vì dòng họ.
B. Để giữ gìn bản sắc dân tộc.
C. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là vô cùng quí giá, là niềm tự hào của dân tộc.
D. Góp phần tích cực vào sự phát triển của dân tộc và mỗi cá nhân.
Câu 18: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Tự chủ là một đức tính quý giá, giúp con người biết sống:
A. đúng đắn, B. đứng vững trước mọi tình huống khó khăn,
C. có khoa học, D. cư xử có đạo đức, có văn hoá,
Câu 19: Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã làm?
A. 10 triệu người chết. B. 12 triệu người chết. C. 9 triệu người chết. D. 11 triệu người chết.
Câu 20: Theo em những việc làm nào thể hiện tính dân chủ?
A. Học sinh tham gia thảo nội quy trường.
B. Bạn Nam đi học chuyên cần.
C. Ông A quyết định mỗi gia đình nộp 50.000đ làm quỹ khuyến học.
D. Chỉ có lớp trưởng mới có quyền quyết định nội qui của lớp.
Câu 21: Xu thế chung của thế giới ngày nay là?
A. Đối đầu, xung đột.
B. Chiến tranh lạnh.
C. Chỉ chú trọng đến phát triển kinh tế.
D. Hoà bình, ổn định và hợp tác cùng phát triển.
Câu 22: Theo em những việc làm nào thể hiện tính dân chủ?
A. Mọi người làm việc đều tay.
B. Học sinh đi học đúng giờ.
C. Công nhân biểu tình đòi tăng lương, giảm việc làm.
D. Nhân dân tham gia bầu cử hội đồng các cấp.
Câu 23: Theo em hình thức kỉ luật cao nhất là gì?
A. Kỉ luật bắt buộc. B. Kỉ luật cảnh cáo. C. Kỉ luật cưỡng bức. D. Kỉ luật tự giác.
Câu 24: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Dân chủ là:
A. tuân theo những qui định chung.
B. mọi người làm chủ công việc của tập thể,
C. góp phần thực hiện và giám sát công việc chung
D. cùng nhau tham gia bàn bạc công việc chung,
Câu 25: Điền từ thích hợp vào dấu (.......) ở các câu sau.
* Quan hệ hữu nghị tạo cơ hội và điều kiện để các nước cùng......................,......................về mọi mặt.. Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây.....................,......................dẫn đến nguy cơ...........................
Câu 26: Tính đến tháng 3/2003 Việt Nam có quan hệ ngoại giao với ....... quốc gia trên thế giới.
A. 167 B. 137 C. 157 D. 147
Câu 27: Theo em những ai cần rèn luyện đức tính chí công vô tư?
A. Cán bộ công nhân viên Nhà nước. B. Học sinh.
C. Tất cả mọi người. D. Những người có chức có quyền.
Câu 28: Để bảo vệ hoà bình ta phải:
A. Chỉ chú tâm đến việc học.
B. Chỉ chú tâm đến phát triển kinh tế.
C. Không cần hợp tác hữu nghị với các nước khác.
D. Xây dựng mối quan hệ tôn trọng, bình đẳng, thân thiện.
Câu 29: Điền từ thích hợp vào dấu (.....)
* Việt Nam sẵn sàng là............., là..........................của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì :..................,......................và .......................
Câu 30: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Truyền thống không phải là những kinh nghiệm quí giá.
B. Truyền thống là những kinh nghiệm quí giá.
C. Trong thời đại mở của truyền thống tốt đẹp không còn quan trọng nữa.
D. Không có truyền thống mỗi dân tộc, cá nhân vẫn phát triển.
Câu 31: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Chí công vô tư đem lại lợi ích cho
A. làm cho mọi người học tập tốt hơn, B. tập thể, cộng đồng, xã hội,
C. xã hội công bằng, dân chủ, văn minh, D. góp phần cho đất nước thêm giàu mạnh,
Câu 32: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Là một học sinh em có trách nhiệm gì để thể hiện tình hữu nghị?
A. thân thiện với bạn bè, B. luôn học tập thật tốt,
C. biết cư xử có đạo đức, có văn hoá, D. tôn trọng mọi người,
Câu 33: Tính đến tháng 10/2002 Việt Nam có ..... tổ chức hữu nghị song phương và đa phương với các nước khác.
A. 67 B. 37 C. 47 D. 57
Câu 34: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Theo em thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật sẽ tạo ra sự thống nhất cao về:
A. lời nói, B. hành động, C. nhận thức, D. ý chí,
Câu 35: Theo em kỉ luật là:
A. làm việc theo ý mình,
B. tuân theo những qui định chung của cộng đồng, xã hội
C. làm việc theo khả năng,
D. làm việc để chứng tỏ mình là giỏi,
Câu 36: Hãy chon câu trả lời sai sau. Về hành vi biểu hiện lòng yêu hoà bình:
A. xử dụng chiến tranh lạnh,
B. viết thư, gửi quà ủng hộ trẻ em vùng có chiến tranh,
C. biết lắng nghe người khác,
D. giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế,
Câu 37: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Về chí công vô tư được thể hiện
A. đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân, B. sự công bằng,
C. giải quyết công việc theo cảm tính, D. không thiên vị,
Câu 38: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Để bảo vệ hoà bình nhân dân tiến bộ toàn thế giới đã tiến hành nhiều hoạt động như:
A. biểu tình, B. tuần hành phản đối chiến tranh xâm lược,
C. diễu hành múa hát trên đường phố, D. mít tinh,
Câu 39: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Hoà bình là tình trạng:
A. không có chiến tranh hay xung đột vũ trang, B. là khát vọng của toàn nhân loại,
C. say mê công việc của mọi người, D. quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng,
Câu 40: Hãy cho biết các chữ cái sau là viết tắt của những tổ chức quốc tế nào?
A. UNDP : ....................................... B. WHO : ..................................
File đính kèm:
- 1T_KI_CD93.doc