Câu 1: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Chí công vô tư đem lại lợi ích cho
A. góp phần cho đất nước thêm giàu mạnh, B. làm cho mọi người học tập tốt hơn,
C. tập thể, cộng đồng, xã hội, D. xã hội công bằng, dân chủ, văn minh,
Câu 2: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Hoà bình là tình trạng:
A. là khát vọng của toàn nhân loại, B. không có chiến tranh hay xung đột vũ trang,
C. quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng, D. say mê công việc của mọi người,
Câu 3: Điền từ thích hợp vào dấu (.)
* Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những .: tư tưởng, .,., cách cư xử tốt đẹp, hình thành trong quá trình .của dân tộc.
Câu 4: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới được thể hiện ở:
A. quan hệ dòng họ B. quan hệ bạn bè thân thiện
C. quan hệ xã giao, D. quan hệ làm ăn,
Câu 5: Điền từ thích hợp vào dấu (.) ở các câu sau:
A. Hoà bình là .
B. Chiến tranh đem đến .
Câu 6: Điền từ thích hợp vào dấu (.)
* Việt Nam sẵn sàng là., là.của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì :.,.và .
Câu 7: Hãy chon câu trả lời sai sau. Chiến tranh đem đến sự:
A. không ảnh hưởng đến người dân, B. chia lìa, bệnh tật,
C. đau thương, mất mát, D. đói nghèo, thất học,
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn GDCD Lớp 9 - Đề thi trắc nghiệm (40 câu), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD - ĐT Quảng Điền
Trường THCS Đặng Dung
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN : CÔNG DÂN 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Đề số : 136987
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN : CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Đề số : 56897
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Chí công vô tư đem lại lợi ích cho
A. góp phần cho đất nước thêm giàu mạnh, B. làm cho mọi người học tập tốt hơn,
C. tập thể, cộng đồng, xã hội, D. xã hội công bằng, dân chủ, văn minh,
Câu 2: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Hoà bình là tình trạng:
A. là khát vọng của toàn nhân loại, B. không có chiến tranh hay xung đột vũ trang,
C. quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng, D. say mê công việc của mọi người,
Câu 3: Điền từ thích hợp vào dấu (.....)
* Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những ...........................................: tư tưởng, ...........,..................., cách cư xử tốt đẹp, hình thành trong quá trình ..................................của dân tộc.
Câu 4: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới được thể hiện ở:
A. quan hệ dòng họ B. quan hệ bạn bè thân thiện
C. quan hệ xã giao, D. quan hệ làm ăn,
Câu 5: Điền từ thích hợp vào dấu (......) ở các câu sau:
A. Hoà bình là .....
B. Chiến tranh đem đến ..............................................
Câu 6: Điền từ thích hợp vào dấu (.....)
* Việt Nam sẵn sàng là............., là..........................của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì :..................,......................và .......................
Câu 7: Hãy chon câu trả lời sai sau. Chiến tranh đem đến sự:
A. không ảnh hưởng đến người dân, B. chia lìa, bệnh tật,
C. đau thương, mất mát, D. đói nghèo, thất học,
Câu 8: Những thái độ, hành vi nào sau đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc:
A. Tìm hiểu và giới thiệu với mọi người về các lễ hội truyền thống của dân tộc.
B. Sống chỉ biết mình, không quan tâm đến người khác.
C. Không tôn trọng những người làm chân tay.
D. Chê bai những người mặc quần áo dân tộc là lạc hậu.
Câu 9: Hãy cho biết các chữ cái sau là viết tắt của những tổ chức quốc tế nào?
A. FAO : ....................................... B. UNESCO : ..................................
Câu 10: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Theo em thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật sẽ tạo ra sự thống nhất cao về:
A. ý chí, B. nhận thức, C. lời nói, D. hành động,
Câu 11: Chọn câu trả lời sai sau. Quan hệ hữu nghị là tạo cơ hội, điều kiện để các nước, các dân tộc:
A. tránh gây căng thẳng dẫn đến chiến tranh, B. hiểu biết lẫn nhau,
C. cùng hợp tác, phát triển về mọi mặt, D. chỉ vì muốn được biết nhiều nước,
Câu 12: Tính đến tháng 12/2002 Việt Nam có quan hệ thương mại với trên ...................quốc gia.
A. 100 B. 50 C. 250 D. 200
Câu 13: Chọn từ thích hợp sau để điền từ thích hợp vào dấu (....) trong các câu sau. (sợ hãi, bình tỉnh, tự tin, cư xử, vội vàng, nóng nẩy, ôn tồn, suy nghĩ, lịch sự, mềm mỏng, chán nản, làm chủ).
A. khi gặp khó khăn không ...................................., hoặc ..................................
B. những người có tính tự chủ luôn . .....................được ...................., hành vi của mình,
C. trong cư xử với mọi người thường tỏ ra .........................,.....................
D. trước mọi sự việc, người có tính tự chủ luôn .......................,................., không .........................
Câu 14: Theo em kỉ luật là:
A. làm việc để chứng tỏ mình là giỏi,
B. làm việc theo ý mình,
C. tuân theo những qui định chung của cộng đồng, xã hội
D. làm việc theo khả năng,
Câu 15: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Về chí công vô tư được thể hiện
A. không thiên vị, B. giải quyết công việc theo cảm tính,
C. sự công bằng, D. đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân,
Câu 16: Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chính sách hoà bình, hữu nghị, mở rộng giao lưu với tất cả các nước trên trế giới được hiến pháp năm 1992 qui định tại điều mấy?
A. Điều 14 B. Điều 16 C. Điều 17 D. Điều 15
Câu 17: Theo em những ai cần rèn luyện đức tính chí công vô tư?
A. Những người có chức có quyền. B. Học sinh.
C. Cán bộ công nhân viên Nhà nước. D. Tất cả mọi người.
Câu 18: Theo em những việc làm nào thể hiện tính dân chủ?
A. Bạn Nam đi học chuyên cần.
B. Ông A quyết định mỗi gia đình nộp 50.000đ làm quỹ khuyến học.
C. Học sinh tham gia thảo nội quy trường.
D. Chỉ có lớp trưởng mới có quyền quyết định nội qui của lớp.
Câu 19: Hãy chon câu trả lời sai sau. Về hành vi biểu hiện lòng yêu hoà bình:
A. viết thư, gửi quà ủng hộ trẻ em vùng có chiến tranh,
B. xử dụng chiến tranh lạnh,
C. biết lắng nghe người khác,
D. giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế,
Câu 20: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Để bảo vệ hoà bình nhân dân tiến bộ toàn thế giới đã tiến hành nhiều hoạt động như:
A. tuần hành phản đối chiến tranh xâm lược, B. mít tinh,
C. biểu tình, D. diễu hành múa hát trên đường phố,
Câu 21: Chọn câu trả lời sai sau. Hợp tác phải dựa trên cơ sở:
A. bình đẳng, B. không làm phương hại đến lợi ích của nhau,
C. nhằm đạt lợi ích cho mình D. hai bên cùng có lợi,
Câu 22: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Dân chủ là:
A. mọi người làm chủ công việc của tập thể,
B. tuân theo những qui định chung.
C. góp phần thực hiện và giám sát công việc chung
D. cùng nhau tham gia bàn bạc công việc chung,
Câu 23: Điền từ thích hợp vào dấu (.......) ở các câu sau.
A. Quan hệ hữu nghị tạo cơ hội và điều kiện để các nước cùng......................,......................về mọi mặt. Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây.....................,......................dẫn đến nguy cơ...........................
Câu 24: Hãy cho biết hành vi nào sau đây biểu hiện lòng yêu hoà bình?
A. Biết tôn trọng nền văn hoá của các dân tọc, quốc gia khác.
B. phân biệt đối xử giữa các dân tộc.
C. Dùng vũ lực để giải quyết các mâu thuẫn các nhâ.
D. Mọi người phải phục tùng ý muốn của mình.
Câu 25: Hãy cho biết các chữ cái sau là viết tắt của những tổ chức quốc tế nào?
A. WHO : .................................. B. UNDP : .......................................
Câu 26: Theo em những việc làm nào thể hiện tính dân chủ?
A. Học sinh đi học đúng giờ.
B. Mọi người làm việc đều tay.
C. Nhân dân tham gia bầu cử hội đồng các cấp.
D. Công nhân biểu tình đòi tăng lương, giảm việc làm.
Câu 27: Điền từ thích hợp vào dấu (......)
* Hợp tác là cùng ..................làm việc, .................., ....................nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích .............
Câu 28: Hãy cho biết các chữ cái sau là viết tắt của những tổ chức quốc tế nào?
A. UNICEF : ....................................... B. ASEAN : ..................................
Câu 29: Tính đến tháng 3/2003 Việt Nam có quan hệ ngoại giao với ....... quốc gia trên thế giới.
A. 137 B. 167 C. 157 D. 147
Câu 30: Tính đến tháng 3/2003, Việt Nam đã trao đổi cơ quan đại diện ngoại giao với....... quốc gia trên thế giới.
A. 51 B. 71 C. 41 D. 61
Câu 31: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Là một học sinh em có trách nhiệm gì để thể hiện tình hữu nghị?
A. biết cư xử có đạo đức, có văn hoá, B. tôn trọng mọi người,
C. thân thiện với bạn bè, D. luôn học tập thật tốt,
Câu 32: Tính đến tháng 10/2002 Việt Nam có ..... tổ chức hữu nghị song phương và đa phương với các nước khác.
A. 47 B. 67 C. 57 D. 37
Câu 33: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Người tự chủ không cần giữ thái độ ôn hoà, từ tốn trong giao tiếp.
B. Người tự chủ không có ham muốn của bản thân.
C. Không nên nóng nẩy, vội vàng trong hành động.
D. Người tự chủ luôn hành đồng theo ý mình.
Câu 34: Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã làm?
A. 9 triệu người chết. B. 11 triệu người chết. C. 12 triệu người chết. D. 10 triệu người chết.
Câu 35: Để bảo vệ hoà bình ta phải:
A. Chỉ chú tâm đến phát triển kinh tế.
B. Chỉ chú tâm đến việc học.
C. Xây dựng mối quan hệ tôn trọng, bình đẳng, thân thiện.
D. Không cần hợp tác hữu nghị với các nước khác.
Câu 36: Theo em hình thức kỉ luật cao nhất là gì?
A. Kỉ luật bắt buộc. B. Kỉ luật cảnh cáo. C. Kỉ luật tự giác. D. Kỉ luật cưỡng bức.
Câu 37: Hãy chọn câu trả lời sai sau. Để rèn luyện phẩm chất chí công vô tư chúng ta cần có thái độ:
A. phê phán những hành động vụ lợi, thiếu công bằng
B. được mọi người tin cậy và kính trọng
C. ủng hộ việc làm đúng,
D. quý trọng người chí công vô tư,
Câu 38: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Không có truyền thống mỗi dân tộc, cá nhân vẫn phát triển.
B. Truyền thống không phải là những kinh nghiệm quí giá.
C. Trong thời đại mở của truyền thống tốt đẹp không còn quan trọng nữa.
D. Truyền thống là những kinh nghiệm quí giá.
Câu 39: Cho biết ý nghĩa của các câu tục ngữ sau:
A. Ăn có chừng, chơi có độ ............... B. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
Câu 40: Xu thế chung của thế giới ngày nay là?
A. Chiến tranh lạnh.
B. Chỉ chú trọng đến phát triển kinh tế.
C. Hoà bình, ổn định và hợp tác cùng phát triển.
D. Đối đầu, xung đột.
File đính kèm:
- 1T_KI_CD92.doc