BÀI MỞ ĐẦU
I. Mục tiêu bài học: HS cần nắm:
- Những nội dung cơ bản của chương trình địa lý lớp 6.
- Phương pháp học tập ở bộ môn địa lý.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Giới thiệu bài mới: Bắt đâu từ lớp 6, Địa lý sẽ là một môn học riêng trong nhà trường phổ thông. Môn địa lý giúp các em hiểu biết về trái đất, môi trường sống của con người .Việc học tốt môn địa lý sẽ giúp cho các em mở rộng thêm những hiểu biết về các hiện tượng địa lý xảy ra ở xung quanh, thêm yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước.
89 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Địa lớp 6 - Trường THCS Mỹ Hội Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất.
Câu 12: Cho biết sự ảnh hưởng của con người đến sự phân bố thực vật và động vật ?
- Ảnh hưởng tích cực: Con người mang các giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
- Ảnh hưởng tiêu cực:Con người thu hẹp nơi sinh sống của nhiều loài động- thực vật, phá rừng bừa bãi làm cho nhiều loài động vật mất nơi cư trú.
Câu 13: Cho bảng số liệu dưới đây:
Lượng mưa các tháng của Tp Hồ Chí Minh (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa(mm)
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
a. Tính tổng lượng mưa trong năm.
b. Tính tổng lượng mua trong các tháng mùa mưa (5;6;7;8;9;10)
c. Tính tổng lượng mua trong các tháng mùa khô (11;12;1;2;3;4)
HS tự trả lời:
Ngày soạn: 26/4/2011 Tuần:35 Tiết PPCT:35
Ngày thi: 13/5/2011
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
KHỐI LỚP 6
Trường THCS Mỹ Hội Đông Năm học:2010-2011
Môn: ĐỊA LÝ
Họ và tên:…………………………..…. Thời gian: 45 phút
Lớp…….SBD:………………………… (Không kể thời gian phát đề)
********************
Điểm số
Điểm chữ
Lời phê
Đề 001
Đề:
TỰ LUẬN (10 điểm).
Câu 1: Nêu giới hạn và đặc điểm của tầng đối lưu ? (2 điểm)
Câu 2: Thế nào gọi là sông và lưu lượng của sông? (2 điểm)
Câu 3: Nêu một số lợi ích và tác hại của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người? (2 điểm)
Câu 4: Trình bày sự vận động : sóng và thủy triều của biển và đại dương? (2 điểm)
Câu 5: Cho bảng số liệu dưới đây:
Lượng mưa các tháng của TP Hồ Chí Minh (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa (mm)
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
a. Tính tổng lượng mưa trong năm. (1 điểm).
b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (5;6;7;8;9;10). (1 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
KHỐI LỚP 6
Trường THCS Mỹ Hội Đông Năm học:2010-2011
Môn: ĐỊA LÝ
Họ và tên:…………………………..…. Thời gian: 45 phút
Lớp…….SBD:………………………… (Không kể thời gian phát đề)
********************
Điểm số
Điểm chữ
Lời phê
Đề 002
Đề:
TỰ LUẬN (10 điểm).
Câu 1: Trình bày giới hạn và đặc điểm của đới nóng? (2 điểm)
Câu 2: Thế nào là lưu vực sông và hệ thống sông? (2 điểm)
Câu 3: Nêu một số lợi ích và tác hại của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người? (2 điểm)
Câu 4: Trình bày sự vận động : các dòng biển của biển và đại dương? (2 điểm)
Câu 5: Cho bảng số liệu dưới đây:
Lượng mưa các tháng của TP Hồ Chí Minh (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa (mm)
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
a. Tính tổng lượng mưa trong năm.(1 điểm).
b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (11;12;1;2;3;4). (1 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHỢ MỚI ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II.
KHỐI LỚP 6
Trường THCS Mỹ Hội Đông Năm học:2010-2011
Môn: ĐỊA LÝ
ĐỀ 001:
Câu 1: Nêu giới hạn và đặc điểm của tầng đối lưu ? (2.0 điểm)
- Cao từ 0-16 km, tập trung tới 90% không khí.
- Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm.
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng và là nơi sinh ra các hiện tượng: mây, mưa, sấm, chớp...
Câu 2: Thế nào gọi là sông và lưu lượng của sông? (2.0 điểm)
- S«ng: lµ dßng ch¶y thêng xuyªn t¬ng ®èi æn ®Þnh trªn bÒ mÆt lôc ®Þa.
- Lu lîng lµ lîng níc ch¶y qua mÆt c¾t ngang lßng s«ng ë mét ®Þa ®iÓm trong 1 gi©y (m3/gi©y).
Câu 3: Nêu một số lợi ích và tác hại của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người?
(2.0 điểm)
a. Lợi ích:
- Cung cấp nước cho sinh hoạt cho con người, cho cây trồng.
- Giao thông đường thủy thuận lợi, thuận tiện.
- Bồi đắp phù sa, cung cấp thủy sản.
- Phát triển thủy điện…..
b. Tác hại:
-Về mùa lũ, nước sông dần cao, nhiều khi gây lụt lội, làm thiệt hại và tính mạng của nhân dân.
Câu 4: Trình bày sự vận động : sóng và thủy triều của biển và đại dương? (2.0 điểm)
a. Sãng:
- Lµ h×nh thóc dao ®éng t¹i chç cña níc biÓn vµ d¹i d¬ng.
- Nguyªn nh©n sinh ra sãng chñ yÕu lµ giã.
- §éng ®Êt díi ®¸y biÓn sinh ra sãng thÇn.
b. Thuû triÒu:
- Thuû triÒu lµ hiÖn tîng níc biÓn d©ng lªn råi rót xuèng.
- Nguyªn nh©n: Do søc hót cña mÆt tr¨ng, mÆt trêi.
Câu 5:( 2.0 điểm)
a. Tính tổng lượng mưa trong năm là:1026 (mm)
b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (5;6;7;8;9;10) là: 863 (mm)
ĐỀ 002:
Câu 1: Trình bày giới hạn và đặc điểm của đới nóng? (2.0 điểm)
-Giới hạn:Từ chí tuyến Bắc đến chí tyến Nam.
-Đặc điểm:
+ Lượng nhiệt lớn quanh năm.
+ Gió thổi thường xuyên là gió Tín Phong.
+ Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm-2000mm.
Câu 2: Thế nào là lưu vực sông và hệ thống sông? (2.0 điểm)
- Lu vùc s«ng lµ vïng ®Êt ®ai cung cÊp níc thêng xuyªn cho mét con s«ng.
- HÖ thèng s«ng lµ dßng s«ng chÝnh cïng víi phô lu, chi lu hîp thµnh.
Câu 3: Nêu một số lợi ích và tác hại của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người?
(2.0 điểm)
a. Lợi ích:
-Cung cấp nước cho sinh hoạt cho con người, cho cây trồng.
- Giao thông đường thủy thuận lợi, thuận tiện.
- Bồi đắp phù sa, cung cấp thủy sản.
- Phát triển thủy điện…..
b. Tác hại:
-Về mùa lũ, nước sông dần cao, nhiều khi gây lục lội, làm thiệt hại và tính mạng của nhân dân.
Câu 4: Trình bày sự vận động : các dòng biển của biển và đại dương? (2.0 điểm)
- Dßng biÓn lµ sù chuyÓn ®éng cña líp níc biÓn trªn mÆt t¹o thµnh dßng ch¶y trong c¸c biÓn vµ ®¹i d¬ng.
- Cã hai lo¹i dßng biÓn: nãng, l¹nh.
- Nguyªn nh©n: Do giã TÝn phong vµ T©y «n ®íi.
- Dßng biÓn cã ¶nh hëng lín ®Õn khÝ hËu c¸c vïng ven biÓn chóng ch¶y qua.
Câu 5: (2.0 điểm)
a. Tính tổng lượng mưa trong năm là: 1026 (mm)
b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (11;12;1;2;3;4) là :163 (mm)
TRƯỜNG THCS MỸ HỘI ĐÔNG Kiểm tra 15 phút
Họ tên:............................................. Môn: Địa lý 6
Lớp 6A:.... hời gian: 15 phút
Đề:Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu 2: Trái đất của chúng ta có hình dạng:
A. Hình tròn B.Hình cầu C.Hình bầu dục D.Hình elíp
Câu 3: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu là:
A.Đường vĩ tuyến B.Trục Trái đất C.Đường kinh tuyến D.Đường xích đạo.
Câu 4: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao nhiêu độ:
A.00 B.900 C.1800 D.3600
Câu 5: Vĩ tuyến gốc còn gọi là đường:
A. Đường kinh tuyến B. Đường xích đạo C. Đường chí tuyến D. Đường vòng cực.
Câu 6: Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 00 B. 450 C. 900 D. 1800
Câu 7: Vĩ tuyến có chiều dài lớn nhất?
A. Vĩ tuyến Bắc B. Vĩ tuyến Nam C.Vĩ tuyến gốc. D. vĩ tuyến 900
Câu 8: Bản đồ là:
A. Là hình vẽ thực tế một khu vực.
B.Là hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C.Hình vẽ một quốc gia được thu nhỏ.
D.Hình vẽ thực tế của Trái Đất.
Câu 9: Có 2 dạng biểu hiện tỉ lệ bản đồ, đó là ............................. và .............................
Câu 10: Bản đồ có tỉ lệ 1:10.000 thì 1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu m ngoài thực tế:
A. 10 m B.100 m C.1000 m D.1 m
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời:
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu2:Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến bao nhiêu độ:
A.00 B.900 C.1800 D.3600
Câu 3:Vẽ bản đồ là:
A. Ghi lại các hiện tượng của bề mặt Trái Đất.
B. Thu nhỏ các hiện tượng của bề mặt trái đất.
C.Chuyển hiện tượng của Trái đất đi nơi khác.
D.Chuyển mặt cong của Trái đất sang mặt phẳng của giấy.
Câu 4:Tỉ lệ bản đồ ghi ở:
A.Ở góc bản đồ hoặc bên dưới bản đồ. B.Hai dạng là tỉ lệ số và tỉ lệ thước.
C.Hai cách là bằng số và bằng chữ. D.Hai hình thức là chữ và hình ảnh.
Câu 5: Khi viết tọa độ địa lý của một điểm, người ta thường viết vĩ độ ở trên , kinh độ ở dưới:
A. Đúng B.Sai
Câu 6: Điền vào chỗ trống (…..) với những kiến thức phù hợp:
“Kinh độ, vĩ độ của một điểm gọi chung là ......................của điểm đó.Khi viết tọa độ địa lý của một điểm, người ta thường viết ..................ở trên và .............ở dưới.”
Câu 7:Hai cách thể độ cao địa hình phổ biến nhất là:
A.Kí hiệu diện tích B.Kí hiệu đường.
B.Kí hiệu tượng hình D.Màu sắc và đường đồng mức.
Câu 8: Muốn hiểu nội dung của kí hiệu bản đồ, ta phải làm gì?
A. Xem tỉ lệ B.Đọc độ cao trên đường đồng mức
C.Tìm phương hướng D.Đọc bảng chú giải.
Câu 9: Kí hiệu bản đồ gồm có:
A. 3 loại B.6 loại C.9 loại D.10 loại.
Câu 10:Trái tự quay quanh trục theo hướng:
A.Từ Đông sang Tây. B.Từ Tây sang Đông.
C.Từ Nam đến Bắc. D. Từ Bắc dến Nam.
Câu 11: Nước ta nằm ở khu vực giờ thứ mấy:
A. Thứ 5. B. Thứ 6. C. Thứ 7. D. Thứ 9.
Câu 1: Trái Đất Chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng:
A. Từ Đông sang Tây. B.Từ Tây sang Đông.
C. Từ Bắc xuống Nam. D. Từ Nam lên Bắc.
Câu 12:Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh mặt Trời là:
A. 365 ngày và 6 giờ B. 24 giờ (1 ngày đêm).
C. 365 ngày. D.366 ngày và 6 giờ.
Câu 13: Quỹ đạo của Trái Đất quay quanh mặt Trời là:
A. Một đường thẳng. B. Một vòng tròn.
C. Một hình êlip gần tròn. D. Một đường cong.
Câu 14: Cấu tạo bên trong của Trái Đất có mấy lớp:
A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp.
Câu 15: Trong 3 lớp cấu tạo của Trái Đất, lớp nào đóng vai trò quan trọng:
A. Lớp vỏ Trái Đất. B. Lớp trung gian.
C. Lớp lõi D. Không lớp nào cả.
Câu 16: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu nói sau cho đúng:
a.Nội lực là lực sinh ra ……………..Trái đất.
b. Ngoại lực là lực sinh ra ……………..Trái đất.
Câu 17:Chọn các từ: uốn nếp, đứt gãy, xâm thực, phong hóa, núi lửa, bồi tụ, động đất rồi điền vào bảng dưới đây sao cho phù hợp.
A
B. Biểu biện
1. Nội lực
2. Ngoại lực
Câu 18: Núi được hiểu là:
Một dạng địa hình nhô cao trêm mặt đất.
B. Nơi có địa hình nhô cao trên mặt đất, cao hơn mực nướ biển 500 m.
C. Nơi có địa hình nhô cao trên 500 m so với vùng chung quanh.
D. Nơi có địa hình nhô cao trên 1000 m so với các vùng chung quanh.
Câu 19: So sánh 2 dạng địa hình: núi già và núi trẻ theo bảng sau:
Núi già
Núi trẻ
Đặc điểm
Đỉnh
Sườn
Thung lũng
File đính kèm:
- Giao an Dia 6.doc