I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm, hiểu liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
Kĩ năng: Biết tìm căn bậc hai hay căn bậc hai số học của một số, biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số, giải phương trình, bất phương trình.
Thái độ: Rèn luyện tính tương tự, suy luận.
II. NỘI DUNG HỌC TẬP : Căn bậc hai số học của một số không âm, so sánh các căn bậc hai.
10 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 1 - Tiết 1 đến tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 Tiết 1
Tuần CM: 1
CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm, hiểu liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
Kĩ năng: Biết tìm căn bậc hai hay căn bậc hai số học của một số, biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số, giải phương trình, bất phương trình.
Thái độ: Rèn luyện tính tương tự, suy luận.
II. NỘI DUNG HỌC TẬP : Căn bậc hai số học của một số không âm, so sánh các căn bậc hai.
III. CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: máy tính bỏ túi.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện
2) Kiểm tra miệng:
Giới thiệu chương I:
Ở lớp 7, chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai – Trong chương I ở chương trình đại số lớp 9, ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai, tìm được căn bậc 2, căn bậc 3
Và nội dung bài học đầu tiên môm nay là căn bậc hai
3) Tiến trình bài học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ?
Với số a > 0, có mấy căn bậc hai ? Cho ví dụ ?
( Với a > 0 có hai căn bậc hai là hai số đối nhau và -)
Nếu a = 0; số 0 có mấy căn bậc hai
Tại sao số âm không có căn bậc hai ?
GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của a như SGK
? 2
GV yêu cầu HS làm
Gọi 2 HS lên bảng làm
Cả lớp nhận xét chung
Vậy ta có thể tìm căn bậc hai khi biết căn bậc hai số học của một số không ?
GV giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương.
Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ?
? 3
Để khai phương một số, người ta có thể dùng dụng cụ gì ?
GV yêu cầu HS đứng làm bài tại chỗ
Nếu a < b thì so với như thế nào ?
Ta chứng minh được định lý sau:
? 4
Cho HS đọc ví dụ 2
? 5
Từ ví dụ 2 các em hãy làm và
theo nhóm nhỏ
? 4
Nhóm số lẻ làm bài
? 5
Nhóm số chẵn làm bài
Căn bậc hai số học:
? 1
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Của là và
Của 0,25 là 0,5 và - 0,5
Của 2 là và -
Định nghĩa SGK/4
Chú ý: Với a ³ 0
? 2
vì 8 ³ 0 và 82= 64
vì 9 ³ 0 và 92= 81
vì 1,1 ³ 0 và 1,12= 1,21
So sánh căn bậc hai số học:
Định lý: SGK/ 5
Với a ³ 0; b ³ 0 ta có :
a < b Û
? 4
a)16 > 15 Þ Vậy
b)11 > 9 Þ Vậy
? 5
a)
b)
Với x ³ 0
Vậy 0 £ x £ 9
4) Tổng kết:
- Thế nào là căn bậc hai số học của số a không âm?
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x sao cho x > 0 và x2 = a.
- Bài tập
Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai ?
3;;1,5; ;0; -4;
Những số có căn bậc hai là 3;;1,5;;0
So sánh 2 và +1
Ta có: 1 < 2 Þ 1 < Þ 1 +1 < +1
Vậy 2 < +1
5) Hướng dẫn học tập :
Nắm vững các định nghĩa, định lý đã học
BT 1,2,3,4 SGK / 7
GV hướng dẫn 7, 9 SBT
Ôn lại định lý Pitago và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
V. PHỤ LỤC: Không
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Bài 2 Tiết 2
Tuần CM: 1 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS hiểu thế nào là căn thức bậc hai và điều kiện của căn thức bậc hai, hiểu được hàng đẳng thức
Kĩ năng: Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp, biết cách chứng minh định lý và biết nhận dạng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
Thái độ: Rèn kỹ năng tính toán, tính cẩn thận.
II. NỘI DUNG HỌC TẬP : Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức .
III. CHUẨN BỊ:
GV: thước, bảng phụ.
HS: ôn tập định lý Pitago và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện
2) Kiểm tra miệng:
HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu
Áp dụng các khẳng định sau
Đúng hay sai
Căn bậc hai của 64 là 8 và – 8
HS2: Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học
Áp dụng:
So sánh 5 và
Bài 4 b, c/ 7
* Định nghĩa: SGK / 4
x ³ 0
x2 = a
a ³ 0
x= Û
Đ
S ( Sửa lại và )
Đ
S ( Sửa lại 0 £ x < 25)
*Định lý: SGK/ 5
So sánh
Ta có 25 < 26 nên Vậy 5 <
Bài 4 b/ 7
Vậy x= 49
Bài 4 c/ 7
(x ³ 0)
Û x < 2. Vậy 0 £ x £ 2
Đặt vấn đề:
Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
?1
3) Tiến trình bài học :
GV yêu cầu một HS đọc
Hãy giải thích vì sao
AB = ? (Áp dụng định lý Pitago)
GV: là căn thức bậc hai của 25-x2
xác định khi nào ? (a ³ 0)
Vậy xác định ( hay có nghĩa)
Khi A ³ 0
Cho 1 HS đọc ví dụ 1 SGK
Nếu x = 0; x= 3 thì lấy giá trị nào? (0; 9)
?2
Nếu x= -1 thì sao ( vô nghĩa)
Cho HS làm
HS nhận xét chung
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi 2 hs lên bảng điền vào chỗ trống
Hãy nhận xét bài của bạn
Hãy nêu nhận xét quan hệ giữa và a ?
( Nếu a < 0 thì ; nếu a ³ 0 thì )
Từ đó ta có định lí
Để chứng minh định lí ta cần chứng minh những điều gì ?
( và )
Gọi HS chứng minh từng điều kiện
Cho HS hoạt động nhóm nhỏ
Ví dụ 2:
(Chọn 3 nhóm lên bảng trình bày)
GV nêu chú ý SGK / 10
GV đưa bảng phụ cho HS làm ví dụ theo nhóm lớn.
(Chọn 3 nhóm lên bảng trình bày)
GV chốt lại vấn đề
6a) có nghĩa Û
6b) có nghĩa Û -5a ³ 0 Û a £ 0
8a)
8b) ( vì a ³ 0)
4) Tổng kết:
Cho HS làm theo nhóm
Bài 6ab ( Nhóm số lẻ)
Bài 8a,c ( Nhóm số chẵn)
5) Hướng dẫn học tập:
Nắm vững đk để có nghĩa, hằng đẳng thức Biết CM định lý
BTVN: 8bd,9,10,11,12,13 SGK/ 10 – 11 GV hướng dẫn bài 9, 10
Chuẩn bị ôn lại hằng đẳng thức đáng nhớ.
V. PHỤC LỤC: Không
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 3
Tuần CM: 1 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố kiến thức căn thức bậc hai và điều kiện xác định của nó, nắm vững hơn hằng đẳng thức .
Kĩ năng: Học sinh được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức, học sinh đuợc luyện tập bằng phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
Thái độ: rèn luyện tính độc lập, suy luận, bồi dưỡng lòng yêu thích môn toán
II. NỘI DUNG HỌC TẬP : Hằng đẳng thức .
III. CHUẨN BỊ:
GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
HS: ôn tập kiến thức cũ và làm bài tập về nhà.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TÂP:
1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: SSHS
2) Kiểm tra miệng:
3) Tiến trình bài học :
HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa ?
Sửa bài tập 12ab/11
Để đạt được điểm 10 cho hs làm thêm bài tập
có ý nghĩa khi nào ?
HS2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng.
Sửa bài tập 11a,13b SGK/11
*Để đạt điểm 10 cho HS làm thêm BT
Tính
*Căn thức này có nghĩa khi nào ?
Tử là 1 > 0 vậy mẫu phải thế nào ?
*Có nhận xét gì về biểu thức 1+
Vậy có nghĩa khi nào ?
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
Bài tập 19 SBT/6
GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hướng dẫn.
Đại diện 2 nhóm trình bày bài giải
Rút ra kết luận chung
4) Tổng kết:
Qua việc giải bài tập ta rút ra bài học kinh nghiệm gì ?
Sửa bài tập cũ
Bài 12 ab/11
a) có nghĩa Û 2x+7 ³ 0
Û x ³
b) có nghĩa
Û -3x+4 ³ 0
Û -3x ³ -4
Û x £
* có nghĩa khi x ¹ 0
Bài 11a
=4.5 + 14:7
=20 + 2 =22
Bài 13b)
(a ³ 0)
=+3a=5a+3a (Vì a ³ 0)
=8a
=25
Bài tập mới:
Bài 12 SGK/11
c) có nghĩa khi
Û -1+x > 0 Û x>1
d) có nghĩa với mọi x vì x2 ³ 0 " x
Þ luôn dương với mọi x
Bài 19 SBT/6
Rút gọn các phân thức
a)
(với x ¹ -)
b)
(Với x ± )
Bài học kinh nghiệm:
Khi rút gọn phân thức , cần chú ý đến đều kiện xác định của phân thức
5) Hướng dẫn học tập:
Ôn tập lại các kiến thức đã học
Bài tập về nhà: 15 SGK/11
Bài 12 a,c,d; 14 SBT/5
Bài tập làm thêm:
Biểu thức sau xác định với giá trị nào của x ?
a) b)
GV hướng dẫn bài tập làm thêm
V. PHỤ LỤC: Không
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- tuan 1.doc