I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
3. Thái độ: rèn luyện tính chính xác, suy luận.
II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Luyện tập.
III. CHUẨN BỊ:
1.GV: bảng phụ.máy tính
2.HS: ôn tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện
2) Kiểm tra miệng:
3) Tiến trình bài học
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 7: Luyện t ập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7
LUYỆN T ẬP
Tuần 3
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình.
Thái độ: rèn luyện tính chính xác, suy luận.
II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Luyện tập.
III. CHUẨN BỊ:
1.GV: bảng phụ.máy tính
2.HS: ôn tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện
Kiểm tra miệng:
Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HS1: Phát biểu định lý khai phương một thương
Sửa bài tập 30 c,d /19
GV gọi 3 hs chấm vở bài tập toán
Nhận xét chung
Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
Sửa bài tập 31 SGK/ 19
GV gọi đồng thời hai học sinh lên bảng làm
Cả lớp nhận xét chung
GV chốt lại vấn đề, chấm điểm.
Các em có nhận xét gì về các thừa số dưới dấu căn ?
Để thực hiện phép tính ta dùng quy tắc gì ?
d) Em có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn ?
(Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương)
hãy vận dụng HĐT đó để tính
GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng làm
Bài tập làm thêm:
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ?
Bài 33b/19 và Bài 35 a SGK/20
Cho HS hoạt động nhóm lớn
GV theo dõi, nhắc nhở HS hoạt động nhóm
Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày, cả lớp nhận xét chung
4) Tổng Kết
Bài học kinh nghiệm :
Qua việc chứng minh bài tấp b/19 ta rút ra được điều gì ?
Sửa bài tập cũ:
Bài 30 c, d SGK/ 19
Rút gọn các biểu thức:
c)
(với x 0)
( Vì x0)
d)
(với x ¹ 0, y ¹ 0)
Bài 31 SGK/ 19
So sánh:
Vậy
b) Chứng minh
(đúng)
Vậy
Bài tập mới:
Bài 32 a, d SGK/19
a)
d)
Bài tập làm thêm:
Đúng
Sai, vì vế phải không có nghĩa
Đúng
Đúng
Bài 33b/19
Û
Û
Û
Bài 35 a SGK/20
Û
Û Û
Bài học kinh nghiệm:
Với thì
Dấu “=” xảy ra khi b=0
5) Hướng dẫn học tập:
Xem lại các bài tập – làm thêm bài tập 32 b,c; 33 a,d; 34 b,d; 35 b SGK/19,20
BT làm thêm: Tìm x biết :
GV hướng dẫn bài tập làm thêm
V. PHỤ LỤC: Không
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- tuan 3.doc