Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 13: Luyện tập + Tiết 14: Căn bậc ba

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn.

 Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức, sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.

 Thái độ: HS rèn luyện suy luận, chính xác.

II. NỘI DUNG HỌC TẬP : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

III. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, giáo án, máy chiếu.

 HS: SGK, bài tập cũ.

 IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

 

doc6 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 13: Luyện tập + Tiết 14: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13 LUYỆN TẬP Tuần 7 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của biểu thức, sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan. Thái độ: HS rèn luyện suy luận, chính xác. II. NỘI DUNG HỌC TẬP : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai III. CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, máy chiếu. HS: SGK, bài tập cũ. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện: 2) Kiểm tra miệng: GV gọi đồng thời 2 HS lên bảng HS1: Làm bài 58c HS2: Làm bài 58d GV kiểm tra vở bài tập của HS cả lớp nhận xét – GV chốt lại vấn đề; Chấm điểm. 3. Tiến trình bài học : GV gọi đồng thời 2 HS lên bảng HS1: Làm bài 62c HS2: Làm bài 62d GV kiểm tra vở bài tập của HS cả lớp nhận xét – GV chốt lại vấn đề; Chấm điểm. vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào? 1- 1-a = sau khi gướng dẫn – GV cho lớp học nhóm làm trong 15 phút. HS: làm bài tập và trình bày kết quả trên bảng. HS lớp nhận xét, góp ý. GV: tổng kết Bài 66 SGK/ 34 GV nêu đề bài gọi 1 HS lên bảng - Cả lớp cùng làm để nhận xét. Bài 58 c, d/ SGK 32 Rút gọn biểu thức c/ = = d/ = = = I/ Sửa bài tập cũ: Bài tập 62 c,d SGK/33 c/ ( = (2 =( = 3.7 - = 21 d/ ( = 6 + 2 = 11 + = 11 II/ Bài tập mới: Bài 64a SGK/ 33 Chứng minh đẳng thức với a0 và a1 Ta có: VT=[ = (1+ 2 Vậy với a0 và a1 Bài 66 SGK/ 34 = Vậy chọn câu D 4. Tổng kết : Qua việc giải các bài tập ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì? Bài học kinh nghiệm: - Khi rút gọn biểu thức cần chú ý đến các dạng hằng đẳng thức. 5. Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết học này Xem lại các bài tập đã giải Làm BT 63b, 64 SGK/ 33 * Đối với bài học ở tiết học này Bài 80, 83, 84 SBT/ 15 Ôn tập định nghĩa căn bậc hai của một số, các định lý so sánh các căn bậc hai số học, khai phương một tích, khai phương một thương. V. PHỤ LỤC: Không VI. RÚT KINH NGHIỆM: Bài 9, tiết 14 Ngày soạn: 22/09/2012 Tuần 7 Ngày dạy: 25/09/2012 CĂN BẬC BA 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS biết: định nghĩa căn bậc ba (HĐ1), tính chất của căn bậc ba (HĐ2) HS hiểu: hs định nghĩa (HĐ1), tính chất căn bậc ba (HĐ2) bằng kí hiệu. Kĩ năng: HS thực hiện được: kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác (HĐ1), so sánh hai căn bậc ba (HĐ2). HS thực hiện thành thạo: biết cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi (HĐ1). Thái độ: Thói quen: cẩn thận, chính xác, suy luận. Tính cách: yêu thích môn toán 2. TRỌNG TÂM: Định nghĩa, tính chất căn bậc ba 3. CHUẨN BỊ: GV: máy chiếu, bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: Ôn bài cũ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 4.2) Kiểm tra miệng: Câu 1: Làm bài tập 84a SBT Tìm x biết: Câu 2: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Với a0 mỗi số có mấy căn bậc hai. Cả lớp cùng làm để nhận xét. GV nhận xét chung- Chấm điểm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC 4.3) Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba GV đưa đề bài lên bảng Gọi HS đọc và tóm tắt đề bài. GV hỏi: Thể tích hình lập phương được tính theo công thức nào? Ta có thể áp dụng để giải bài toán này như thế nào? GV: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào? Theo định nghĩa hãy tìm căn bậc ba của 8; của 0; của – 125. Vậy với a > 0; a = 0 ; a < 0 mỗi số có mấy căn bậc ba? Là các số như thế nào? Vậy căn bậc ba khác với căn bậc hai ở chỗ nào? Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba. ?1 GV yêu cầu HS làm hướng dẫn HS tính căn bậc ba bằng máy tính casio. Hoạt động 2: Tính chất GV cho HS làm BT. Điền vào chỗ trống: với a, b 0 a<b với a0; b>0 Từ những tính chất của căn bậc hai tương tự ta cũng có các tính chất của căn bậc ba. ?2 Cho HS hoạt dộng nhóm nhỏ làm Gọi 1 nhóm lên bảng trính bày. I/ Khái niệm căn bậc ba: 1/ Bài toán: SGK/34 Gọi cạnh của thùng hình lập phương là x (dm) Theo đề bài ta có: x3 = 64 x = 4. Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm. 2/ Định nghĩa: SGK/34 3/ Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8 Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0 Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = - 125 Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. Ký hiệu: ?1 Chú ý: Nhận xét: SGK/35 II/ Tính chất: SGK/35 1/ a< b 2/ 3/ V ới b0 th ì Ví dụ 2: So s ánh 2 v à ?2 Ta c ó: 2 = v ì > nên 2> : = 12:4 = 3 C2: 4. Câu hỏi và bài tập củng cố: Nêu khái niêm, tính chất của căn bậc ba. Bài 68 SGK/ 36 Tính : Giải: a/ = 3+ 2- 5 = 0 b/ = 3 – 6 = -3 5. Hướng dẫn học sinh tự học: Đối với bài học ở tiết này: Học thuộc bài, làm BT: 70, 71, 72 SGK/40 ; Bài 96; 97; 98 SBT/18. Đối vói bài học ở tiết tiếp theo: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương, xem lại các công thức biến đổi căn thức. V. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Phương tiện:

File đính kèm:

  • doctuan 7.doc