Giáo án Mĩ thuật lớp 1 tuần 1 - 8

Mĩ Thuật: tiết1

XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI

I. MỤC TIÊU:

 - Hs làm quen với tranh vẽ thiếu nhi.

 - Hs tập quan sát mô tả hình ảnh trong tranh.

 * Hs khá giỏi: Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp của từng bức tranh.

 - Hs thêm yêu thích vẽ tranh.

II. CHUẨN BỊ:

 * GV: - Một số tranh thiếu nhi về cảnh vui chơi.( ở sân trường, ngày lễ, công viên, cắm trại).

 - Tranh trong bộ ĐDDH.

 - Hình Minh hoạ cách vẽ.

 * HS: - Vở tập vẽ

 - Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi có nội dung về vui chơi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 1) ổn định :

 - Hs hát

 2) Kiểm tra :

 - Đồ dùng học vẽ.

 3) Bài mới :

 

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật lớp 1 tuần 1 - 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột số đồ vật có dạng nét cong. - Hình minh hoạ cách vẽ nét cong. - Bài vẽ màu của hs năm trước. * HS: - Vở tập vẽ - Bút chì, tẩy, màu. III. Các hoạt động dạy - học: 1) ổn định: - Hs hát 2) Kiểm tra: - Đồ dùng học vẽ. 3) Bài mới: Giới thiệu – ghi bảng a) Hoạt động1: Quan sát nhận xét - Gv vẽ các nét thẳng, nét xiên. ? Em nào gọi tên các nét trên đây? - Gv cho hs xem một số nét cong. ? Nét cong có khác nét thẳng không? ? Trong bức tranh em thấy có hình ảnh nào có sử dụng nét cong? ÄKL: Nét cong rất đa dạng và phong phú, có các nét cong hở, có nét cong bằng sự sáng tạo mà ta có thể tạo ra nhiều tranh khác nhau từ nét cong. b) Hoạt động 2 : Cách vẽ - Gv vẽ thị phạm bảng - giới thiệu: ! Vẽ các nét cong hở như nét gợn sóng ta vẽ từ trái sang phải. ! Vẽ nét cong khép kín ta vẽ từ trên xuống theo nhiều hướng ngược chiều kim đồng hồ. ! Vẽ các nét cong (cánh hoa, tán lá cây, vẽ từ trái sang phải) - Gv gọi 1-2 hs lên bảng tập vẽ nét cong. Gv chỉnh sửa. c) Hoạt động3 : Thực hành - Gv nêu yêu cầu thực hành: Hãy vẽ mộtj bức tranh từ nét cong. - Gv gợi ý: + Vẽ vườn hoa + Vẽ vườn cây ăn quả + Vẽ thuyền, biển, núi, biển - Gv gợi ý cho hs còn lúng túng. + Tìm hình định vẽ. + Vẽ hình cân đối với khổ giấy. R. Gv gợi ý cho hs khá, giỏi: vẽ màu có thể pha chộn (bằng cách tô chồng màu lên nhau tạo ra màu khác.); vẽ màu theo ý thích. d) Hoạt động4 : Nhận xét đánh giá - Gv cùng hs nhận xét: + Hình vẽ như thế nào? + Màu sắc? + Em thích bài nào nhất ? Vì sao? - Khen ngợi hs có ý thức hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Gv nhận xét tiết học. - Hs quan sát - Hs gọi tên nét - Hs quan sát - Khác - Quả, hoa. - Hs lắng nghe. - Hs quan sát. - Hs thực hành. - Hs tìm ra cách vẽ khác nhau. - Hs thực hành. - Hs thực hành. - Hs trưng bày bài vẽ. - Hs nhận xét. - Hs chọn ra bài vẽ đúng đẹp. - Hs lắng nghe. 4. Củng cố: ? Các em vừa học vẽ bài gì? - Gv gọi 1-2 hs lên bảng vẽ nét lại nét cong. - Gv củng cố lại nội dung bài học 5. Dặn dò: - Quan sát hình dáng. màu sắc của một số quả. - Chuẩn bị bút màu cho bài học sau: vẽ hoặc nặn quả dạng tròn. ============================@===@======================== Tuần: 6 Ngày soạn: 25/9/2010 Ngày giảng:27/9/2010 Mĩ Thuật: tiết6 Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn I. Mục Tiêu: - Hs nhận biết đặc điểm hình dáng một số loại quả dạng tròn. - Vẽ hoặc nặn được quả dạng tròn. * Hs khá giỏi:Vẽ hoặc nặn đợc một số quả dạng tròn có đặc điểm riêng. - Hs thêm yêu thích môn mĩ thuật. II. Chuẩn bị * GV: - Tranh, ảnh các loại quả. - Một vài loại quả dạng tròn. - Bài vẽ quả của hs năm trước. * HS: - Vở tập vẽ - Bút chì, tẩy, màu. III. Các hoạt động dạy - học: 1) ổn định: - Hs hát 2) Kiểm tra: - Đồ dùng học vẽ. 3) Bài mới: Giới thiệu - ghi bảng a) Hoạt động1: Quan sát nhận xét - Gv cho hs xem tranh, ảnh quả dạng tròn. ? Em nào gọi tên các loại quả trên đây? ? Quả có màu sắc như thế nào? ? Quả có những bộ phận nào? ? Em hãy kể tên một số loại quả khác mà em biết? ÄKL: Quả dạng tròn có rất nhiều loại quả khác nhau VD: Táo, Lê, Bưởi, Cam, Quýt,Vải... mỗi quả đều có hình dáng và màu sắc khác nhau, bên cạnh đó chúng còn là nguồn thực phẩm mang lại nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ của chúng ta. b) Hoạt động 2 : Cách vẽ, nặn quả dạng tròn * Cách vẽ - Gv vẽ thị phạm bảng - giới thiệu: ! Vẽ phác hình dáng chung của quả. ! Quan sát so sánh với quả thật sửa hình cho giống mẫu. ! Vẽ các chi tiết và vẽ màu theo ý thích. * Cách nặn N Chọn màu đất nặn phù hợp vói màu quả. N Nhào, nặn đất cho mềm. N Dùng tay vê đất tạo thành khối tròn. N Nặn thêm, núm, lá gắn lại tạo thành quả. c) Hoạt động3 : Thực hành - Gv nêu yêu cầu thực hành: Hãy nặn một vài quả dạng tròn theo ý thích - Gv gợi ý: + Chọn màu đất nặn phù hợp. + Dùng tay vê nặn quả cho tròn đều, mịn. + Nặn thêm núm và lá. - Gv gợi ý cho hs còn lúng túng. + Nhào đất. + Tạo dáng quả. R. Gv gợi ý cho hs khá, giỏi: nặn thêm các loại quả khác nhau. nặn thành đề tài, cây có quả … d) Hoạt động4 : Nhận xét đánh giá - Gv yêu cầu trưng bày. - Gv cùng hs nhận xét: + Hãy nhận xét? + Màu sắc? + Em thích bài nào nhất ? Vì sao? - Khen ngợi hs có ý thức hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Gv nhận xét tiết học. - Hs quan sát - Hs gọi tên quả. - Hs miêu tả màu sắc quả. - Núm, thâm quả. - Hs kể tên quả. - Hs lắng nghe. - Hs lắng nghe. - Hs quan sát. - Hs thực hành. - Hs tìm ra cách vẽ khác nhau. - Hs thực hành. - Hs thực hành. - Hs trưng bày bài vẽ. - Hs nhận xét. - Hs chọn ra bài vẽ đúng đẹp. - Hs lắng nghe. 4. Củng cố: ? Các em vừa học bài gì? - Gv củng cố lại nội dung bài học 5. Dặn dò: - Về nhà vẽ hình quả vào vở tập vẽ. - Quan sát hình dáng. màu sắc của một số quả. - Chuẩn bị bút màu cho bài học sau. ============================@===@======================== Tuần: 7 Ngày soạn: 02/10/2010 Ngày giảng:04/10/2010 Mĩ Thuật: tiết 7 Vẽ màu vào hình quả trái cây I. Mục Tiêu: Hs nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại trái cây quen biết. Biết chon màu để vẽ vẽ vào hình các quả.Tô được màu vào các quả theo ý thích. * Hs khá giỏi:Biết chon màu phối hợp màu để vẽ vào hình các quả cho đẹp. - Hs yêu thích màu sắc và thích vẽ tranh. II. Chuẩn bị * GV: - Tranh, ảnh các loại quả. - Một vài loại quả khác nhau - Bài vẽ quả của hs năm trước. * HS: - Vở tập vẽ - Bút chì, tẩy, màu. III. Các hoạt động dạy - học: 1) ổn định: - Hs hát 2) Kiểm tra: - Đồ dùng học vẽ. 3) Bài mới: Giới thiệu - ghi bảng * Giới thiệu bài a) Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột: - GV cho hs quan sỏt, nhận xột cỏc loại quả dạng trũn qua tranh và mẫu thực: + Đõy là những quả gỡ ? + Cỏc em thấy màu sắc của từng loại quả như thế nào ? + Em hóy kể một số quả khỏc mà em biết ? * Cú rất nhiều quả với nhiều màu sắc khỏc nhau. b) Hoạt động 2: Cỏch vẽ - GV treo hỡnh vẽ H.3 ở vở tập vẽ 1 và hỏi: + Đõy là những quả gỡ ? + Cỏc em thấy quả này thường cú màu gỡ ? + cỏc em cú thể vẽ màu như quả thực hoặc vẽ màu theo ý thớch - Vẽ màu xung quanh trước, ở giữa vẽ sau để trỏnh khụng lem ra ngoài hỡnh vẽ. - sau khi vẽ vẽ màu xong cỏc em thực hành vẽ quả và vẽ màu theo yư thớch vào phần giấy bờn dưới. c) Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ - GV quan sỏt gợi ý cho hs vẽ d) Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ - GV chọn một số bài để nhận xột + Em cú nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn? + Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ? - GV nhận xột và tuyờn dương - Quả xoài và quả cà - Quả cà cú màu tớm - Quả xoài chớn coa màu vàng, quả xoài chưa chớn cú màu xanh - Hs lắng nghe. - Hs quan sỏt - Hs quan sỏt - Hs quan sỏt - Hs thực hành - Hs thực hành - Hs tự chọn màu và vẽ theo ý thớch - Hs nhận xột về: + Hỡnh vẽ + Màu sắc + Hs chọn ra bài mỡnh thớch. 4. Củng cố: ? Cỏc em vừa vẽ màu vào tranh gỡ? 5. Dặn dũ: - Quan sỏt hỡnh dỏng, màu sắc, hoa, quả - Chuẩn bị bài sau: Vẽ hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật - Mang theo đầy đủ đồ dựng học vẽ. ===========================@======@==================== Tuần: 8 Ngày soạn: 09/10/2010 Ngày giảng:11/10/2010 Mĩ Thuật: tiết 8 Vẽ hình vuông và hình chữ nhật I. Mục Tiêu: Hs nhận biết hình vuông và hình chữ nhật. Biết cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật. Vẽ được hình vuông và hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích. * Hs khá giỏi: Vẽ cân đối được hoạ tiết dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích. - Hs yêu thích, hứng thú với môn học. II. Chuẩn bị * GV: - Một vài đồ vật dạng hình vuông, hình chữ nhật. - Một vài hình vuông và hình chữ nhật. - Hình minh hoạ cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật * HS: - Vở tập vẽ - Bút chì, tẩy, màu. III. Các hoạt động dạy - học: 1) ổn định: - Hs hát 2) Kiểm tra: - Đồ dùng học vẽ. 3) Bài mới: Giới thiệu - ghi bảng a) Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông và hình chữ nhật. - GV giới thiệu các đồ vật: + Hỡnh 1 màu xanh cú bao nhiờu cạnh? Cú bằng nhau khụng? + Hỡnh 2 màu đỏ cú bao nhiờu cạnh? Cú bằng nhau khụng? Ä GV túm tắt: + Hỡnh vuụng là hỡnh cú 4 cạnh đều và bằng nhau. + Hỡnh chữ nhật là hỡnh cú từng cặp cạnh bằng nhau - GV giới thiệu một số đồ vật: cỏi bảng, quyển vở, mặt bàn…cỏc em cho thầy biết cỏi nào cú hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng? + Em hóy kể một số đồ vật cú hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật mà em biết? | Cỏc đồ vật cú dạng hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống nhờ những dạng hỡnh này mà người ta tạo ra được nhiều sản phẩm đẹp phục vụ cho cuộc sống. b) Hoạt động 2: Cỏch vẽ - Gv giới thiệu hỡnh minh hoạ: * Vẽ hỡnh vuụng: + Vẽ trước hai nột ngang song song và bằng nhau. + Đo cạnh bằng cạnh vừa vẽ, kẻ tiếp 2 cạnh cũn lại ta được hỡnh vuụng. * Vẽ hỡnh chữ nhật: + Vẽ trước hai nột ngang song song và bằng nhau. + Vẽ thờm hai nột sổ thẳng cũn lại ngắn hơn hai cạnh vừa vẽ. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ. c) Hoạt động 3: Thực hành. - GV quan sỏt gợi ý cho hs vẽ cỏc hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ để ngụi nhà thờm đẹp - Vẽ thờm cỏc hỡnh ảnh khỏc cho tranh sinh động. - Vẽ màu. * Hướng dẫn Hs khỏ, giỏi: vẽ thờm hoạ tiết và vẽ màu vào hỡnh nhà trang 13 Vở tập vẽ. * Hướng dẫn Hs yếu vẽ được hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật. d) Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ - GV chọn một số bài để nhận xột + Em cú nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn? + Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ? - GV nhận xột và tuyờn dương H1 H2 - Hỡnh1 cú 4 cạnh cú 2 cạnh song song và bằng nhau. - Hỡnh 2 cú 4 cạnh bằng nhau. - Hs lắng nghe - Hs lắng nghe - Hs quan sỏt trả lời - Hs lắng nghe - Hs quan sỏt - Hs thực hành - Hs thực hành - Hs tự chọn màu và vẽ theo ý thớch - Hs nhận xột về: + Hỡnh vẽ + Màu sắc + Hs chọn ra bài mỡnh thớch. 4. Củng cố: ? Cỏc em vừa học bài vẽ hỡnh gỡ? ? Cỏc đồ vật cú dạng hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật cú tỏc dụng gỡ với cuộc sống của chỳng ta? 5. Dặn dũ: - Quan sỏt nhà cửa, cảnh vật xung quanh. - Chuẩn bị bài sau: Xem tranh ==========================@======@=======================

File đính kèm:

  • docMi thuat 1(1).doc
Giáo án liên quan