I- MỤC TIÊU.
- HS sử dụng được 3 màu cơ bản đã học ở lớp 1.
- HS biết thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: da cam, tím, lục.
- Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích,
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Bảng màu phóng to.
- Một số tranh dân gian: Gà mái, Lợn nái, Vinh hoa, Phú quí,
- Bài vẽ của HS năm trước,
HS: - Vở Tập vẽ bút chìm tẩy, màu,
12 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ Thuật 2 Tuần 6-11 Trường Tiểu học Phước An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tranh ảnh về đề tài Em đi học.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ và bộ đồ dùng dạy học.
- Bài vẽ của HS năm trước.
HS: - GIấy vẽ hoặc vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,…
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ.
- Kiểm ta đồ dùng của HS
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu 1 số tranh về đề tài Em đi học và gợi ý:
+ Những bức tranh này có nội dung gì ?
+ Hình ảnh nào nổi bật trong tranh ?
+ Trong tranh còn có những hình ảnh nào ?
+ Được vẽ màu như thế nào ?
- GV tóm tắt.
- GV gọi 2 đến 3 HS và gợi ý:
+ Hằng ngày em đi học cùng ai ?
+ Hai bên đường có những hình ảnh nào ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu cách vẽ tranh đề tài.
- GV hướng dẫn.
+ Tìm, chọn nội dung đề tài.
+ Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/ vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phù hợp với nội dung, vẽ màu theo ý thích,…
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
Hoạt động 4: nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
3. Dặn dò:
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ.
- Đưa vở Tập vẽ 2 đầy đủ.
- HS ghi tựa bài
- HS quan sát và lắng nghe.
+ Mẹ đưa em tới trường, em và bạn tới trường,…
+ Em đi học,…
+ Có cây cối, nhà, ong, bướm,…
+ Vẽ màu đậm, màu nhat, màu sắc tươi vui,…
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Có nhà, cây cối,…
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài, chọn nội dung theo cảm nhận riêng, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên nhận xét.
- HS nhận xét,…
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
* Rút kinh nghiệm :
Tuần 8 : Uống nước nhớ nguồn
Thứ , ngày tháng năm 2011.
MĨ THUẬT- TUẦN8- TIẾT8
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
XEM TRANH TIẾNG ĐÀN BẦU
I- MỤC TIÊU.
- HS làm quen, tiếp xúc với tranh của hoạ sĩ.
- HS học tập cách sắp xếp hình vẽ và cách vẽ màu trong tranh.
- HS yêu mến anh bộ đội.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một, vài bức tranh của hoạ sĩ: Tranh phong cảnh, sinh hoạt,…
- Tranh thiếu nhi.
HS: - Vở Tập vẽ 2,
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ, của thiếu nhi.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ.
- Kiểm ta đồ dùng của HS
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS xem tranh.
- GV y/c HS chia nhóm.
- HS y/c các nhóm quan sát tranh và phát phiếu học tập cho các nhóm.
+ Em hãy nêu tên bức tranh và tên hoạ sĩ ?
+ Tranh vẽ những hình ảnh nào ?
+ Anh bộ đội và 2 em bé đang làm gì ?
+ Màu sắc trong tranh ?
+ Em có thích bức tranh Tiếng đàn bầu không?
Vì sao ?
+ Kể 1 số bức tranh tiêu biểu của hoạ sĩ Sỹ Tốt ?
- GV y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- GV tóm tắt:
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS khá, giỏi,…
3. Dặn dò:
- Sưu tầm trên sách, báo. Tập nhận xét tranh.
- Quan sát các loại mũ.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,…/.
- HS ghi tựa bài.
- HS chia nhóm.
- HS quan sát tranh, thảo luận và trả lời.
+ Tiếng đàn bầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt.
+ Chú bộ đội, 2 em bé, cô thôn nữ nhà, tranh dân gian treo tường,…
+ Chú bộ đội đang đánh đàn và 2 em bé đang ngồi nghe tiếng đàn,…
+ Màu sắc tươi vui, có đậm, có nhat,...
- HS trả lời theo cảm nhận riêng.
-Em nào cũng được học cả, Ơ! bố,…
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dò.
* Rút kinh nghiệm :
Tuần 9 : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Thứ , ngày tháng năm 2011.
MĨ THUẬT- TUẦN 9- TIẾT9
VẼ THEO MẪU
VẼ CÁI MŨ
I- MỤC TIÊU.
- HS hiểu được hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ.
- HS biết cách vẽ và vẽ được cái mũ,…
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Tranh ,ảnh các loại mũ.
- Chuẩn bị 1 vài cái mũ ó hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ.
- Một số bài vẽ cái mũ của HS năm trước,…
HS: - Giấy hoặc vở vẽ, bút chì, tẩy, màu,…
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ.
- Kiểm ta đồ dùng của HS
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS quan sát tranh, ảnh hoặc cái mũ thật và gợi ý:
+ Nêu tên gọi các loại mũ ?
+ Hình dáng các loại mũ có khác nhau không ?
+ Mũ thường có màu gì ?
+ Mũ có tắc dụng gì ?
- GV tóm tắt:
- GV cho HS xem bài vẽ cái mũ của HS năm trước và gợi ý về bố cục, hình, màu,…
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu cách vẽ theo mẫu ?
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Phác các phần chính của cái mũ.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV đặt vật mẫu.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình cân đối, nhìn mẫu để vẽ cho giống vật mẫu, vẽ màu theo ý thích,…
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
Hoạt động : Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xét.
- GV gọi HS nhận xét
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
3. Dặn dò:
- Quan sát đặc điểm khuôn mặt người thân và bạn bè,…
- Đưa vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,…/.
- HS ghi tựa bài
- HS quan sát và trả lời.
+ Mũ trẻ sơ sinh, mũ lưỡi trai, mũ bộ đội.
+ Hình dáng các loại mũ khác nhau,…
+ Có nhiều màu: màu đỏ xanh, vàng,…
+ Dùng để che nắng, che mưa,…
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo mẫu.
- Vẽ màu theo ý thích,…
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình ảnh, màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất,…
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
* Rút kinh nghiệm :
Tuần 10 : Tọng thầy mới được làm thầy
Thứ , ngày tháng năm 2011.
MĨ THUẬT- TUẦN 10- TIẾT10
VẼ TRANH
VẼ CHÂN DUNG
I- MỤC TIÊU.
- HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người.
- Làm quen với cách vẽ chân dung.
- HS biết cách vẽ và vẽ được chân dung theo ý thích,…
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số ảnh chân dung.
- Một số tranh, ảnh chân dung của hoạ sĩ, của HS lớp trước.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ.
- Kiểm ta đồ dùng của HS
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem ảnh, tranh chân dung, gợi ý
+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu.
+ Tranh chân dung nhằm diễn tả khuôn mặt người được vẽ,…
- GV gợi ý:
+ Hình dáng khuôn mặt ?
+ Những phần chính trên khuôn mặt ?
+ Vẽ chân dung ngoài khuôn mặt còn có thể vẽ gì nữa ?
- GV tóm:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
chân dung.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ phác hình dáng khuôn mặt.
+ Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
-GV nêu y/c vẽ bài
-GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm khuôn mặt người thân hoặc bạn bè,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét
- GV y/c 3 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
3. Dặn dò:
- Quan sát và nhận xét đặc điểm khuôn mặt người thân.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS ghi tựa bài
- HS quan sát tranh, ảnh, trả lời câu hỏi.
- HS quan sát và trả lời .
+ Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,...
+ Mắt, mũi, miệng.
+ Còn có thể vẽ thêm cổ, vai, 1 phần thân hoặc toàn thân,…
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- HS lên bảng vẽ.
- Vẽ chân dung người thân hoặc bạn bè. Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
* Rút kinh nghiệm :
Tuần 11 : Không thầy đố mày làm nên.
Thứ , ngày tháng năm 2011.
MĨ THUẬT- TUẦN 11- TIẾT11
VẼ TRANG TRÍ
VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀO ĐƯỜNG DIỀM VÀ VẼ MÀU
I- MỤC TIÊU.
- HS biết cách trang trí đường diềm đơn giản.
- HS vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm.
- HS thấy được vẽ đẹp của đường diềm.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
GV: - Một số đồ vật có trang trí đường diềm.
- Một số bài vẽ của HS lớp trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
HS: Vở Tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu, thước,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ.
- Kiểm ta đồ dùng của HS
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí đường diềm và gợi ý.
+ Trang trí đường diềm có tác dụng gì ?
+ Nêu 1 số đồ vật có trang trí đường diềm ?
- GV tóm tắt:
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ trang trí
đường diềm ?
+ Họa tiết đưa vào trang trí đường diềm ?
+ Những họa tiết giống nhau vẽ như thế nào.
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ họa tiết.
- GV y/c HS quan sát hình ở vở Tập vẽ 2.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn .
+ Cách phác trục để vẽ họa tiết đối xứng cho đều và cân đối.
+ Vẽ họa tiết giống với họa tiết có sẵn.
+ Những họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ tiếp họa tiết sao cho cân đối và bằng nhau, vẽ màu giống nhau hoặc vẽ màu xen kẻ,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
3.Dặn dò.
- Về nhà quan sát 1 số quả.
- Nhớ đưa vở ,bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS ghi tựa bài
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Có tác dụng làm cho đồ vật đẹp hơn.
+ Khăn trải bàn, thảm, váy áo, dĩa,…
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời.
+ Hoa, lá, các con vật,...
+ Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau...
+ Vẽ màu làm nổi bật họa tiết,...
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ tiếp họa tiết vào đường diềm.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
*Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- Tuần 6-11.doc