I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1), biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2)
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị của thày: Tranh minh hoạ, bảng phụ, phấn màu.
- Chuẩn bị của trò: SGK, VBT
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu Tuần 16,17 Lớp 2 Trường Tiểu học Nhân Chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 16
LTVC
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 16
SGK: 133
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1), biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2)
Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của thày: Tranh minh hoạ, bảng phụ, phấn màu.
Chuẩn bị của trò: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
A.Kiểm tra bài cũ:
Làm lại bài tập 2, bài tập 3 tiết LTVC tuần 15
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1 (miệng)
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Đáp án:
tốt - xấu, ngoan-hư, nhanh - chậm, trắng - đen, cao - thấp, khoẻ - yếu.
*Chú ý: 1 từ có thể có nhiều từ trái nghĩa. Do đó, nếu HS có cho rằng trái nghĩa với ngoan là bướng bỉnh, nghịch ngợm , với nhanh là chậm chạp... thì điều đó cũng đúng.
Bài tập 2 (viết)
Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ví dụ:
Cái bút này rất tốt.
Chữ của em còn xấu.
Tay bố em rất khoẻ.
Răng ông em yếu hơn trước.
Bé Nga ngoan lắm !
Con Cún rất hư!
...
Bài tập 3 (viết)
Viết tên các con vật trong tranh:
Đáp án:
1. Gà trống 6. Dê
2. Vịt 7. Cừu
3. Ngan( vịt xiêm) 8. Thỏ
4. Ngỗng 9. Bò - hoặc bò và bê
5. Bồ câu 10. Trâu
3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại nội dung vừa học.( Từ trái nghĩa; câu kiểu: Ai( cái gì, con gì) thế nào?)
-Nhận xét tiết học khen những HS làm bài tốt.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại bài tập 2 vào vở.
- yc HS làm bài tập2
- HS làm bài tập 3
- GV nhận xét, cho điểm
- GV giới thiệu bài và ghi đề bài
Yc hs đọc lại đầu bài
Và đọc cả mẫu
- GV chia bảng lớp làm ba phần, mời HS lên bảng thi viết nhanh các từ trái nghĩa với từ đã cho.
- GV nhận xét, kết luận.
GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.
Cho hs đặt câu
Chữa bài
GV nhận xét, điều chỉnh.
- GV nêu yêu cầu của bài
Những con vật này được nuôi ở đâu?
Bài tập này ktra hiểu biết của các em về các con vật nuôi trong nhà. Hãy chú ý đánh dấu cho đúng
Yc Hs tự làm bài
- HS báo cáo kết quả làm bài.GV giúp các em sửa chữa.
- 2HS nêu
- GV nhắc HS
- 1HS làm bài tập2
- 1HS làm bài tập 3
- Hs nhận xét
- 1HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả mẫu.
- HS trao đổi theo cặp. Viết từ tìm được vào nháp.
3 HS lên bảng thi viết nhanh các từ trái nghĩa với từ đã cho.
- Cả lớp nhận xét
- 1HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở
- 4HS làm bài ra giấy khổ to.
- Những HS làm bài trên giấy dán kết quả lên bảng lớp. Cả lớp nhận xét
HS quan sát tranh minh hoạ và nêu tên các con vật theo số thứ tự.
Hs tự làm bài
đổi vở kiểm tra bạn
IV. Rút kinh nghiệm bài dạy:
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
tuần 17
LTVC
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết: 17
SGK:
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào?
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị của thày: Tranh minh hoạ, bảng phụ, phấn màu.
Chuẩn bị của trò: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
A.Kiểm tra bài cũ:
Làm lại bài tập 1, bài tập 2 tiết LTVC tuần 16.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1( miệng)
Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh , chậm, khoẻ, trung thành.
Đáp án:
1- Trâu khoẻ.(khoẻ như trâu)
2- Rùa chậm (Chậm như rùa)
3- Chó trung thành (trung thành như chó
4- Thỏ nhanh (Nhanh như thỏ, cắt)
Bài tập 2( miệng)
Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ dưới đây:
- đẹp, cao, khoẻ,;
- nhanh, chậm, hiền;
- trắng, xanh, đỏ.
M: đẹp như tiên
Ví dụ:
.Đẹp như tranh( như hoa, như tiên, như mơ, như mộng)
.Cao như sếu( như cái sào)
.Khoẻ như trâu( như voi, như bò mộng, như vâm)
.Nhanh như chớp( như điện, như cắt, như sóc)
.Chậm như sên( như rùa)
.Hiền như đất( như Bụt)
.Trắng như tuyết( như trứng gà bóc, như bột lọc)
.Xanh như tàu lá
.Đỏ như gấc( như son, như lửa)
Bài tập 3( viết)
Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:
a. Mắt con mèo nhà em tròn......
b. Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt...
c. Hai tai nó nhỏ xíu...
M: Mắt con mèo nhà em tròn...-> Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
*Chú ý: Đầu câu phải viết hoa, cuối câu phải ghi dấu chấm.
Ví dụ:
a. Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve/ tròn như hạt nhãn...
b. Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung/ mượt như tơ...
c. Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non/ như hai cái mộc nhĩ tí hon...
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung vừa học.( từ ngữ về vật nuôi; câu kiểu Ai thế nào?)
- GVnhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các hình ảnh so sánh như ở bài 2.
- gọi HS làm bài tập 1`
- yc HS làm bài tập 2
- GV nhận xét, cho điểm
- GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng.
Yc Hs đọc lại ycầu bài
Cho hs quan sát tranh
Yc Hs chữa bài
- GV treo tranh; mời HS lên bảng chọn thẻ gắn vào tranh và đọc kết quả.
- GV chốt lời giải đúng.
Gọi hs đọc ycầu
Hs hoạt động nhóm đôi
Chữa bài
GV ghi bảng một số cụm từ so sánh.
Gv cho Hs đọc câu mẫu
Hd hs làm bài
Hs làm vào vở
- GV nhắc HS
- GV nhận xét, bổ sung. - GV viết bảng các phương án đúng.
- 2HS nhắc lại
- GVnhắc HS
- 1HS làm bài tập 1`
- 1HS làm bài tập 2
- hs nhận xét, bổ sung
- 1HS đọc yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm lại và quan sát 4 tranh minh họa trong SGáih quan sát theo cặp
- 1HS đọc yêu cầu của bài đọc cả mẫu.
- Cả lớp đọc thầm lại.
- HS trao đổi theo cặp rồi viết vào giấy nháp.
- HS tiếp nối phát biểu ý kiến.
- 1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm bài vào vở.
- Nhiều HS đọc bài làm của mình.
- Cả lớp nhận xét
IV. Rút kinh nghiệm bài dạy:
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- LTVC 1617KTKN moiTrPhuongNhanChinh.doc