I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hóa (BT1, 2).
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời được câu hỏi Khi nào? (BT3, 4).
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng trả lời BT1, BT2 .
- Bảng lớp viết sẵn các câu văn trong BT3 , các câu hỏi ở BT 4.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu Lớp 3 Học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc tên các nước vừa kể (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II Đồ DùNG DạY HọC :
- Bản đồ hoặc quả địa cầu.
- Bút dạ, 3-4 tờ giấy khổ to để các nhóm làm bài tập 2.
- 3 tờ phiếu viết các câu ở bài tập 3.
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KIểM TRA BàI Cũ:
- Gọi 2 HS làm miệng bài tập 2 và bài tập 2 trong tiết luyện từ và câu tuần 30.
- GV nhận xét bổ sung , ghi điểm cho từng HS.
B. BàI MớI:
1) Giới thiệu bài: h”m nay chúng ta học bài : Mở rộng vốn từ về các nước à tiếp tục “n lluyện về dấu phẩy.
- GV ghi tựa bài.
2) Hướng dẫn HS làm bài tập:
a) Bài tập 1 (T. 110):
- Goẽi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV treo bản đồ thế giới trên bảng lớp hoặc quả địa cầu để trên bàn GV.
- GV gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV gọi 1 số HS lên bảng tìm và chỉ tên một số nước trên bản đồ thế giới.
- GV khuyến khích HS chỉ được càng nhiều càng tốt.( GV tuyên dương những HS chỉ đúng và đọc chính xác nhiều tên nước ).
b) Bài tập 2 (T. 110):
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GVdán 4 tờ giấy khổ to lên bảng lớp mời đại diện 4 tổ lên nối tiếp nhau ghi tên các nước vào tờ giấy của nhóm mình.
- GV gọi đại diện các nhóm đọc kết quả của nhóm mình.
- GV nhận xét tổng kết tuyên dương tổ thắng cuộc.
c) Bài tập 3( T. 110):
- GV gọi 1 HS đọc bài tập 1.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- GV dán 3 tờ phiếu to lên bảng lớp gọi 3 HS lên bảng làm làm bài .
- GV phân tích và chốt lời giải đúng.
3) Củng cố- dặn dò:
- Về nhà các em xem kĩ lại các bài tập vừa làm , ghi nhớ` tên các nước trên thế giới, chú ý dùng dấu phẩy cho đúng khi viết câu.
- Chuẩn bị bài sau : đặt và trả lới câu hỏi : B”ng gì?. Dấu chấm, dấu hai chấm.
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại tựa bài.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- Kể tên một số nước trên thế giới mà em biết và chỉ vị trí các nước đó trên bản đồ (hoăùc quả địa cầu).
- HS thi đua phát biểu theo ý hiểu của bản thân.
- 4 -5 HS lên chỉ.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Viết tên các nước em vừa kể ở bài tập 1.
- 4 tổ mỗi tổ 5 erm llên thi làm bài, ác bạn khác cổ vũ cho tổ mình.
- Theo dõi nhận xét , bổ sung ý kiến.
- Cả lớp đồng thanh tên các nước trên bảng.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Chép những câu văn sau vào vở và đặt dấu phẩy cho đúng vị trí.
- Cả lớp làm bài vào vở BTTV .
- Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
- Đối chiếu bài trên bảng lớp ( sửa chữa nếu có).
- Theo dõi, lắng nghe.
TIếT 32
ĐặT Và TRả LờI CÂU HỏI : B”NG Gì?
DấU CHấM. DấU HAI CHấM
I. MụC TIÊU:
- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1).
- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi B”ng gì? (BT3).
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- Bảng lớp viết các câu văn ở bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết nội dung ở bài tập 2.
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KIểM TRA BàI Cũ:
- Gọi 1 HS lên làm bài tập 2( T 110)
- GV nhận xét bài làm của HS .
B. BàI MớI :
1. Giới thiệu bài: h”nm nay chúng ta “n tập cách đặt và trả lời câu hỏi : b”ng gì?, “n lại về dấu chấm và cách dùng dấu hai chấm.
- Gv ghi tựa bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
a) Bài tập ( T. 117):
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV gọi 1 HS lên bảng dùng phấn khoanh tròn dấu hai chấm đầu tiên và cho biết dấu hai chấm đó được dùng để làm gì.
- GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm những dấu hai chấm còn lị và cho biết những dấu hai chấm đó được dùng để làm gì.
- GV nhận xét chốt ý đúng
b) bài tập 2( T. 117):
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV dán 3 tờ giấy to lên bảng lớp.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
c) Bài tập 3(T. 117):
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào nháp.( lưu ý chỉ cần ghi mấy chữ đầu của bộ phận câu trả lời câu hỏi : B”ng gì?)
- GV gọi 1 số HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng:
3. CủNG Cố – DặN Dò:
- Về nhà các em đọc lại các bài tập vừa làm , nhớ tác dụng của dấu hai chấm để sử dụng khi viết bài.
- Chuẩn bị bài sau: Nhân hoá.
- Nhận xét giờ học , tuyên dương những Hs làm bài tốt.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại tự bài.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm .
- Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn sau và cho biết mỗi dấu hai chấm được dùng để làm gì.
- 1 Hs lên bảng khoanh và trả lời: dấu hai chầm được dùng để dẫn lời Bồ Chao.
- Các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- 3-4 Hs nhắc lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Điền dấu chấm và dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong những câu văn sau.
- HS làm bài vào vở BT.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi : B”ng gì?
- HS lấy nháp làm bài.
- 3-4 HS đọc bài làm. Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến.
- HS theo dõi, lắng nghe.
TIếT 33
Nhân hóa
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2).
II. Đồ DùNG DạY HọC:
Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả của BT1.
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KIểM TRA BàI Cũ:
- GV gọi 1 HS lên bảng nghe c” đọc và viết lại bài tập 1 tuần 32 trên bảng lớp, cả lớp viết vào nháp. (lưu ý viết đúng dấu hai chấm)
- Nhận xét, bổ sung.
B. BàI MớI:
1. Giới thiệu: H”m nay chúng ta “n luyện về nhân hoá , bước đầu viết được một đoạn văn có hình ảnh nhân hoá. (C” ghi tựùa bài: Nhân hoá)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
a) Bài tập 1( T. 126):
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv yêu cầu HS trao đổi nhóm đ”i để tìm ra các sự vật nhân hoá và cách nhân hoá.
- GV gọi các nhóm báo cáo.
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng. GV dán phiếu , ghi lời giải vào bảng tổng hợp kết quả.
- GV gọi 1 số HS nêu cảm nghĩ về các hình ảnh nhân hoá.
b) Bài tập 2( T. 127):
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm bài
- GV chọn 1 số bài đọc cho cả lớp nghe.
- HV nhận xét. Ghi điểm.
3) Củng cố , dặn dò:
- Về nhà các em xem lại các bài tập vừa làm. Em nào chưa làm xong bài tập 2 về nhà làm bài tiếp.
- Chuẩn bị bài sau:Mở rộng vốn từ thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy.
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp viết vào vở nháp.
- Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình. Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn.
- HS lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại tựa bài.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Đọc và trả lời các câu hỏi: những sự vật nào được nhân hoá, tác giả đã nhân hopá các sự vật ấy b”ng cách nào, em thích hình ảnh nào , vì sao.
- Các nhóm báo cáo. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- 1 số HS đọc lời giải đúng.
- 3-4 HS nêu ý kiến của mình.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- Bài tập yêu cầu viết 1 đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng phép nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hay tả vườn cây
- HS làm bài cá nhân.
- Cả lớp lắng nghe. Nhận xét bài viết của bạn.
- HS theo dõi, lắng nghe.
TIếT 34
Mở RộNG VốN Từ THIÊN NHIÊN
DấU CHấM - DấU PHẩY
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên tươi (BT1, 2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- Một vài tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1, BT2.
- 3 bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to viết truyện trong bài tập 3.
III. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KIểM TRA BàI Cũ:
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn có dùng hình ảnh nhân hoá để tả bầu trời hoặc vườn cây (trong BT2 tuần 33).
- GV nhận xét, . ghi điểm cho từng HS
- Nhận xét giờ KTBC.
B. BàI MớI:
1. Giới thiệu bài: h”m nay chúng ta học bài mở rộng vốn từ thiên nhiên , tiếp tục “n dấu ch6m1 , dấu phẩy. (GV ghi tựa bài)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
a) Bài tập 1( T. 135):
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- GV phát phiếu cho các nhóm.
- GV cùng cả lớp tính điểm thi đua. Bình chọn nhóm thắng cuộc: Kể đúng, nhanh , nhiều những gì thiên nhiên trên mặt đất và trong lòng đất đã đem lại cho con người. Gv lấy bài của nhóm thắng cuộc làm chuẩn, nổ sung từ để hoàn chỉnh bảng kết quả.
b) Bài tập 2( T. 135) :
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV hướng dẫn HS làm tương tự như bài tập 1. GV gọi đại diên các nhóm lên đọc kết quả. GV nhận xét, chốt ý đúng.
c) Bài tập 3 ( T. 135):
- Gv gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. GV nhắc HS nhớ viết hoa các chữ sau dấu chấm.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp. Mời 3 tốp HS mỗi tốp 4 em lên bảng thi làm bài tiếp sức. Sau đó đại diện các nhóm lên đọc kết quả.
- GV nhận xét, phân tích , chốt lại lời giải đúng.
3) Củng cố dặn dò:
- Về nhà đọc lại các bài tập vừa làm.nhớ các từ ngữ ở BT1, BT2.kể lại truyện vui: Trái đất và mặt trời.
- Chuẩn bị bài sau : “tập cuối năm”.
- 2 HS đọc bài. Cả lớp lắng nghe. Nhận xét bổ sung bài làm của bạn.
- HS theo dõi.
- 2 HS nhắc lại tựa bài.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Thiên nhiên đem lại cho con người những gì.
- Các nhóm làm bài. Đại diện các nhóm lên dán kết quả bài làm của nhóm mình.
- 3-4 HC đọc lại bảng lớp đã hoàn chỉnh. Làm bài vào vở BT.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Cho biết con người đã làm gì để cho thiên nhiên đẹp thêm giàu thêm.
- HS làm bài theo nhóm. Đại diện các nhóm lên dán kết quả.
- 3-4 HS đọc lại bài làm.
- 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Bài tập yêu cầu chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi “ trống.
- HS làm bài vào vở BT.
- 3 nhóm mỗi nhóm 4 em lên bảng làm bài.
- cả lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn.
- GV gọi 1 số HS đọc lại bài làm.
- HS lắng nghe.
TIếT 35
ÔN TậP Và KIểM TRA HọC Kì 2
File đính kèm:
- LTVC (HKII) R.doc