Giáo án luyện Tiếng việt + Toán lớp 1 tuần 7, 8, 9

 Tiếng Việt: Bài 35: uôi; ươi

I. Mục tiêu :

 - H đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi ; - Đọc đúng từ và câu ứng dụng

 - H viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

 - Giáo dục H: Cần phải ăn nhiều hoa quả

II. Chuẩn bị :

 G : 1 nải chuối ; 1 múi bưởi ; phấn màu

 H :Bảng con , hộp đồ dùng Tiếng việt

III. Các hoạt động dạy học

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1439 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án luyện Tiếng việt + Toán lớp 1 tuần 7, 8, 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ trên( dành cho H yếu H đọc (cá nhân - cả lớp) H mở vở tập viết bài 38 H viết vào vở 4 dòng vào vở Cả lớp quan sát tranh 2 H nêu Nhiều H được luyện nói H xung phong nêu Tiếng Việt: Luyện đọc, viết: ay, â, ây I/ Mục tiêu: - H đọc đúng các tiếng từ có vần ay, ây - Đọc to, phát âm chuẩn - Làm Bài tập Tiếng Việt bài 36,đúng, nhanh - Có ý thức rèn đọc to, tự giác làm bài tập II/ Chuẩn bị: G: ghi bài đọc lên bảng H: Bảng con, vở Bài tập Tiếng Việt Tập 1 III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: Đọc bài ở SGK trang 74, 75 - Viết: ngày hội 2/ Luyện đọc viết ay, â, ây a) Luyện đọc bài ở bảng lớp - G ghi bài đọc lên bảng lớp: ay, â, ây, vây cá, cái tẩy, chạy nhảy ... ? Tìm tiếng có vần uôi, ươi G gọi H đọc bài G chỉ vào bảng cho H đọc bài b) Làm Bài tập Tiếng Việt bài 36: Bài 1: G gọi H đọc yêu cầu bài 1 G gọi H đọc 4 từ ở BT1 Bài 2: Nối từ với từ thành câu dúng Bài 3: Viết: buổi tối, túi lưới G hướng dẫn cách làm bài 1, 2, 3 G cho cả lớp làm bài vào vở G chấm bài - nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: G cho H thi tìm nhanh từ có chứa vần: ay, ây Về nhà luyện đọc kĩ bài; xem bài 37 3H đọc Cả lớp viết bảng con Cả lớp đọc thầm H lên gạch chân các tiếng vần uôi, ươi - H đọc bài ( cá nhân- N2 ) H đọc bài ( H yếu - TB ) Cả lớp mở vở BTTV trang 37 1 H đọc ( H khá) 2 H đọc ( H trung bình ) 1 H đọc ( H giỏi ) Cả lớp làm bài vào vở Nhiều H được nêu Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 TẬP VIẾT Tuần 7: XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI – GÀ MÁI I. Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà mái... - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một - Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế. - GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận. II. Chuẩn bị: v GV: mẫu chữ, trình bày bảng. v HS: vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ: G gọi H lên bảng viết: chữ số, nghé ọ G cho H viết bảng con: thợ xẻ II/ Bài mới Giới thiệu bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà mái... -GV giảng từ. -Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ Viết bảng con. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Xưa kia: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ ít xì (x), nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu móc trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a. -Tương tự hướng dẫn viết từ: mùa dưa, ngà voi... -Hướng dẫn HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi... viết bài vào vở -Hướng dẫn viết vào vở. -Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. -Cho học sinh thi đua viết chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo nhóm. -Dặn HS về tập rèn chữ. 2H lên viết Cả lớp viết vào bảng con Cá nhân , cả lớp Theo dõi và nhắc cách viết. Viết bảng con. Lấy vở , viết bài. Sinh hoạt lớp : Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu : -H nắm được ưu ,nhược điểm của mình và của lớp trong tuần qua để có hướng khắc phục. -Nắm rõ kế hoạch tuần 10. -Có ý thức phê và tự phê cao. II.Chuẩn bị : -G : Kế hoạch tuần 10. -H : Trang phục sạch sẽ, gọn gàng III.Nội dung sinh hoạt : 1/G đánh giá các hoạt động trong tuần : a) Nề nếp: -Thực hiện khá tốt các hoạt động nề nếp. -Cần xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn hơn. b) Học tập : -Đa số các em nắm được cấu tạo vần. Thuộc các bảng cộng trừ -Chăm học - Đồ dùng khá đầy đủ. - Xây dựng bài sôi nổi. Cần rèn chữ đẹp hơn. c) Các hoạt động khác : -Thể dục giữa giờ nhanh, song một số động tác tập chưa đều, xếp hàng chưa thẳng -Vệ sinh trường lớp khá sạch sẽ, trang phục sạch sẽ gọn gàng. 2/Kế hoạch tuần 10 : - Tiếp tục ổn định nề nếp hiện có. - Thi đua dành nhiều điểm 9, điểm 10 để chào mừng ngày 20 tháng 11 học giỏi , chăm ngoan - Rèn vở sạch, viết chữ đẹp - Giữ vệ sinh trường, lớp xanh, sạch, đẹp - Giúp bạn nghèo vượt khó - Thực hiện tốt ATGT - Mua tăm tre cho hội người mù Chiều Ôn phụ đạo Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp H củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng - Thích học toán - Tự giác làm bài tập II.Chuẩn bị: G: Phấn màu, nội dung bài tập H: Bảng con, vở BTT tập 1 III.Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: ? Nêu bảng cộng đã học tính: 4 + 1 = 3 + 2 = 2/ Luyện tâp: G cho H đọc thuộc bảng + 3, 4, 5 G cho H mở vở BTT trang 35 Bài 1: G gọi H đọc yêu cầu Tính: 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 2 = ... Bài 2: G gọi H đọc yêu cầu Tính: 3 4 2 1 2 + + + + + 2 1 2 3 3 G cho H làm bài vào bảng con Bài 3: G gọi H đọc yêu cầu Tính: 3 + 1 + 1 = 1 + 3 + 1 = ? Nêu cách tính nhanh G hướng dẫn H làm bài vào vở Bài 4: Điền dấu ( >, <, = ) ? Nêu cách điền dấu nhanh G cho H làm bài vào vở Bài 5: G gọi H đọc yêu cầu ? Nêu bài toán G cho cả lớp làm bài vào vở G chấm 1 số vở - Nhận xét 3/ Củng cố - Dặn dò: H thi đọc thuộc bảng + 3, 4, 5 Về nhà làm các bài tập còn lại ở vở 3H nêu ( H yếu ) Cả lớp làm vào bảng con H xung phong đọc thuộc Cả lớp mở vở BTT trang 35 1H đọc ( H trung bình ) H nêu ( H yếu ) 1H đọc ( H trung bình ) Cả lớp làm bài vào bảng con 1H đọc ( H trung bình ) H làm bài vào vở ( H yếu - TB ) - H nêu ( H giỏi ) H làm bài vào ( H khá ) H nêu ( H giỏi - khá ) H làm bài vào vở ( H giỏi ) 2H lên chữa bài ( H giỏi - khá ) Nhiều H xung phong đọc ( dành cho H yếu - TB ) Ôn bồi dưỡng Tiếng Việt: Luyện đọc, viết :eo, ao I/ Mục tiêu: - H luyện đọc, viết đúng các tiếng từ có vần eo, ao - Đọc to, phát âm chuẩn - Làm Bài tập Tiếng Việt bài 38, đúng, nhanh - Có ý thức rèn đọc to, tự giác làm bài tập II/ Chuẩn bị: G: ghi bài đọc lên bảng H: Bảng con, vở Bài tập Tiếng Việt Tập 1 III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: Đọc bài ở SGK trang 68, 69 - Viết: ngói mới 2/ Luyện đọc viết ôi, ơi a) Luyện đọc bài ở bảng lớp - G ghi bài đọc lên bảng lớp: " Bé Mai xởi lởi mời bà nội trái ổi, bà từ chối, vì bà đã già, tội bà ghê ? Tìm tiếng có vần oi, ai G gọi H đọc bài G chỉ vào bảng cho H đọc bài b) Làm Bài tập Tiếng Việt bài 33: Bài 1: G gọi H đọc yêu cầu bài 1 G gọi H đọc 4 từ ở BT1 Bài 2: Nối từ với từ Bài 3: Viết: cái chổi, ngói mới G hướng dẫn cách làm bài 1, 2, 3 G cho cả lớp làm bài vào vở G chấm bài - nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: G cho H thi tìm nhanh từ có chứa vần ôi, ơi Về nhà luyện đọc kĩ bài; xem bài 34 3H đọc ( H giỏi - khá ) Cả lớp viết bảng con Cả lớp đọc thầm H lên gạch chân các tiếng vần oi- ai H đọc bài ( H giỏi đọc cả bài ) 3H đọc ( 3H khá) Cả lớp mở vở bài 33 1 H đọc ( H khá) 2 H đọc ( H trung bình ) 1 H đọc ( H giỏi ) Cả lớp làm bài vào vở 2H chữa bài 1, 2 ( H giỏi- khá ) 3H lên bảng viết ( H giỏi ) TẬP VIẾT : Tuần 8: ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI NGÀY HỘI – VUI VẺ I.Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một - Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế. - GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận. II. Chuẩn bị: v GV: mẫu chữ, trình bày bảng. v HS: vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học 1 / Bài cũ: G gọi H lên bảng viết: đồ chơi G cho H viết bảng con: tươi cười Giới thiệu bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. -GV giảng từ. -Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ Viết bảng con. -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Đồ chơi: Điểm đặt bút nằm ở đường kẻ ngang 3. Viết chữ dê (d), lia bút viết dấu ngang trên chữ dê (d), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ ô. Cách 1 chữ o. Viết chữ xê (c), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu móc trên chữ o. -Tương tự hướng dẫn viết từ: tươi cười, ngày hội, vui vẻ. -Hướng dẫn HS viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. viết bài vào vở -Hướng dẫn viết vào vở. -Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. -Thu chấm, nhân xét. -Nhắc nhở những em viết sai. -Dặn HS về tập rèn chữ. 1H lên bảng viết Cả lớp viết vào bảng con Cá nhân , cả lớp Theo dõi và nhắc cách viết. Viết bảng con. Lấy vở , viết bài. Toán: phép trừ trong phạm vi 3 I.Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Có ý thức học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 II.Chuẩn bị: G: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 H: Bảng con, vở toán, hộp đồ dùng học toán 1 III.Các hoạt động dạy học 1/Bài cũ: Gọi H lên bảng làm: Tính 1 5 + + 0 3 + 2 = 2 + 2 = 1 + 1 + 2 = 2 + 2 + 1 = 2/Bài mới: a)Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ +Hướng dẫn H học phép trừ: 2 - 1 = G đính 2 con chim lên bảng ? Có mấy con chim G gạch chéo 1 con chim và nói có 2 con chim bay đi 1 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? G cho H nêu lại bài toán ? 2 con chim bớt 1 con chim còn lại mấy con chim ? Vậy 2 bớt 1 còn mấy G nói: thay từ bớt bằng dấu trừ ? 2 - 1 =? G ghi 2 - 1 = 1 G gọi H đọc phép tính trên +Học phép trừ: 3 - 1 = 3 - 2 = ( Các bước tương tự như 2 - 1 = 1 ) b) Hướng dẫn H nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phèp trừ G vẽ sơ đồ hình ven lên bảng ( như SGK) G cho H nhìn sơ đồ nêu bài toán ? Lập phép tính đúng G ghi lên bảng: 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 ? Nhận xét 4 phép tính trên G nói: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3/ Luyện tập: G cho H mở SGK trang 54 Bài 1: Tính: 2 - 1 = 3 - 1 = ... G cho H thi trả lời nhanh kết quả Bài 2: Tính: 2 3 3 - - - 1 2 1 G cho cả lớp làm bài vào bảng con Bài 3: Viết phép tính thích hợp: G gọi H nêu bài toán G hướng dẫn H làm bài vào vở G chấm 1 số vở - Nhận xét 4/ Củng cố - Dặn dò: G cho H thi đọc thuộc bảng trừ 3 Về nhà làm bài tập 1, 2 vào vở 1H lên bảng làm ( H TB ) 1H lên bảng làm ( H yếu ) Cả lớp làm vào bảng con Cả lớp quan sát - Có 2 con chim H nêu bài toán ( H giỏi ) - Còn lại 1 con chim - 2 bớt 1 còn 1 2 - 1 = 1 H đọc ( cá nhân- N5 ) Cả lớp quan sát H nêu bài toán ( nhiều cách ) H nêu miệng H nhận xét Cả lớp mở SGK trang 54 H xung phong nêu nhanh Cả lớp làm vào bảng con H hêu bài toán ( H khá- giỏi ) Cả lớp làm bài vào vở H chữa bài ( H giỏi ) H xung phong đọc thuộc

File đính kèm:

  • docTuan 9 0910.doc
Giáo án liên quan