Giáo án luyện lớp 2B Tuần 6 Năm học 2012-2013 Trường Tiểu học Toàn Thắng

1-Ổn định tổ chức.

-Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Hs đọc mục lục một quyển truyện mà mình yêu thích.

3. Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* Luyện đọc

a/ Luỵện đọc câu khó:

-GV đưa bảng phụ, gọi 1 HS khá đọc.

b/ Đọc từng đoạn :

- GV hướng dẫn lại cách đọc .

-GV chú ý sửa cho HS đọc đúng, lưu loát.

c/Luỵện đọc cả bài:

-Hướng dẫn cách đọc diễn cảm.

-Tổ chức cho HS khá giỏi luyện đọc.

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án luyện lớp 2B Tuần 6 Năm học 2012-2013 Trường Tiểu học Toàn Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu cầu HS tìm câu văn dài luyện đọc. - Treo bảng phụ ghi câu văn dài yêu cầu HS ngắt giọng. *Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp. * Gọi 4 HS đọc toàn bài. c) Tìm hiểu bài: * Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi -Tại sao cậu bé không biết chữ? - Bác bán kính khuyên cậu điều gì? - Nếu được gặp cậu bé em sẽ nói gì với cậu? *Chốt nội dung bài: Câu chuyện nói về một cậu bé lười học, không biết chữ lại tưởng nhầm cứ đeo kính là sẽ biết đọc nên mới đi mua kính. Hành động suy nghĩ của cậu làm bác bán kính phải phì cười. 4.Củng cố:- Cho HS liên hệ. 5.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. *1 HS khá đọc, lớp đọc thầm. - Mỗi HS đọc 1 câu. - Tìm, luyện đọc: lười học, năm bảy, liền hỏi, ngạc nhiên - 2 HS tìm câu văn dài đọc, HS khác nghe nhận xét. - Luyện đọc: Cậu thử đến năm bảy chiếc kớnh khỏc nhau / mà vẫn khụng đọc được.//Nếu chỏu mà biết đọc / thỡ chỏu cũn phải mua kớnh làm gỡ? // - 4 HS đọc 2 đoạn. Lớp nghe nhận xét. - Đọc bài, lớp nghe nhận xét. * Thảo luận nhóm đôi và đưa ra câu trả lời trước lớp - Vì cậu bé rất lười học. - Bác khuyên cậu muốn đọc được sách thì phải học đi đã. - Muốn đọc được sách cậu phải chăm chỉ học hành. Kính chỉ để giúp những người mắt kém nhìn rõ hơn thôi. - Nối tiếp nhau đưa ra ý kiến của bản thân -------------------------------------------------- Luyện Toán 47+25. I - Mục tiêu: Thực hiện cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng47+25. Biết giảI và trình bày bài giảibài toán bằng một phép cộng. II - Đồ dùng dạy và học - Nội dung ôn luyện. III - Các hoạt động dạy và học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS ôn luyện: * Bài 1 -HS làm thêm BT: Đặt tính và tính: 6+47 4+27 16+37 58+27 + GV lưu ý cho HS thấy:6+47=47+6 * Bài 2: Điền dấu 37+25…..25+37 8+29…29+7 37+48…..37+38 17+6…18+6 - Gọi 1 HS khá, 1HS yếu lên chữa bài. -Hỏi: Tại sao em điền dấu đó? * Bài 3: Một trại chăn nuôi có 37 con bò, số con bò ít hơn số con trâu 8 con. - Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con trâu? - Hỏi cả trâu và bò có tất cả bao nhiêu con? - Gv nhận xét, chốt cách nhận biết dạng toán và cách giải. *Bài 4 : Điền số? 7+….=12 7+9=… 8+….=14 …+8=15 *Bài 5: Lan có nhiều hơn Huệ 7 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa. Hỏi Hồng nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa? -GV gợi ý cho HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi trả lời. -GV nhận xét, chốt cách làm) 4. Củng cố: Nêu lại cách cộng 47+25 5.Dặn dò:- Nhận xét giờ học. - Gọi 2 HS lên bảng tính: 37+26 54+27 -2 HS yếu lên bảng chữa bài -Cả lớp làm bài, nêu cách đặt tính và tính. -HS cả lớp làm bài. YC: HS khá, giỏi không cần tính điền luôn dấu. HS TB, yếu có thể tính rồi mới điền dấu -1 HS đọc đề toán. Xác điịnh dạng toán ( Toán nhiều hơn) -Cả lớp làm bài. ( HS khá, giỏi làm cả 2 yêu cầu, HS TB và yếu làm 1 yêu cầu đầu.) -Lên bảng tóm tắt và giải. - Cả lớp làm bài vào bảng con. - 1 HS đọc đề bài. Nêu dạng toán. -1 HS lên bảng tóm tắt. -Dưới lớp giải vào vở-> Lên bảng chữa bài.(Dành cho HS khá giỏi) Bài giải Hồng có nhiều hơn Huệ số hoa là: 7 + 4 = 11 (bông hoa) Đáp số : 11 bông hoa. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Luyện tiếng việt Luyện từ và câu: Câu kiểu: Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập I )Mục tiêu -Biết đặt câu hỏi cho bộ phậncâu đã xác định, đặt câu phủ định theo mẫu. - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ dùng ấy dùng để làm gì. II - Đồ dùng dạy và học : Vở thực hành TV III - Các hoạt động dạy và học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1. ổn địng tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Điền vào chỗ chấm bộ phận câu thích hợp để dòng này thành câu. _ Yêu cầu HS tự làm - Nhận xét Bài 3: Đặt câu hỏi Để làm gì? và trả lời câu hỏi đó. + Cái mũ - Cái bát, đôi dép, cái kéo tiến hành tương tự. 4. Củng cố: Đặt 1 câu hỏỉ Để làm gì? và trả lời 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau. HS điền và đọc : + Bạn Hưng là học sinh lớp 2B + Lan là bạn thân của em. + Dãy Trường Sơn là dãy núi cao. + Cái mũ dùng để làm gì ? /Cái mũ dùng để che mưa, che nắng. ----------------------------------------- Luyện toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5, 47 + 25 - Giải toán có lời văn về nhiều hơn. II. Đồ đùn dạy học. - Vở thực hành toán. III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. a, Giới thiệu bài. b, Dạy bài mới. Bài 1. Số? Yêu cầu HS làm và nêu kết quả. Nhận xét. Chốt : trong 1 tổng nếu tăng số hạng lên bao nhiêu đơn vị thì tổng tăng bấy nhiêu đơn vị. Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau. Gạo nếp có : 37 bao Gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp: 15 bao Gạo tẻ có : ..bao? Bài toán thuộc dạng toán gì? Một HS lên bảng làm. Bài 3. Điền dấu >, <, = vào ô trống. Gọi 2 HS lên bảng. Giải thích cách làm. Bài 4. Tính tổng của 3 số liền nhau. 17 19 18 18 17 19 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. 7 + 7 =14 47 + 7 = 54 47+37 = 84 7 + 8 =15 57 + 4 = 61 57+ 28 = 85 7 + 9 =16 67 + 9 =76 67 + 19= 86 Bài giải: Số bao gạo tẻ là: 37 + 15 =52 (bao) đáp số 52 bao. 17 + 19 =19 +17 47 +3 = 56 -6 27 + 36 < 27 + 39 57 + 28 = 58 +27 38 + 47 > 37 + 45 49 + 17 < 49 +19 HS viết các phép cộng vào vở 17 + 18 +19 = 54 17 + 19 +18 = 54 18 + 17 +19 = 54 19 + 18 + 17 = 54 17 + 19 + 18 = 54 Nghệ thuật Thủ công: Gấp máy bay đuôI rời I. Mục tiêu: - Gấp được máy bay đuôI rời. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng - Sản phẩm sử dụng được II. Đồ dùng dạy học : Mộu sản phẩm. III. Đồ dùng dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Dạy học bài mới + Hướng dẫn mẫu. Giáo viên treo mẫu. - quan sát nhận xét. + Hướng dẫn mẫu : - Chuẩn bị tờ giấy hình chữ nhật. - Bước 1 : cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và 1 hình chữ nhật nhỏ. - Bước 2 : Gờp đầu và cánh máy bay + Gấp đôI tờ giấy hình vuông, + Các nếp gấp sau theo mẫu. + Lưu ý học sinh tạo mũi máy bay. Bước 3 : Làm thân và đuôI máy bay. - Sử dụng hình chữ nhật nhỏ còn lại. - Bước 4: Nắp máy bay hoàn chỉnh Cho HS thao tác trên giấy nháp. 4 Củng cố: Nhắc lại các bước gấp. 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 của bài. - HS quan sát - Nhận xét về hình dáng, đầu, cánh, thân, đuôI máy bay. - Quan sát và cắt. - Quan sát và làm theo GV. - Quan sát và làm theo GV. - Quan sát và làm theo GV. - Tập gấp trên giấy nháp. --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ bảy ngày 6 tháng 10 năm 2012 Luyện Tiếng Việt Trả lời câu hỏi. Khẳng định, phủ định. I mục tiêu: -Củng cố cho HS cách nhìn tranh để trả lời câu hỏi. Tiếp tục cho HS làm quen các nói phủ định theo các mẫu câu: không- đâu, có-đâu, đâu có. -Rèn kĩ năng trả lời câu đầy đủ, rõ ràng. II -Đồ dùng: -Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. III - Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a) - Giới thiệu bài: b) – Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Đặt câu theo các mẫu sau - Nhà em không gần chợ. Nhà em không gần chợ đâu. Nhà em có gần chợ đâu. Nhà em đâu có gần chợ. - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi. - Gọi đại diện trình bày. - Nhận xét tuyên dương 4 Củng cố :Nhận xét tiết học 5 Dặn dò : Chuẩn bị bài sau -Đọc yêu cầu - Đại diện trình bày a) Em không có bệnh gì đâu ! Em có bệnh gì đâu ! Em đâu có bệnh gì ! b) Mẹ Lqan không đưa Lan đi học đâu ! Mẹ Lan có đưa Lan đi học đâu ! Mẹ Lan đâu có đưa Lan đi học ! ------------------------------------------------ Luyện Toán Bài toán về ít hơn. I- Mục tiêu: - Củng cố về toán ít hơn . - Nắm được và giải thành thạo toán ít hơn. II . Đồ dùng: Chuẩn bị Nội dung ôn tập. III - Các hoạt động dạy và học: hoạt động của thầy -1.ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a) - Giới thiệu bài: b) – Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Gọi học sinh đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Gọi một học sinh lên bảng lớp làm vào vở. Tóm tắt Chị có :9 quyển Em ít hơn chị : 2 quyển Em có :,,,.quyển? Bài 2: cho HS đọc đề toán - Bài toán thuộc dạng toángì? - Gọi hs lên bảng làm ,lớp làm trong vở - Nhận xét ,đánh giá Bài 3: Hướng dẫn tương tự Tóm tắt Anh cao :95cm Em thấp hơn anh: 10cm Em cao : …cm? Bài 4: Đặt đề toán có phép tính 57-32 rồi giảI bài toán đó - Yêu cầu hs lập đề toán về ít hơn - Hướng dẫn HS thực hiện 4. Củng cố: -Khi giải bài toán về ít hơn thực hiện phép tính gì? 5.Dặn dò: - Nhận xét giờ học. hoạt động của trò - Đọc đề toán -Trả lời câu hỏi - Làm bài Bài giải Em có số quyển sách là : 9 – 2 = 7 (quyển) Đáp số : 7 quyển - Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn Bài giải Đàn gà có số con gà trống là : 28-15=13 (con) Đáp số : 13 con gà trống -HS lên bảng làm Bài giải Em cao số xăng-ti-mét là : 95-10=85(cm) Đáp số : 85 cm - Đặt đề toán và giải theo đề toán ---------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I.Nhận xét hoạt động tuần 6: 1.Lớp trưởng nhận xét các hoạt động về nền nếp học tập của lớp 2.GV nhận xét chung a.Ưu điểm: - Làm bài khảo sát do trường ra đề tương đối tốt -Thực hiện tốt mọi nền nếp do trường lớp quy định. - Hăng hái trong học tập: - Nhiều em có cố gắng luyện viết đẹp hơn: b.Tồn tại: -Một số em làm bài kiểm tra khảo sát đạt điểm trung bình - Một số em chưa chuẩn bị đồ dùng học tập tốt: -Trình bày và viết bài cha đúng kĩ thuật, chữ viết xấu II.Phương hướng hoạt động tuần 7: -Tiếp tục thực hiện đúng nền nếp do lớp đề ra -Tập trung rèn viết và đọc. - Chú ý giữ vở sạch và giữ vệ sinh cá nhân, lớp học. *************************************************************

File đính kèm:

  • docTuan 6 lop 2 Chieu.doc
Giáo án liên quan