Giáo án luyện lớp 2 Tuần 31 Năm học 2011- 2012 Trường Tiểu học Toàn Thắng

I- MỤC TIÊU:

- Tiếp tục rèn kĩ năng đọc trơn , đọc diễn cảm bài tập đọc: “ Chiếc rễ đa tròn”. Từ đó hiểu nội dung bài thông qua việc làm các bài tập trong vở TVTH trang 53

- HS nắm chắc nội dung của bài .

- Giáo dục học sinh làm kính yêu Bác Hồ.

II- ĐỒ DÙNG:- Bảng phụ ghi câu khó.

 - Vở TVTH trang 53.

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án luyện lớp 2 Tuần 31 Năm học 2011- 2012 Trường Tiểu học Toàn Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: -Đặt tính rồi tính: 630 – 310 34 + 156 205 + 163 341 + 78. -Dưới lớp làm bảng con: Tìm x: x + 215 = 468. 3. Bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn HS ôn luyện: GV phát phiếu học tập, HS cả lớp cùng làm ( chú ý từng đối tượng HS) a-Bài 1: Tìm tổng của các số sau: 242 và 376 327 và 5 *Chốt cách đặt tính và tính. (GV lưu ý cho HS phép cộng có nhớ 1 lần.) -1 HS yếu lên bảng làm bài. -Dưới lớp làm vào vở, nhận xét trên bảng. b-Bài 2: Tìm x: a) x + 425 = 673 x – 214 = 353 b) 525 + x = 648 x – 346 = 423. -Chú ý HS yếu làm bài. -NHận xét đúng, sai, cách trình bày. -Đọc yêu cầu. -2 HS trung bình lên làm, dưới lớp làm vào vở. -HS giỏi nhận xét và nêu lại cách tìm SBT, Số hạng. *Chốt cách tìm số chưa biết. d-Bài 3: Tính: 124 + 232 + 21 243 + 312 – 425 *Chốt cách làm. -Cả lớp làm bài vào vở. -2 HS khá lên bảng làm bài và nêu cách làm. -GV nhận xét, chốt : Muốn thực hiện 1 dãy tính có nhiều phép tính cộng, trừ ta làm lần lượt từng phép tính từ trái sang phải. e-Bài 4: GiảI bài toán sau: Một sợi dây dài đồng dài 247dm, sợi dây thép dài hơn sợi dây đồng 102 dm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu dm? -GV theo dõi giúp HS yếu làm bài. Chấm bài. -GV kết luận, chốt cách làm. -1 HS khá đọc bài toán. -Cả lớp làm bài vào vở. -2 HS TB tóm tắt và giải vào bảng nhóm. d-Bài 5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 32Ê 4Ê5 Ê41 4Ê5 Ê23 52Ê Ê65 86Ê 7Ê4 -3 HS TB lên làm. -HS Giỏi nhận xét, chữa bài. -Nêu cách làm. *Chốt cách làm. 4- Củng cố: - Chốt kiến thức cơ bản. 5.Dặn dò: - Nhận xét giờ học. -Tự xem lại bài ở nhà. ********************************* Sinh hoạt ngoại khoá Thi đua dạy tốt – học tốt chào mừng ngày 30 – 4 và 1 – 5 ********************************************************************** Thứ nămgày 14 tháng 4năm 2011 Luyện tiếng việt Luyện từ và câu : từ ngữ về bác hồ dấu chấm dấu phẩy I. Mục tiêu: Chọn những từ cho trướcđể điền vào đoạn văn, tìm được vài từ ca ngợi về Bác hồ Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ chấm. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ bài tập 1,3 III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Dạy bài mới Bài 1 (miệng) - Chọn từ thích hợp - Đọc kể đoạn văn viết về cách sống của Bác - Lớp làm vở * Nhận xét chốt lời giải đúng - HS lên làm bài phụ Gắng sức, có ích, còn nhỏ, công việc nhỏ,to. Các cháu, xứng đáng Bài 2: (Miệng). - 1 HS đọc yêu cầu - Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác tròn bài thơ, bài hát các câu chuyện đó . - HS thực hành theo nhóm Chia bảng 3 phần, 3 nhóm lên thi (bình chọn nhóm thắng cuộc) VD: sáng suốt, tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, có chí lớn, giầu nghị lực, yêu nước, thương dân, thương giống nòi,đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, nhân từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị… Bài tập 3: (viết) - HS làm vở - Đọc kĩ đoạn văn - HS đọc và điền dấu - Chốt lời giải đúng 4. Củng cố :: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò+ Về nhà tìm thêm những từ ca ngợi Bác Hồ. ***************************************** Luyện toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ trong phạm vi 1000) - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm - Ôn luyện giải toán về ít hơn II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập có nội dung : Các bài tập có tính cộng và tính tư trừ không nhớ III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Dạy bài mới . Thực hành Bài 1: Tính - Làm bảng con - Yêu cầu HS làm bài -Gọi 1 số HS lên bảng ? Nêu cách tính 682 987 599 351 255 148 - Nhận xét 331 732 451 425 676 203 215 222 461 Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm vào vở - Gọi HS lên bảng - Gọi 1 số HS làm bảng - Lớp làm vào vở a. 986 758 831 - Nhận xét 264 354 120 722 404 711 b. 72 65 37 26 19 37 47 46 44 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống -HS làm sgk - Tìm hiệu - Gọi HS lên bảng chữa - Củng cố tìm SBT,ST - Củng cố tìm SBT,ST - HDHS làm Số bị trừ 259 257 869 867 486 Số trừ 136 136 659 661 264 Hiệu 121 121 210 206 222 Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoach giải Số HS của trường tiểu học Hữu Nghị là : - 1 em tóm tắt 865 – 32 = 833 (HS) - 1 em lên giải Đ/S: 833 học sinh - 1 HS đọc yêu cầu: - HS phân tích và nêu ý kiến cần khoanh chữ nào trong các chữ . - Khoành vào chữ D (4 hình tứ giác) 4. Củng cố : - Củng cố cách đặt tính, cách tính ******************************************************************** Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011 Luyện Tiếng Việt Đáp lời khen ngợi- Tả ngắn về Bác Hồ I.Mục tiêu: - Đỏp được lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước. Quan sỏt ảnh Bỏc Hồ, trả lời được cỏc cõu hỏi về ảnh Bỏc . - Viết được một vài cõu ngắn về ảnh Bỏc Hồ . - HS cú ý thức trong học tập II.Đồ dùng: ảnh Bác; các tình huống bài tập 1 viết vào giấy. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS kể lại chuyện Qua suối, gọi các cặp HS thực hành hỏi đáp các câu hỏi trong SGK của tuần 30. 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài. b)Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1: - Gọi HS đọc đề, yêu cầu HS đọc tình huống 1 - Gọi 1 cặp HS thực hành đóng vai làm mẫu - Gọi HS nhận xét: Khi nói các bạn thể hiện thái độ và giọng nói như thế nào? - Yêu cầu HS thực hành nói lời khen và lời đáp với các tình huống còn lại. - Gọi HS nhận xét bổ sung. * Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát kĩ tranh Bác Hồ và trao đổi theo nhóm đôi hỏi đáp theo 3 câu hỏi trong VTH. - Yêu cầu các cặp thực hành hỏi đáp trước lớp. - Gọi HS nhận xét bổ sung. *Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi HS trình bày trước lớp. 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. 5.Dặn dò : Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Thực hành theo yêu cầu. - Giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng. - HS nối tiếp nhau đóng vai các tình huống còn lại. Tình huống b:HS 1: Bạn mặc áo đẹp thế./Bạn mặc bộ quần áo này trông dễ thương ghê!/... HS2: Bạn khen mình rồi!/ Thế à, cảm ơn bạn!/.... - Đọc đề bài trong SGK. - Thực hiện theo yêu cầu. HS1: Bác Hồ đang làm gì? HS2: Bác đang hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ da như thế nào? HS1: Chú cần vụ đang trong tư thế thế nào? HS2: Chú cần vụ đang trong tư thế nhận chiếc rễ đa tứ tây Bác HS1: Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài? HS2: Bức tranh vẽ cảnh buổi sớm sau khi tập thể dục song Bác đi dạo trong vườn. -Đọc nêu yêu cầu của đề -Làm bài - 5 HS trình bày bài văn của mình.HS khác nghe nhận xét, bổ sung *************************** Luyện Toán Tiền Việt nam. I.Mục tiêu: - Nhận biết được đơn vị thường dựng của tiền Việt Nam là đồng - Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đũng, 500 đồng và 1000 đồng - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản - Biết làm cỏc phộp cộng, phộp trừ cỏc số với đơn vị là đồng. II. Đồ dùng: Một số tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng. III.Hoạt động dạy học: hoạt động của thầy hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS tự lập một đề toán giải bằng một phép tính trừ và giải 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Thực hành: *Bài 1: - Nêu bài toán trong vở Toán thực hành - Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng? - Yêu cầu HS nhắc lại kết quả bài toán. - Có 500 đồng, đổi được mấy tờ giấy bạc loại 100 đồng? vì sao? - Có 1000 đồng , đổi được mấy tờ giấy bạc loại 100 đồng? vì sao? *Bài 2: - Gắn thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng. - Nêu bài toán. Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng.Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng? Vì sao? - Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng - Yêu cầu HS làm tiếp các phần bài còn lại. *Bài 3: - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Muốn biết chú lợn nào chứa nhiều tiền nhất ta phải làm thế nào? - Yêu cầu HS làm các phần bài còn lại vào vở. *Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề và cho biết khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chữa bài nhận xét cho điểm. 4.Củng cố: Nhắc lại nội dung của bài. 5.Dặn dò : Nhận xét tiết học. - Quan sát hình và suy nghĩ, sau đó trả lời: Nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng. -Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng. - 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng. - 500 đồng đổi được 5 tờ giấy bạc loại 100 đồng. Vì100+100+100 +100 +100 = 500(đ) - Đổi được 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng Vì 100 +100 + 100 + 100 +100 + 100 + 100 +100 + 100 + 100 = 1000( đồng). - Quan sát hình - Có tất cả 600 đồng. Vì 200 + 200 + 200 = 600 (đồng). - Quan sát. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Tìm chú lợn chứa nhiều tiền nhất - Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi chú lợn, sau đó so sánh các số này với nhau. - Làm bài và báo cáo trước lớp - Ta cần chú ý ghi tên đơn vị vào kết quả tính. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. ******************************** Sinh hoạt ngoại khoá Kiểm điểm hoạt động tuần 31 I.Nhận xét đánh giá hoạt động tuần 31 1.Nhận xét về nền nếp và học tập: a)Ưu điểm: -Thực hiện tốt nền nếp xếp hàng ra vào lớp, truy bài đầu giờ tốt. - Tập thể dục đúng các động tác, đều. -Vệ sinh lớp học tốt; Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Hăng hái phát biểu xây dựng bài; Đạt nhiều điểm 10: Hoàng Linh. Nguyệt, -Học tập tiến bộ:Trang, Hiếu.. -Chữ viết sạch đẹp : Thảo, linh, Phương b) Tồn tại: -Làm bài chậm, chữ chưa đẹp, hay sai lỗi, hay dập xoá: Dũng, Hiếu. -Hay nói chuyện trong lớp: ánh.Hiếu II.Phương hướng hoạt động tuần 32. - Đi học đúng giờ. - Chấm dứt việc nói chuyện riêng trong lớp - Rèn giữ vở sạch, viết chữ đẹp. -Thực hiện ăn uống sạch sẽ. Tiếp tục duy trì phong trào VSCĐ. ********************************************************************

File đính kèm:

  • docTuan 31 lop 2 Chieu.doc
Giáo án liên quan